Toyota Fortuner là dòng SUV 7 chỗ nổi bật ở thị trường Đông Nam Á như Thái Lan, Indonesia và cả Việt Nam. Đặc biệt, ở thị trường trong nước, kể từ khi mở bán vào năm 2009, Toyota Fortuner đã liên tục thống trị suốt 1 thập kỷ trước khi bị đế chế xe Hàn làm lung lay vị thế số 1 vào năm 2020. Đến nay, các đối thủ của Toyota Fortuner đã lần lượt "thay máu" như Ford Everest thế hệ mới, Nissan Terra đời mới sắp bán và Hyundai Santa Fe hay KIA Sorento đã có những bước nhảy vọt về thiết kế. Do đó, Toyota không thể ngồi yên và đã rục rịch cho ra mắt thế hệ mới với sự thay đổi toàn diện và được người dùng ngóng chờ. Toyota Fortuner 2023 sẽ có động
cơ HybridTheo những thông tin mới nhất, Toyota Fortuner 2023 thế hệ mới sẽ được phát triển dựa trên nền tảng TNGA-F toàn cầu mới nhất của thương hiệu Nhật Bản. Ở Việt Nam hiện nay, đã có nhiều dòng xe như Camry, Corolla Altis, Corolla Cross, Land Cruiser... ứng dụng nền tảng khung gầm này. Toyota Fortuner 2023 với nhiều thay đổi. Ảnh IA Design. Nhà sản xuất ô tô đến từ Nhật Bản cho biết, nền tảng khung gầm Toyota New Global Architecture sẽ giúp chiếc xe nhẹ
hơn đời cũ khoảng 200kg, đồng thời gia tăng khả năng cứng vững, chịu tải, va đập nhằm nâng cao độ an toàn cho hành khách. Cũng nhờ nền tảng khung gầm này, Toyota Fortuner 2023 sẽ còn được nâng cao trải nghiệm vận hành, xe sẽ linh hoạt hơn để mang đến cảm giác lái tốt hơn cho người dùng. Đi kèm nền tảng khung gầm TNGA-F mới, Fortuner 2023 sẽ nghiễm nhiên được trang bị hệ thống an toàn cao cấp Toyota Safety Sense với những công nghệ gồm: - Hệ thống cảnh báo va chạm trước -
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau - Kiểm soát hành trình thích ứng - Cảnh báo điểm mù - Camera 360 độ - Cảnh báo lệch làn & hỗ trợ giữ làn đường Đáng chú ý, Toyota Fortuner 2023 sẽ được nâng cấp hệ thống truyền động mới ngoài động cơ xăng và dầu như hiện hành. Cụ thể, hệ truyền động mild-hybrid sẽ xuất hiện trên Toyota Fortuner 2023 kết hợp với động cơ diesel. Động cơ diesel 1GD-FTV 2.8L mới được hỗ trợ bởi máy phát điện tích hợp ISG. Hiện
tại, công suất của động cơ mild-hybrid trên All New Toyota Fortuner vẫn chưa được tiết lộ thông số chi tiết. Không chỉ khung gầm, động cơ mà cả ngoại thất của Toyota Fortuner 2023 cũng thay đổi theo hướng tích cực khi sở hữu thiết kế vuông vức không thua kém Ford Everest. Những yếu tố trên được kỳ vọng sẽ giúp Toyota Fortuner 2023 lấy lại vị thế thống trị trong phân khúc SUV 7 chỗ ở Việt Nam trong thời gian tới. Toyota Fortuner 2023 – Cập nhật thông tin xe, thông số kỹ thuật, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, đánh giá ngoại thất, nội thất và báo giá xe Toyota Fortuner mới nhất. Toyota Fortuner 2023 khách hàng sẽ cảm nhận được phiên bản nâng cấp này cực kỳ hoành tráng. Cụ thể, Fortuner được tinh chỉnh ngoại thất, nâng cấp option và tăng thêm độ mạnh mẽ của dàn động cơ hứa hẹn sẽ đem đến cho
khách hàng trung thành bao năm nay của Toyota một chiếc xe trong mơ, có mức giá bán phù hợp, sở hữu nhiều điểm ưu Việt. Fortuner 2023 bản Legender và bản thường có sự khác biệt nhiều về thiết kế ngoại thất nhưng ở bản Legender lại sở hữu nhiều trang bị hơn hẳn bản thường. Trong phân khúc SUV 7 chỗ, Toyota Fortuner 2023 chắc chắn sẽ phải cạnh tranh với các đối thủ của mình như Ford Everest, Liên Hệ Mua Xe Nguyễn Thị Chang:
Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Giá Xe Toyota Fortuner 2023Toyota Fortuner 2023 tiếp tục phân phối tại Việt Nam với 7 phiên bản, trong đó có 5 bản máy dầu sản xuất trong nước và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner
cho từng phiên bản cụ thể như sau.
