Ghép nối song song điện trở R1 15kΩ với điện trở R2 12 kΩ điện trở tương đương bằng

Đề kiểm tra kỳ I môn Vật lý (khối 11 ban cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.86 KB, 3 trang )

(1)Họ và tên: ......................................... Lớp: ................................................... ĐỀ KIỂM TRA KỲ I MÔN LÝ (KHỐI 11 Ban cơ bản). Thời gian: 45 phút Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. a b c d. 1/ Vôn kế V được mắc vào mạch điện có U = 220V khi mắc nối tiếp V với R1 = 15kΩ thì V chỉ U1 = 70 V. Khi mắc nối tiếp với R2 thì V chỉ U2 = 20V. Hỏi R2 bằng bao nhiêu? a 70 KΩ b 50 KΩ c 65 KΩ d 45KΩ -5 2/ Quả cầu nhỏ mang điện tích q =10 C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn R = 10cm a 9.10-6V/m b 9.106V/m c 9.105V/m d 9.10-5V/m 3/ Công tơ điện là dụng cụ đo: a Công suất điện tiêu thụ b Điện năng tiêu thụ c Nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị điện d Công suất định mức của các thiết bị điện 4/ Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước , người ta thu được khí hidrô ở catot. Khí thu được có thể tích V = 1lít ở nhiệt độ t =270C, áp suất p = 1atm. Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là: a 7680C b 7684C c 7200C d 7840C 5/ Đèn 3V- 6W mắc vào hai cực acquy ( E = 3V, r = 0,5Ω). Điện trở và công suất tiêu thụ của đèn là: a 1Ω ; 3,5W b 1,25Ω ; 3,75 W c 1Ω ; 3W d 1,5 Ω ; 3,375 W 6/ Trong các dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do: a Các êlectron bức ra khỏi nguyên tử trung hòa b Sự tái hợp c Các nguyên tử nhận thêm êlectron d Sự phân li 7/ Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C với AC = 4cm, BC = 3cm nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường E song song với AC, hướng từ A đến C và có độ lớn E = 5000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A,C là: a UAC = 150 V b UAC = 200V c UAC = 100 V d UAC = 250 V 8/ Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R.Tính điện trở phụ đó. a R = 2000Ω b R = 20Ω c R=200Ω d R = 24Ω 9/ Theo định luật Jun- Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn luôn luôn: A Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện b Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện c Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện d Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện 10/ Quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.10 -9 C được treo bởi một sợi dây và đặt trong điện trường đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10 6 V/m.Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng, cho g = 10m/s. a α = 900 b α = 450 c α = 600 d α = 300 11/ Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động: a Ấm điện b Quạt điện c Acquy đang được nạp điện d Bóng đèn dây tóc. 1 Lop11.com.

(2) 12/ Có 3 điện tích điểm q1 = q2 = q3 = 1,6.10 -6 C đặt trong chân không ở 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a = 16 cm, lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích là: a F = 1,98 N b F = 2N c F = 0.27 N d F = 1,56N 13/ Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là: a Đồng bám vào catot b Đồng chạy từ anot sang catot c Anot bị ăn mòn d Không có thay đổi gì ở bình điện phân 14/ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: a Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ b Sử dụng các dây ngắn để mắc mạch điện c Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín d Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín 15/ Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện chạy tong mạch là I. Công A của dòng điện sản ra trong thời gian t: a A= UIt b A = I2R c A = E.I d A = UI 16/ Dòng điện qua bình điện phân tuân theo định luật Ôm khi : a Trong dung dịch điện phân có hiện tượng phân li b Có hiện tượng cực dương tan c Các điện cực đều làm bằng kim loại d Dung dịch điện phân là muối nóng chảy 17/ Chọn câu sai: a Trong tụ điện môi trường giữa hai bản tụ có rất nhiều các điện tích có thể chuyển động tự do b Đơn vị của điện dung của tụ điện là Fara(F) c Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện d Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn nhất định qúa giới hạn này lớp điện môi của tụ điện sẽ bị đánh thủng 18/ Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường UMN = 100V. Công của lực điện trường khi một electron di chuyển từ M dến N là: a A = - 1,610-17J b A = 1,61017J c A = 1,610-17J d A = -1,61017J 19/ Khi hai nguồn điện (E1,r1) và ( E2,r2) ghép nối tiếp, điện trở trong rb của bộ nguồn sẽ: a Nhỏ hơn điện trở trong của các nguồn thành phần b Thỏa mản r1  r2 < r < r1  r2 c Lớn hơn điện trở trong của các nguồn thành phần d Có thể bằng điện trở của một nguồn 20/ Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua 2 bóng đèn a I1 < I2 b I1 =I2 c I1>I2 d I1= 2I2 21/ Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm2, người ta dùng nó làm Katot của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện có cường độ I = 10A chạy qua trong thời gian t = 2giờ 40phút 50giây. Chiều dày của lớp đồng bám trên tấm sắt là bao nhiêu, biết khối lượng riềng của đồng D = 8,9g/cm3,, Cu = 64 a d = 0,18 cm b d = 18 cm c d = 1,8.10-2cm d d = 1,8 cm 22/ Tụ phẳng không khí điện dung C = 2pF được tích điện ở hiệu điện thế U = 600V. Điện tích Q của tụ là: a Q = -12.10-9C b Q = 12.10-9C c Q = 1,2.10-9C d Q = - 1,2.10-9C 23/ Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì: a Công suất điện tiêu thụ là lớn nhất b Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất c Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức d Điện năng tiêu thụ là là nhỏ nhất. 2 Lop11.com.

