Điểm chuẩn đại học mở ngành công nghệ thực phẩm năm 2022

Điểm chuẩn đại học mở ngành công nghệ thực phẩm năm 2022

Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh tại Trường đại học Công nghệ TP.HCM - Ảnh: M.G.

Tại Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, điểm sàn các ngành dao động 16 - 20 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).

Điểm sàn các ngành như sau:

Điểm chuẩn đại học mở ngành công nghệ thực phẩm năm 2022

Tại Trường đại học Công nghệ TP.HCM, ngành công nghệ thông tin có điểm sàn 19. Các ngành công nghệ kỹ thuật ôtô, quản trị kinh doanh, digital marketing (marketing số) có điểm sàn 18.

Marketing, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, quan hệ công chúng, truyền thông đa phương tiện có điểm sàn 17. Các ngành còn lại điểm sàn 16.

Các ngành khối sức khỏe như điều dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm y học, dược có điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục - đào tạo (chưa công bố).

Điểm chuẩn đại học mở ngành công nghệ thực phẩm năm 2022
Tuyển sinh 2022: Điểm chuẩn sẽ không thay đổi nhiều

MINH GIẢNG

Home - HỌC TẬP - 7 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Điểm Chuẩn 2022 Được Công Bố mới nhất

Prev Article Next Article

Mới đây ngày 27/7/2022, tại Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn đối với phương thức xét học bạ, đánh giá năng lực và điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 đã được công bố. Dưới đây là các thông tin về điểm chuẩn đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM và một số thông tin để thông tin hiểu thêm về ngôi trường này do Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo cập nhật.

Trong năm 2022, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn (HUFI) xét tuyển được quy định dựa trên 4 phương thức xét tuyển cho 3.500 chỉ tiêu vào 34 ngành đào tạo năm 2022.

Tại Trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, điểm sàn các ngành dao động 16 – 20 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) như sau:

Điểm chuẩn đại học mở ngành công nghệ thực phẩm năm 2022
Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2022 đã được công bố để các thí sinh tham khảo

Xem thêm: Đại học Sài Gòn điểm chuẩn 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPT 2022
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, A01, D07 20
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 20
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D10 20
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 20
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 20
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 20
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 20
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D09, D10 20
9 7340115 Marketing A00, A01, D01, D10 20
10 7340129 Quản trị kinh doanh (thực phẩm) A00, A01, D01, D10 18
11 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D10 18
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D10 18
13 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, A01, D07 18
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D10 18
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 16
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, A01, D07 16
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 16
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, A01, D07 16
19 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, B00, A01, D07 16
20 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, B00, A01, D07 16
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, A01, D07 16
22 7720498 Khoa học chế biến món ăn A00, B00, A01, D07 16
23 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 16
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 16
25 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16
26 7510402 Công nghệ vật liệu A00, B00, A01, D07 16
27 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghiệp/Nông nghiệp/Y Dược) A00, B00, A01, D07 16
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 16
29 7620303 Khoa học thủy sản A00, B00, A01, D07 16
30 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 16
31 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00, A01, D01, D10, D10 16
32 7520115 Kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) A00, A01, D01, D07, D07 16
33 7510602 Quản lý năng lượng A00, B00, A01, D07, B00 16

Ngày 15/07/2022, Đại học Công nghiệp thực phẩm điểm chuẩn xét học bạ được công bố nhằm đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022. Theo phương thức xét điểm học bạ, các thí sinh cần đảm bảo điểm trung bình cả năm lớp 12 hoặc cả năm lớp 10,11 và HK1 năm lớp 12 dao động từ 16 – 20 điểm trở lên tùy theo các ngành.

Điểm chuẩn đại học mở ngành công nghệ thực phẩm năm 2022

Xem thêm: Đại học Nông Lâm điểm chuẩn 2022

Ngoài ra, trong lần công bố này trường còn đưa ra chỉ tiêu xét tuyển đối với phương thức dựa trên điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia – HCM tổ chức. Để đăng ký theo phương thức này, các thí sinh phải tham gia kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia – HCM tổ chức năm 2022 và phải đảm bảo mức điểm đạt được từ 600 đến 750 điểm.

Điểm chuẩn đại học mở ngành công nghệ thực phẩm năm 2022

Trong đó, ngành công nghệ thực phẩm có mức điểm cao nhất là 750 điểm, tiếp theo là ngành kinh doanh quốc tế 730 điểm. Các ngành còn lại đa phần ở mức điểm 600 và một số ngành dao động từ 630 đến 700 điểm.

