Bạn đã nắm được cách dùng các động từ PLAY/DO/GO + SPROTS chưa? Show Trong Tiếng Anh, các động từ Play/ Do/ Go + sports ( môn thể thao) đều có nghĩa là chơi một môn thể thao nào đó tuy nhiên cách dùng mỗi động từ này với mỗi loại hình môn thể thao là không giống nhau. Nhiều người học Tiếng Anh do không nắm vững nên thường dùng nhầm lẫn giữa 3 động từ trên với các môn thể thao và thường bị mất điểm trong các bài test Tiếng Anh. Trong blog này, English Mr Ban sẽ chia sẻ chi tiết về cách dùng của từng động từ trên : play/ go/ do + sports cùng ví dụ chi tiết dưới đây nhé. Lý thuyết chung cách dùng play/do/go +sport
Dựa vào lý thuyết trên, English Mr Ban xin chia sẻ chi tiết qua các ví dụ sau:1. Play dùng với :+ Các môn thể thao dùng bóng, cầu : Ví dụ : badminton /ˈbæd.mɪn.tən/ : cầu lông baseball /ˈbeɪs.bɔːl/ : bóng chày basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ : bóng rổ volleyball /ˈvɒl.i.bɔːl/ : bóng chuyền football /ˈfʊt.bɔːl/ : bóng đá tennis /ˈten.ɪs/ : tennis table-tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ : bóng bàn golf /ɡɒlf/ : golf rugby /ˈrʌɡ.bi/ : bóng bầu dục squash /skwɒʃ/ : môn thể thao bóng quần cricket /ˈkrɪk.ɪt/ : bóng chày ice-hockey /ˈaɪs ˌhɒk.i/ : khuc côn cầu trên băng hockey /ˈhɒk.i/ : khúc côn cầu snooker /ˈsnuː.kər/ : bi a +Các môn có tính cạnh tranh: Ví dụ : board games /ˈbɔːd ˌɡeɪmz/ : trò chơi trên bàn cờ chess /tʃes/ : cờ poker /ˈpəʊ.kər/ : chơi bài computer games /kəmˈpjuː.tə ˌɡeɪmz/ : trờ chơi trên máy tính 2. Dùng Do với :+ Các môn ko dùng bóng, di chuyển trong phạm vi hẹp:Ví dụ : exercise /ˈek.sə.saɪz/ (n): thể dục aerobics /eəˈrəʊ.bɪks/ : thể dục nhịp điệu gymnastics /dʒɪmˈnæs.tɪks/ : tập dzim ballet /ˈbæl.eɪ/ : múa ba lê athletics /æθˈlet.ɪks/ : những môn điền kinh như chạy, nhẩy, ném martial arts /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/ : võ thuật kung-fu /ˌkʌŋ ˈfuː/ : mô võ dùng tay và chân ( ko dùng vũ khí) karate /kəˈrɑː.ti/ : võ karate tai chi /ˌtaɪ ˈtʃiː/ : môn tai chi taekwondo /ˌtaɪ ˈkwɒn dəʊ/ : võ tai kwon đô judo /ˈdʒuː.dəʊ/ : võ dzu đô + Các môn không có tính cạnh tranh: Ví dụ : a crossword /ˈkrɒs.wɜːd/ : giải ô chữ a puzzle /ˈpʌz.əl/ : câu đố a jigsaw puzzle/a picture puzzle ( chơi lắp hình) yoga /ˈjəʊ.ɡə/ : tập zoga 3.Dùng Go + hoạt động thể thao có đuôi ing:Ví dụ : camping : cắm trại swimming : bơi shopping : mua sắm hunting : săn bắn fishing : câu cá sailing : thuyền buồm parasailing/ˈpær.əˌseɪ.lɪŋ/ : dù lượn parachuting /ˈpær.ə.ʃuːt/ : nhảy dù climbing : leo running : chạy jogging /ˈdʒɒɡ.ɪŋ/ : chạy hiking/ trekking /ˈhaɪ.kɪŋ/ : đi bộ dài ở vùng nông thôn hoặc vùng núi hitch-hiking /ˈhɪtʃ.haɪkiŋ/ : quá giang cycling/ riding : đi xe đạp dancing : múa surfing /ˈsɜː.fɪŋ/ : lướt ván windsurfing /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/ skiing /ˈskiː.ɪŋ/ trượt tuyết water skiing /ˈwɔː.təˌskiː.ɪŋ/ : trượt nước roller skating /ˈrəʊ.lə.skeɪ.tɪŋ/ : trượt patanh ice skating /ˈaɪs ˌskeɪ.tɪŋ/ : trượt băng rollerblading /ˈrəʊ.ləˌbleɪ.dɪŋ/ : trượt patanh skateboarding /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/ : trượt ván skating /ˈskeɪ.tɪŋ/ : trượt băng snowboarding /ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ/ : trượt tuyết diving /daɪ.vɪŋ/ : lặn sky diving /ˈskaɪˌdaɪ.vɪŋ/ nhảy dù scuba diving /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/ : lặn với thiết bị thở snorkeling /ˈsnɔːr.kəl.ɪŋ/ : lặn với ống thở ========================================== Ngoại lệ: Mặc dù phần lý thuyết trên đã cover gần hết các trường hợp, vẫn có các ngoại lệ các bạn cần lưu ý sau: Do boxing (ko phải go boxing) Go bowling (ko phải play bowl) Go golfing hoặc Play golf đều được ! |