(3) 24/ Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện C1 và C2 ghép nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng? a Điện dung tương đương của bộ tụ là C = C1 + C2 Điện tích của bộ tụ được xác định bởi: Q = (Q1 + Q2) b c Điện tích trên các tụ có giá trị bằng nhau d Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau 25/ Khi điện phân một muối kim loại, hiện tượng cực dương tan xảy ra khi: a Anot làm bằng chính kim loại của muối b Catot làm bằng chính kim loại của muối c Dòng điện qua bình điện phân đi từ anot sang catot d Hiệu điện thế giữa anot và catot rất lớn 26/ Cho một bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực bằng đồng . Hãy tính lượng đồng được giải phóng ở catot trong thời gian 16 phút 5giây, biết dòng điện qua bình điện phân là 0,75 A a m = 0,24g b m = 0,24kg c m = 24kg d m = 24g 27/ Electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều UBA= 45,5V. Tìm vận tốc êlectron tại B? a v = 1,6.109m/s b v= 4.106m/s c v = 12,06m/s d v = 72,8.106m/s 28/ Khi đặt một mẫu điện môi trong điện trường thì mẫu điện môi đó sẽ: a Nhận thêm các êlectron b Mất bớt các êlectron c Bị nhiễm điện d Bị phân cực 29/ Gọi I là cường độ dòng điện qua bình điện phân, A và n là nguyên tử khối và hóa trị của chất thoát ra ở điện cực, F là số Faraday. Khối lượng m của chất thoát ra ở điện cực trong thời gian t là: 1 A 1 A 2 A 1 n It I t m It a m b m c m  F It d F n F n n F A 30/ Ba điện trở R1 = 3Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3Ω. Hỏi có bao nhiêu cách mắc các điện trở này với nhau: a 8 cách b 5 cách c 7 cách d 9 cách. -------------------Hết -----------------. ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]a... 2[ 1]b... 9[ 1]b... 10[ 1]b... 17[ 1]a... 18[ 1]a... 25[ 1]a... 26[ 1]b.... 3[ 1]b... 11[ 1]a... 19[ 1]c... 27[ 1]b.... 4[ 1]d... 12[ 1]d... 20[ 1]a... 28[ 1]d.... 5[ 1]d... 13[ 1]b... 21[ 1]c... 29[ 1]a.... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]c... 30[ 1]a.... 3 Lop11.com.

(4)

24 814 KB 2 157

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 24 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

