Định mức dự toán lắp đặt điện nhẹ năm 2024

Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 36/2022/TT-BCT ngày 22/12/2022 phục vụ công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với đối tượng áp dụng theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/2/2021 của Chính phủ.

Định mức dự toán xây dựng kèm theo Thông tư số 36/2022/TT-BCT là cơ sở để lập đơn giá lắp đặt các công trình điện.

Dự toán xây dựng công trình điện thực hiện theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP của Chính phủ; Điều 4 Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Theo đó, tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 11/2021/TT-BXD quy định:

"Chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trình xác định theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và phương pháp hướng dẫn tại Phụ lục III Thông tư này. Chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trình gồm: chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng. Chi phí trực tiếp xác định theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP, hướng dẫn chi tiết tại Mục I Phụ lục III Thông tư này và một số quy định cụ thể sau:

  1. Khối lượng đo bóc, tính toán từ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở theo hướng dẫn tại Thông tư hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
  1. Đơn giá xây dựng chi tiết, giá xây dựng tổng hợp xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư này".

Trên đây là nội dung hướng dẫn, trả lời của Bộ Công Thương gửi tới ông để nghiên cứu và thực hiện theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và Thông tư số 11/2021/TT-BXD trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình điện.

Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 8m

122M0.06200Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thuỷ tinh d = 6 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 8m

123M0.06300Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 8m

124M0.06400Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp son chống rỉ 1 lớp son lót - đoạn ống dài 6m

125M0.06500Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m

126M0.06600Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thuỷ tinh d = 6 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m

127M0.06700Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6m

128MƠ.06800Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua sông - hồ bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6 m

129M0.06900Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thuỷ tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dài 6 m

131M0.07000Lắp đặt ống thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thuỷ tinh d = 3 ± 0,5 mm

133M0.07100Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn

134 CHƯƠNG XV: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN

135MP.01000Lắp đặt các loại thiết bị cảm biến

135MP.02000Lắp đặt các loại thiết bị biến đổi, phân tích, đồng hồ hiển thị

135MP.03000Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển

136MP.04000Lắp đặt bàn điều khiển

136MP.05000Lắp đặt màn hình giám sát

137MP.06000Lắp đặt thiết bị đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành

137MP.07000Lắp đặt ống đo lường

138MP.08100Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông

138MP.08200Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông

139MP.08300Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm

139 CHƯƠNG XVI: LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN

140MQ.01000Lắp đặt máy trong công đoạn sản xuất dăm mảnh và cấp liệu

140MQ.02000Lắp đặt nồi nấu, bể phóng bột và hệ thống trao đổi nhiệt

141MQ.03000Lắp đặt máy nghiền xé, đánh toi (nghiền thuỷ lực)

142MQ.04000Lắp đặt thiết bị khuấy bột, rửa, làm sạch bột, sàng chọn, cô đặc và lọc cát

143MQ.05000Lắp đặt thiết bị tẩy, tuyển nổi khử mực

144MQ.06000Lắp đặt thiết bị chung bốc, cô đặc dịch và phụ trợ

145MQ.07000Lắp đặt lò hoi thu hồi (đốt dịch đã cô đặc) và xút hoá

146MQ.08000Lắp đặt các loại máy nghiền bột tinh

147MQ.09000Lắp đặt các loại thiết bị gia keo

148MQ.10000Lắp đặt máy xeo, cán và cuộn

149MQ.11000Lắp đặt các loại máy cắt cuộn lại, cắt và xén

150 CHƯƠNG XVII: GIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN

151MR.10000Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn

151MR.10100Gia công thiết bị vỏ lọc bụi túi (bao gồm cả máng khí động, vít tải, các loại gầu tải)

151MR.10200Gia công ống các loại (bao gồm cả máng tháo liệu, ống sục khí, ống hút khí sạch, ống thu bụi, ống khói)

152MR.10300Gia công thiết bị băng tải các loại, xích cào, cấp liệu tấm

153MR.10400Gia công thiết bị dạng phễu két (cửa chia liệu, cửa tháo liệu, cấp liệu rung, cửa rút Clinker, cấp liệu tấm, phần thép cho cấp liệu tấm)

154MR.10500Gia công thiết bị dạng giá đỡ, bệ đỡ, tấm lót, giá truyền động, sàn thao tác, tấm chắn bảo vệ

155MR.10600Gia công thiết bị vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng và các loại thân, vỏ, chụp thiết bị khác

156MR.10700Gia công thiết bị dạng Xyclon (bao gồm các loại bồn bể, thùng chứa, két chứa, Cyclon, máy đánh đống, máy cào và các thiết bị dỡ tải và xếp bao xuống tầu)

157MR.10800Gia công lọc bụi tĩnh điện, dầm, ray, cần nâng

158MR.10900Gia công đoạn vỏ lò

159MR.11000Gia công thiết bị chất bao xuống tầu, cần cẩu dờ tải

160MR.11100Gia công vỏ đầu ra và vào máy nghiền bi, vỏ phân ly máy nghiền, các thiết bị bảo vệ, hộp các thiết bị chỉ báo, chụp phân phối, giải âm cho quạt

161MR.11200Gia công các thiết bị yêu cầu độ chính xác co khí cao, dung sai chế tạo nhỏ, phải gia nhiệt khử ứng suất hàn trước khi gia công co khí các bệ liên kết vòng