Bảng giá xe Toyota Fortuner 2023
| Phiên bản
| Giá xe (triệu đồng)
| Loại xe
| Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Trắng ngọc trai)
| 1.467
| Sản xuất trong nước
| Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Các màu khác)
| 1.459
| Fortuner 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai)
| 1.431
| Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác)
| 1.423
| Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Trắng ngọc trai)
| 1.256
| Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Các màu khác)
| 1.248
| Fortuner 2.4 AT 4×2 (Trắng ngọc trai)
| 1.115
| Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác)
| 1.107
| Fortuner 2.4 MT 4×2 (Tất cả các màu)
| 1.015
| Fortuner 2.7AT 4×4 (Trắng ngọc trai)
| 1.285
| Nhập khẩu
| Fortuner 2.7AT 4×4 (Các màu khác)
| 1.277
| Fortuner 2.7 AT 4×2 (Trắng ngọc trai)
| 1.195
| Fortuner 2.7 AT 4×2 (Các màu khác)
| 1.187
|
Liên Hệ Mua Xe Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Khuyến Mại Toyota Fortuner 2023 - Khách hàng mua xe Toyota Fortuner thế hệ mới từ ngày 06/05/2023 đến hết ngày 31/12/2023 sẽ được nhận gói gia hạn bảo hành 2 năm/50.000km (tùy điều kiện nào
đến trước), nâng tổng thời gian bảo hành lên tới 5 năm/ 150.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước).
- Gói vay mua xe với lãi suất ưu đãi, cố định 6,99%/năm trong vòng 12 tháng đầu tiên.
Giá bán xe Toyota Fortuner 2023 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, những khách hàng có thể nhận được các ưu đãi khác nhau. Giá lăn bánh xe
Toyota Fortuner 2023 Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Fortuner thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà sẽ gửi đến khách
hàng.
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.467.000.000
| 1.467.000.000
| 1.467.000.000
| 1.467.000.000
| 1.467.000.000
| Phí trước bạ
| 176.040.000
| 146.700.000
| 176.040.000
| 161.370.000
| 146.700.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.665.813.400
| 1.636.473.400
| 1.646.813.400
| 1.632.143.400
| 1.617.473.400
|
Liên Hệ Mua Xe Nguyễn Thị Chang:
Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Các màu khác) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.459.000.000
| 1.459.000.000
| 1.459.000.000
| 1.459.000.000
| 1.459.000.000
| Phí trước bạ
| 175.080.000
| 145.900.000
| 175.080.000
| 160.490.000
| 145.900.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.656.853.400
| 1.627.673.400
| 1.637.853.400
| 1.623.263.400
| 1.608.673.400
|
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.431.000.000
| 1.431.000.000
| 1.431.000.000
| 1.431.000.000
| 1.431.000.000
| Phí trước bạ
| 171.720.000
| 143.100.000
| 171.720.000
| 157.410.000
| 143.100.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.625.493.400
| 1.596.873.400
| 1.606.493.400
| 1.592.183.400
| 1.577.873.400
|
Liên Hệ Mua Xe Nguyễn
Thị Chang: Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.423.000.000
| 1.423.000.000
| 1.423.000.000
| 1.423.000.000
| 1.423.000.000
| Phí trước bạ
| 170.760.000
| 142.300.000
| 170.760.000
| 156.530.000
| 142.300.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.616.533.400
| 1.588.073.400
| 1.597.533.400
| 1.583.303.400
| 1.569.073.400
|
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.256.000.000
| 1.256.000.000
| 1.256.000.000
| 1.256.000.000
| 1.256.000.000
| Phí trước bạ
| 150.720.000
| 125.600.000
| 150.720.000
| 138.160.000
| 125.600.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.429.493.400
| 1.404.373.400
| 1.410.493.400
| 1.397.933.400
| 1.385.373.400
|
Liên Hệ Mua Xe Nguyễn
Thị Chang: Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Các màu khác) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.248.000.000
| 1.248.000.000
| 1.248.000.000
| 1.248.000.000
| 1.248.000.000
| Phí trước bạ
| 149.760.000
| 124.800.000
| 149.760.000
| 137.280.000
| 124.800.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.420.533.400
| 1.395.573.400
| 1.401.533.400
| 1.389.053.400
| 1.376.573.400
|
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.115.000.000
| 1.115.000.000
| 1.115.000.000
| 1.115.000.000
| 1.115.000.000
| Phí trước bạ
| 133.800.000
| 111.500.000
| 133.800.000
| 122.650.000
| 111.500.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.271.573.400