I. Mức độ I Câu 1 A) B) C) D) Đáp án Câu 2 A) B) C) D) Đáp án Câu 3 A) B) C) D) Đáp án Câu 4 A) B) C) D) Đáp án Câu 5 A) B) C) D) Đáp án Câu 6 A) B) C) D) Đáp án Câu 7 A) B) C) D) Đáp án Câu 8 A) B) C) D) Đáp án Câu 9 A) B) C) Điên trở dùng để Phân chia điện áp Phân chia dòng điện Hạn chế tín hiệu Tất cả đều đúng D. Tất cả đều đúng Khi nhiệt độ tăng làm tăng giá trị điện trở là : Điện trở quang Điện trở nhiệt dương Điện trở nhiệt âm Tất cả đều sai B. Điện trở nhiệt dương Khi nhiệt độ tăng làm giảm giá trị điện trở là : Điện trở nhiệt dương Điện trở quang Điện trở nhiệt âm Tất cả đều sai C. Điện trở nhiệt âm Điện trở quang là điện trở: Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng nhỏ thì trị số điện trở càng nhỏ Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng lớn thì trị số điện trở càng lớn Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng lớn thì trị số điện trở càng nhỏ. Tất cả đều đúng C. Khi cường độ ánh sáng chiếu vào càng lớn thì trị số điện trở càng nhỏ. Tụ điên có chức năng: Ngăn điện áp một chiều Lọc tín hiệu Cho tín hiệu xoay chiều đi qua Tất cả đều đúng D. Tất cả đều đúng Khi ghép song song các tụ điện với nhau thì giá trị điện dung tổng : Tăng Giảm Không thay đổi Cả A và C đều sai A.Tăng Điện trở có khả năng Ngăn dòng điện một chiều Ngăn dòng điện xoay chiều Khuếch đại Tất cả đều sai D. Tất cả đều sai Tụ điện có khả năng : Khuếch đại Chỉnh lưu Hạn chế dòng điện Tất cả đều sai D. Tất cả đều sai Cuộn cảm có các tính chất đặc trưng là: Ngăn dòng điện một chiều Ngăn dòng điện xoay chiều Cho dòng điện một chiều đi qua dể dàng D) Cả B và C đều đúng Đáp án D. Cả B và C đều đúng Ghép nối song song điện trở R1 = 15kΩ với điện trở R2 = 12 kΩ. Điện Câu 10 trở tương đương bằng : A) 6,55 kΩ B) 6,75 kΩ C) 6,67 kΩ D) 6,80 kΩ Đáp án C. 6,67 kΩ Ghép nối tiếp tụ C1 = 150pF với tụ C2 = 200pF. Điện dung tương Câu 11 đương bằng : A) 85,71pF B) 85,61pF C) 85,81pF D) 85,91pF Đáp án A. 85,71pF Câu 12 R, L, C là loại linh kiện : A) Bán dẫn B) Tích cực C) Thụ động D) Tất cả đều đúng Đáp án C. Thụ động Câu 13 Khi tiếp xúc P-N phân cực thuận thì : A) Hàng rào thế năng giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng, điện trở lớp tiếp xúc tăng. B) Hàng rào thế năng tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm, điện trở lớp tiếp xúc giảm. C) Hàng rào thế năng giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm, điện trở lớp tiếp xúc giảm. D) Hàng rào thế năng tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng, điện trở lớp tiếp xúc tăng. Đáp án C. Hàng rào thế năng giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm, điện trở lớp tiếp xúc giảm. Khi lớp tiếp xúc P-N phân cực thuận, dòng điện thuận chạy qua lớp Câu 14 tiếp xúc là do : A) Các hạt dẫn thiểu số khuếch tán sang lớp tiếp xúc tạo nên B) Các hạt dẫn đa số khuếch tán sang lớp tiếp xúc tạo nên C) Các hạt dẫn đa số chuyển động trôi dưới tác động của điện trường tiếp xúc tạo nên D) Cả hạt dẫn đa số và thiểu số chuyển động trôi dưới tác động của điện trường tiếp xúc tạo nên Đáp án B. Các hạt dẫn đa số khuếch tán sang lớp tiếp xúc tạo nên Câu 15 Diod bán dẫn được phân cực thuận khi điện áp đặt lên diod phải A) UAK = UD B) UAK ≥ UD C) UAK ≤ UD D) UAK = 0 Đáp án B. UAK ≥ UD Câu 16 Diod Zener là : A) Diod ổn áp B) Diod chỉnh lưu C) Diod phát quang D) Diod thu quang Đáp án A. Diod ổn áp Câu 17 A) B) C) D) Đáp án Câu 18 A) B) C) D) Đáp án Câu 19 