Điểm trung bình khối a1 năm 2023 năm 2024

STT Số báo danh Sở GDĐT Tổng điểm theo Toán, Vật lí, Tiếng Anh Chi tiết điểm 1 xxxxx480 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29.8 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 10; 2 xxxxx275 Sở GDĐT Quảng Ninh 29.35 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.8; 3 xxxxx429 Sở GDĐT Hà Nội 29.2 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4; 4 xxxxx267 Sở GDĐT Thái Nguyên 29.15 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8; 5 xxxxx188 Sở GDĐT Thanh Hoá 29.15 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8; 6 xxxxx568 Sở GDĐT Bắc Ninh 29 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4; 7 xxxxx416 Sở GDĐT Quảng Ninh 29 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2; 8 xxxxx503 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 29 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6; 9 xxxxx890 Sở GDĐT Quảng Ngãi 29 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6; 10 xxxxx810 Sở GDĐT Thanh Hoá 29 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6; 11 xxxxx315 Sở GDĐT Nghệ An 28.95 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6; 12 xxxxx214 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.95 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8; 13 xxxxx412 Sở GDĐT Thái Bình 28.95 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 9.8; 14 xxxxx616 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.95 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.2; 15 xxxxx050 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.9 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8; 16 xxxxx882 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.9 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.6; 17 xxxxx074 Sở GDĐT Hải Phòng 28.9 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.8; 18 xxxxx715 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.9 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 10; 19 xxxxx433 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.85 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8; 20 xxxxx473 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.8 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.8; 21 xxxxx162 Sở GDĐT Bình Dương 28.8 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4; 22 xxxxx746 Sở GDĐT Hải Phòng 28.8 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.4; 23 xxxxx455 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.75 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.4; 24 xxxxx813 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.75 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4; 25 xxxxx087 Sở GDĐT Quảng Nam 28.75 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6; 26 xxxxx301 Sở GDĐT Thái Bình 28.75 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6; 27 xxxxx181 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.7 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6; 28 xxxxx773 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.7 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.6; 29 xxxxx860 Sở GDĐT Hải Phòng 28.7 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6; 30 xxxxx748 Sở GDĐT Vĩnh Phúc 28.7 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.6; 31 xxxxx681 Sở GDĐT Hải Dương 28.7 Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; 32 xxxxx810 Sở GDĐT Bình Dương 28.7 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8; 33 xxxxx809 Sở GDĐT Ninh Bình 28.7 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.8; 34 xxxxx660 Sở GDĐT Đồng Nai 28.7 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; 35 xxxxx631 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.7 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 10; 36 xxxxx947 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu 28.65 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6; 37 xxxxx862 Sở GDĐT Hà Nội 28.65 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 4.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.8; 38 xxxxx432 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 10; 39 xxxxx066 Sở GDĐT Thái Bình 28.65 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 10; 40 xxxxx548 Sở GDĐT Quảng Ninh 28.6 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 9.8; 41 xxxxx289 Sở GDĐT Phú Thọ 28.6 Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.6; 42 xxxxx887 Sở GDĐT Hà Nam 28.6 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 10; 43 xxxxx097 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.6 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.2; 44 xxxxx795 Sở GDĐT Nghệ An 28.6 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.2; 45 xxxxx629 Sở GDĐT Nam Định 28.6 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4; 46 xxxxx788 Sở GDĐT Kiên Giang 28.6 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4; 47 xxxxx920 Sở GDĐT Hà Nội 28.6 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4; 48 xxxxx597 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 28.55 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6; 49 xxxxx724 Sở GDĐT Bình Dương 28.55 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6; 50 xxxxx309 Sở GDĐT Sóc Trăng 28.55 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; 51 xxxxx536 Sở GDĐT Nghệ An 28.55 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.2; 52 xxxxx495 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.55 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.2; 53 xxxxx894 Sở GDĐT Hải Phòng 28.5 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.2; 54 xxxxx389 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6; 55 xxxxx376 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.5 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.2; 56 xxxxx247 Sở GDĐT Hà Tĩnh 28.5 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4; 57 xxxxx196 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4; 58 xxxxx400 Sở GDĐT Bình Định 28.5 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 10; 59 xxxxx946 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6; 60 xxxxx697 Sở GDĐT Đồng Tháp 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6; 61 xxxxx430 Sở GDĐT Bắc Ninh 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 3.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.8; 62 xxxxx016 Sở GDĐT Hà Nội 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8; 63 xxxxx070 Sở GDĐT Thái Bình 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.8; 64 xxxxx467 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6; 65 xxxxx817 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8; 66 xxxxx179 Sở GDĐT Bình Dương 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8; 67 xxxxx525 Sở GDĐT Nghệ An 28.5 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 9.8; 68 xxxxx306 Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế 28.5 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4; 69 xxxxx625 Sở GDĐT Phú Thọ 28.5 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 10; 70 xxxxx678 Sở GDĐT Thái Bình 28.5 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; 71 xxxxx209 Sở GDĐT Bắc Kạn 28.45 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.6; 72 xxxxx831 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.45 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8; 73 xxxxx114 Sở GDĐT Hưng Yên 28.4 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6; 74 xxxxx967 Sở GDĐT Hà Nội 28.4 Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.6; 75 xxxxx395 Sở GDĐT Vĩnh Long 28.4 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6; 76 xxxxx963 Sở GDĐT Hải Phòng 28.4 Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.4; 77 xxxxx568 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.4 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4; 78 xxxxx146 Sở GDĐT Ninh Bình 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6; 79 xxxxx201 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6; 80 xxxxx373 Sở GDĐT Quảng Trị 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6; 81 xxxxx304 Sở GDĐT Hải Dương 28.35 Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8; 82 xxxxx489 Sở GDĐT Thái Nguyên 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6; 83 xxxxx819 Sở GDĐT Thái Bình 28.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9; 84 xxxxx619 Sở GDĐT Thái Bình 28.35 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9; 85 xxxxx508 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 9.6; 86 xxxxx718 Sở GDĐT Tiền Giang 28.35 Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6; 87 xxxxx618 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.2; 88 xxxxx226 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.35 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.2; 89 xxxxx256 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.35 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.2; 90 xxxxx213 Sở GDĐT Quảng Ninh 28.35 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2; 91 xxxxx629 Sở GDĐT Bình Dương 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.4; 92 xxxxx429 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Lý: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; 93 xxxxx007 Sở GDĐT Hà Nội 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 3.5; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.4; 94 xxxxx190 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.4; 95 xxxxx211 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4; 96 xxxxx450 Sở GDĐT Phú Thọ 28.35 Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4; 97 xxxxx141 Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh 28.35 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.2; 98 xxxxx394 Sở GDĐT Nam Định 28.35 Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.2; 99 xxxxx620 Sở GDĐT Quảng Nam 28.3 Môn Toán: 9.2; Môn Lý: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; 100 xxxxx477 Sở GDĐT Thanh Hoá 28.3 Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.2;