| 1.249.273.400
| 1.252.573.400
| 1.241.423.400
| 1.230.273.400
|
Liên Hệ Mua Xe Nguyễn Thị
Chang: Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.107.000.000
| 1.107.000.000
| 1.107.000.000
| 1.107.000.000
| 1.107.000.000
| Phí trước bạ
| 132.840.000
| 110.700.000
| 132.840.000
| 121.770.000
| 110.700.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.262.613.400
| 1.240.473.400
| 1.243.613.400
| 1.232.543.400
| 1.221.473.400
|
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.015.000.000
| 1.015.000.000
| 1.015.000.000
| 1.015.000.000
| 1.015.000.000
| Phí trước bạ
| 121.800.000
| 101.500.000
| 121.800.000
| 111.650.000
| 101.500.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.159.573.400
| 1.139.273.400
| 1.140.573.400
| 1.130.423.400
| 1.120.273.400
|
Liên Hệ Mua Xe Nguyễn
Thị Chang: Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.285.000.000
| 1.285.000.000
| 1.285.000.000
| 1.285.000.000
| 1.285.000.000
| Phí trước bạ
| 154.200.000
| 128.500.000
| 154.200.000
| 141.350.000
| 128.500.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.461.973.400
| 1.436.273.400
| 1.442.973.400
| 1.430.123.400
| 1.417.273.400
|
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4×4 (Các màu khác) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.277.000.000
| 1.277.000.000
| 1.277.000.000
| 1.277.000.000
| 1.277.000.000
| Phí trước bạ
| 153.240.000
| 127.700.000
| 153.240.000
| 140.470.000
| 127.700.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.453.013.400
| 1.427.473.400
| 1.434.013.400
| 1.421.243.400
| 1.408.473.400
|
Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.195.000.000
| 1.195.000.000
| 1.195.000.000
| 1.195.000.000
| 1.195.000.000
| Phí trước bạ
| 143.400.000
| 119.500.000
| 143.400.000
| 131.450.000
| 119.500.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.361.173.400
| 1.337.273.400
| 1.342.173.400
| 1.330.223.400
| 1.318.273.400
|
Liên Hệ Mua Xe Nguyễn
Thị Chang: Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Các màu khác) tạm tính
Khoản phí
| Mức phí ở Hà Nội (đồng)
| Mức phí ở TP HCM (đồng)
| Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
| Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
| Giá niêm yết
| 1.187.000.000
| 1.187.000.000
| 1.187.000.000
| 1.187.000.000
| 1.187.000.000
| Phí trước bạ
| 142.440.000
| 118.700.000
| 142.440.000
| 130.570.000
| 118.700.000
| Phí đăng kiểm
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| 340.000
| Phí bảo trì đường bộ
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| 1.560.000
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| 873.400
| Phí biển số
| 20.000.000
| 20.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| 1.000.000
| Tổng
| 1.352.213.400
| 1.328.473.400
| 1.333.213.400
| 1.321.343.400
| 1.309.473.400
|
Thông số
kỹ thuật Toyota Fortuner 2023Nhìn chung, ở phiên bản mới nhất của mình Toyota Fortuner 2022 không có quá nhiều sự thay đổi về kích thước, cụ thể chiều dài cơ sở đạt 2750mm, so với phiên bản cũ 2745mm kích thước tăng thêm 5mm, còn lại chiều dài x rộng x cao được giữ nguyên 4795 x 1855 x 1835mm, mời bạn đọc tham khảo thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2022:
Thông số
| Toyota Fortuner 2022
| D x R x C (mm)
| 4.795 x 1.855 x 1.835
| Chiều dài cơ sở (mm)
| 2.750 (+5)
| Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)
| 1.540 / 1.555 (-5/0)
| Khoảng sáng gầm xe min (mm)
| 193
| Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
| 5,8
| Dung tích bình nhiên liệu (lít)
| 80
|
Liên Hệ Mua Xe Nguyễn Thị
Chang: Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2023 Đầu XeToyota Fortuner 2023 sở hữu thiết kế đầu xe đổi mới hơn so với bản
tiền nhiệm. Với chiều dài tổng thể xe đạt 4795 x 1855 x 1835 mm, chiều dài cơ sở 2745mm, khoảng sáng gầm xe 279mm. Kích thước này giúp cho Toyota Fortuner 2023 mang đến vẻ ngoài năng động, trẻ trung và dễ dàng di chuyển ở nhiều cung đường khác nhau. So với Kia Sorento 2023 (2815mm) thì chiều dài cơ sở của Toyota Fortuner 2023 sẽ nhỏ hơn 70mm. Đặc điểm này giúp Toyota Fortuner trông nhỏ gọn hơn. Tuy nhiên, cabin của Toyota Fortuner sẽ không được rộng rãi như đối với Kia Sorento. Toyota Fortuner 2023 có nhiều thay đổi lớn từ thiết kế đầu xe để phiên bản