STT Mã ngành Tên Ngành Học bạ cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 Học bạ cả năm lớp 12 Điểm ĐGNL – ĐHQG-HCM
1 7480202 An toàn thông tin 21,25 23,00 600
2 7480201 Công nghệ thông tin 25,00 26,50 700
3 7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 21,00 600
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 21,00 600
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 22,50 600
6 7510402 Công nghệ vật liệu 20,00 20,00 600
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 20,00 20,00 600
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,25 23,00 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 21,25 23,50 600
10 7510602 Quản lý năng lượng 20,00 20,00 600
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,50 23,50 600
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25 23,00 600
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,00 21,00 600
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00 600
15 7420201 Công nghệ sinh học 22,00 22,00 600
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 20,00 600
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,00 27,50 750
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 22,75 23,50 600
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00 24,50 600
20 7340301 Kế toán 25,50 26,00 680
21 7340201 Tài chính ngân hàng 25,50 26,50 680
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,50 25,75 700
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,50 25,75 650
24 7380107 Luật kinh tế 24,50 25,25 600
25 7340115 Marketing 26,50 27,50 730
26 7340101 Quản trị kinh doanh 26,00 26,75 700
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,00 26,50 730
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00 25,00 600
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 22,25 22,50 600
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22,25 22,50 600
31 7810201 Quản trị khách sạn 25,00 25,00 600
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24,00 24,50 600

Ngoài thông tin về Đại học Công nghiệp thực phẩm điểm chuẩn bao nhiêu, thì một trong những ván đề mà sinh viên quan tâm nhất khi có nguyện vọng theo học tại ngôi trường nào đó có lẽ là học phí. Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm thực hiện chế độ tử chủ về tài chính, vì vậy nên mức học phí khá cao so với những trường khác. Theo quy định của nhà trường, mức học phí sẽ tăng dần đều theo từng năm nên trước khi nộp hồ sơ, các sinh vien nên cân nhắc về vấn đề này.

Dự kiến, Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM trong học kỳ năm 2022 – 2023 được quy định  thu theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học, trung bình 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành. Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm.

Xem thêm: Đại học Mở điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn đại học mở ngành công nghệ thực phẩm năm 2022
Sinh viên Đại học Công nghiệp Thực phẩm trong buổi học thực hành

Tại trụ sở chính là nơi tập trung giảng dạy lý thuyết, trường đầu tư xây dựng hệ thống giảng đường khang trang, đầy đủ tiện nghi để sinh viên không cảm thấy gò bó và phát triển kỹ năng toàn diện. Tại đây, với 120 phòng học lý thuyết, 20 phòng thực hành với hơn 1000 máy tính được kết nối mạng hiện đại.

Các phòng học được trang bị hệ thống máy lạnh, máy chiếu, wifi tốc độ cao phục vụ cho dạy học. Hệ thống camera hiện đại hỗ trợ giám sát quá trình dạy và học, giúp nâng cao tương tác trên lớp và chất lượng dạy học. Ngoài ra, trường còn đầu tư 1 giảng đường lớn với sức chứa hơn 400 chỗ nhằm phục vụ cho các buổi lễ, kỷ niệm tại trường.

Đối với những bạn yêu sách thì không thể không kể đến thư viện của trường được xây dựng với lối kiến trúc độc đáo. Thư viện bao gồm khu vực tự học và khu vực phòng máy tính, khu đọc sách. Đây là nơi sở hữu hơn 10.000 đầu sách tập trung ở các lĩnh vực về khoa học kỹ thuật, công nghệ và kinh doanh. Song song đó, hệ thống thư viện điện tử kết nối với hệ thống e-learning rất bổ ích dành cho sinh viên bổ sung thêm kiến thức chuyên ngành.

Điểm chuẩn đại học mở ngành công nghệ thực phẩm năm 2022

Ngoài ra, còn có một số tiện nghi khách nhằm hỗ trợ cho việc học của sinh viên như: Phòng thuyết trình, phòng nghiên cứu, phòng thảo luận nhóm, phòng xem phim, phòng hội thảo trực tuyến, không gian truyền thông sáng tạo,…

Điểm chuẩn đại học mở ngành công nghệ thực phẩm năm 2022
Hệ thống thư viện HUFI với kiến trúc hiện đại và đa dạng sách kiến thức cho sinh viên

Là một ngôi trường nổi tiếng, chính vì vậy mà đội ngũ giảng viên của Trường là yếu tố quan trọng để đưa ra đánh giá có nên học Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM không. Các giảng viện giảng dạy tại trường đều là các chuyên gia có nhiều kinh nghiệm thực tế, được đào tạo từ những trường đại học danh tiếng trong nước và Quốc tế. Ngoài ra, hệ thống kiến thức sinh viên được học cũng đều được tối ưu và tiếp cận với thực tiễn sớm nhất nhằm đảm bảo khi ra trường, sinh viên có thể tự tin trong công việc.

Đối với những bạn sinh viên có mong muốn theo học những ngành nghề liên quan về lĩnh vực thực phẩm có thể tham khảo trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2022. Ngoài ra tại trường còn đa dạng các ngành nghề khác để sinh viên có thêm cơ hội nghề nghiệp. Để tìm hiểu thông tin tuyển sinh tại các trường khác, thí sinh có thể tham khảo thêm tại Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo .

Prev Article Next Article