Khối A01 lấy bao nhiêu điểm?

Phổ điểm tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) cao nhất là 29,35 điểm, trong khi đó khối A01 (Toán, Lý, Anh) có thủ khoa đạt 29,8 điểm.

Khối A1 có những ngành gì 2023?

2.1 Ngành Công nghệ Dưới đây là tổng hợp các nhóm ngành thuộc ngành Công nghệ để bạn có thể tham khảo: ... .

2.2 Ngành Kinh tế ... .

2.3 Ngành Kỹ thuật. ... .

2.4 Ngành Luật. ... .

2.5 Ngành Sư phạm. ... .

2.6 Ngành Marketing. ... .

2.7 Ngành Công nghệ thông tin. ... .

2.8 Ngành Khí tượng - Thủy văn..

Phổ điểm có nghĩa là gì?

Phổ điểm là một trong những yếu tố quan trọng trong việc đánh giá và phân tích kết quả thi của thí sinh tham gia môn thi hoặc tổ hợp môn thi nào đó. Thông thường, dữ liệu về điểm số của thí sinh sẽ được trình bày dưới dạng biểu đồ, trong đó trục hoành ghi điểm số và trục tung ghi số lượng thí sinh đạt điểm đó.

Có bao nhiêu thí sinh thi khối A00?

Sau đây là phổ điểm khối A00:Tổng số thí sinh chỉ xét tốt nghiệp là 47.769, chiếm 4.66%. Tổng số thí sinh chỉ xét tuyển sinh là 34.155, chiếm 3.33%. Tổng số thí sinh đăng ký bài thi Khoa học Tự nhiên là 323.187, chiếm 31,52%. Tổng số thí sinh đăng ký bài thi Khoa học Xã hội là 566.921, chiếm 55,30%.