nâng cấp mạnh mẽ hơn, chắc chắn hơn và gây ấn tượng mạnh hơn với khách hàng tại Việt Nam. Cụ thể: Đánh giá Toyota Fortuner 2023 về thiết kế thân xe Nhìn chung, Toyota Fortuner 2023 không có sự thay đổi gì nhiều so với phiên bản tiền nhiệm về thiết kế thân xe. Vì chiều dài cơ sở của Toyota Fortuner 2023 nhỏ hơn Kia Sorento 2023 đến 70mm nên khi nhìn vào thân xe thì Toyota mang đến sự
thanh thoát, nhẹ nhàng và nhanh nhẹ hơn. Tuy nhiên, xét về sự sang trọng và cuốn hút thì Kia Sorento vẫn chiếm ưu thế nhiều hơn. Thân xe Toyota Fortuner 2023 được nâng đỡ bởi bộ lazang 17 – 18
inch, 6 chấu cực kỳ chắc chắn. Bộ lazang này cũng phần nào tăng độ mạnh mẽ cho xe và giúp xe di chuyển nhanh, mạnh hơn. Liên Hệ Mua Xe Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Đánh giá Toyota Fortuner 2023 về thiết kế đuôi xeThiết kế đuôi xe vẫn có những chi tiết kế thừa bản tiền nhiệm như đèn phản quang, cánh lướt gió, cản sau và ăng – ten vây cá. Để đổi mới thiết kế cũng như giúp xe hầm hố hơn thì Toyota cũng tinh chỉnh cụm đèn hậu LED bằng cách bọc viền chrome một cách đầy táo bạo. Riêng bản Legender, Toyota còn trang trí thêm phần ốp ở cản sau để tăng sức mạnh và độ cứng cáp
cho xe. Nội thất xe Toyota Fortuner 2023 tiện nghiKhoang nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ sang trọng, thoáng đãng. Trong đó, bản tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng. Với bản số sàn chỉ là vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế
phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉ là loại chỉnh tay 2 vùng. Hệ thống âm thanh 11 loa JBL. Màn hình giải trí trung tâm có kết nối điện thoại thông minh. Liên Hệ Mua Xe Nguyễn Thị Chang: Toyota Hà Nội Hotline:
0982.96.93.96 Ghế Của XeTất cả phiên bản đều trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát…. Về trang bị an toàn, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh
(ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)… Riêng 2 bản 2.8 có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động. Động cơ Toyota Fortuner 2023Động
cơ xe Toyota Fortuner 2023 có 3 tùy chọn, gồm: - Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p
- Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p
- Động cơ xăng 2.7L tạm thời chưa được công bố công suất, nhưng có mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
Ưu – nhược điểm Toyota Fortuner
2023Ưu điểm: - Ngoại hình trẻ trung, mạnh mẽ, khỏe khoắn, sang trọng
- Công nghệ an toàn nổi trội
- Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED hoàn toàn
- Nội thất tiện nghi, rộng rãi
- Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc
Nhược điểm: - Gầm xe quá cao khiến hành khách dễ say khi chạy đường đèo
- Tiếng ồn động cơ lớn
Liên Hệ Mua Xe Nguyễn Thị
Chang: Toyota Hà Nội Hotline: 0982.96.93.96 Xem Nhanh - Giá Xe Toyota Fortuner 2023
- Khuyến Mại Toyota Fortuner 2023
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2023
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Trắng ngọc trai) tạm tính
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner
2.8 4×4 AT Legender (Các màu khác) tạm tính
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Trắng ngọc trai) tạm tính
- Giá lăn
bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Các màu khác) tạm tính
- Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Trắng ngọc trai) tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Các màu khác) tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2
(Trắng ngọc trai) tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Các màu khác) tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 MT
4×2 tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 (Trắng ngọc trai) tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT
4×4 (Các màu khác) tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Trắng ngọc trai) tạm tính
- Giá lăn bánh của Toyota
Fortuner 2.7 AT 4×2 (Các màu khác) tạm tính
- Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2023
- Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2023
- Đầu Xe
- Đánh giá Toyota Fortuner 2023 về thiết kế thân xe
- Đánh giá
Toyota Fortuner 2023 về thiết kế đuôi xe
- Nội thất xe Toyota Fortuner 2023 tiện nghi
- Ghế Của Xe
- Động cơ Toyota Fortuner 2023
- Ưu – nhược điểm Toyota Fortuner 2023
|