A) B) C) D) Đáp án LED là: Diod thu quang Diod phát quang Transistor thu quang Transistor phát quang B. Diod phát quang Varicap là diod bán dẫn có chức năng như : Một cuộn cảm Biến áp Tụ điện Điện trở C. Tụ điện Diod có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều được gọi là : Diod ổn áp Diod biến dung Diod chỉnh lưu Diod chuyển mạch C. Diod chỉnh lưu. Hãy tính cường độ dòng điện chạy qua diod trong mạch điện sau ? Câu 20 A) B) C) D) Đáp án 14mA 0 20 14A A. 14mA Hãy tính cường độ dòng điện chạy qua diod Silic trong mạch sau ? Câu 21 A) B) C) D) Đáp án 0 10mA 9,3A 9,3mA D. 9,3mA Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính giá trị điện trở để có dòng điện chạy qua diod xấp xỉ 10mA ? Câu 22 A) 430kΩ B) 1kΩ C) 430Ω D) 500Ω Đáp án C. 430Ω Trong Trasistor lưỡng cực loại N-P-N, hạt dẫn đa số trong cực gốc Câu 23 (cực B) là : A) Cả điện tử tự do và lỗ trống B) Các lỗ trống C) Các điện tử tự do D) Tất cả đều sai Đáp án B. Các lỗ trống Trong Trasistor lưỡng cực loại P-N-P, hạt dẫn đa số trong cực gốc Câu 24 (cực B) là : A) Các lỗ trống B) Cả điện tử tự do và lỗ trống C) Các điện tử tự do D) Tất cả đều sai Đáp án C. Các điện tử tự do Điều kiện cần và đủ để một transistor lưỡng cực loại N-P-N dẫn điện Câu 25 là : A) UC > UB > UE B) UC < UB < UE C) UC > UE > UB D) UC < UE < UB Đáp án A. UC > UB > UE Điều kiện cần và đủ để một transistor lưỡng cực loại P-N-P dẫn điện Câu 26 là : A) UC > UB > UE B) UC < UB < UE C) UC > UE > UB D) UC < UE < UB Đáp án B. UC < UB < UE Câu 27 Transitor lưỡng cực là loại linh kiện A) Thụ động B) Bán dẫn C) Dẫn điện D) Cách điện Đáp án B. Bán dẫn Câu 28 Cấu tạo của Transistor lưỡng cực gồm : A) 2 lớp bán dẫn B) 3 lớp bán dẫn C) 4 lớp bán dẫn D) 5 lớp bán dẫn Đáp án B. 3 lớp bán dẫn Câu 29 Điều kiện để transistor lưỡng cực dẫn khuếch đại khi và chỉ khi : A) Tiếp giáp phát – gốc phân cực thuận B) Tiếp giáp phát – gốc phân cực nghịch C) Tiếp giáp góp – phát phân cực thuận D) Tất cả đều sai Đáp án A. Tiếp giáp phát – gốc phân cực thuận Trong vùng khuếch đại của một trasistor lưỡng cực chế tạo từ Silic, Câu 30 điện áp cực gốc – phát (UBE) là : A) 0,3 V B) 1 V C) 0V D) 0,7V Đáp án D. 0,7V Một transistor trong mạch điện được phân cực với các điện áp tĩnh là Câu 31 UBE = 0V, UCE = UCC. Hỏi transistor hoạt động ở chế độ nào ? A) Khuếch đại B) Bảo hòa C) Ngưng dẫn D) Không phải các chế độ trên Đáp án C. Ngưng dẫn Câu 32 Transistor được coi như một chuyển mạch khi hoạt động ở chế độ A) Ngưng dẫn và khuếch đại B) Không phân cực C) Bảo hòa và khuếch đại D) Ngưng dẫn và bão hòa Đáp án D. Ngưng dẫn và bão hòa Trong Transistor lưỡng cực loại PNP hạt dẫn cơ bản nào tạo ra dòng Câu 33 điện cực góp ? A) Hạt dẫn điện tử B) Hạt dẫn lỗ trống C) Không phải các hạt dẫn trên D) Cả 2 hạt dẫn trên Đáp án B. Hạt dẫn lỗ trống Trong Transistor lưỡng cực loại NPN hạt dẫn cơ bản nào tạo ra dòng Câu 34 điện cực góp ? A) Hạt dẫn điện tử B) Hạt dẫn lỗ trống C) Không phải các hạt dẫn trên D) Cả 2 hạt dẫn trên Đáp án A. Hạt dẫn điện tử Quan hệ giữa hệ số khuếch đại dòng điện α và β được mô tả qua công Câu 35 thức 1+ A) = B) C) D) = = = 1− 1− 1+ Đáp án C. = Quan hệ giữa dòng điện cực góp và dòng điện cực gốc trong transistor Câu 36 lưỡng cực thể hiện qua công thức : A) IC = (1+ β)IB B) IC = βIB C) IC = αIB D) IC = (1+α)IB Đáp án B. IC = βIB Quan hệ giữa dòng điện cực góp và dòng điện cực phát trong Câu 37 transistor lưỡng cực thể hiện qua công thức : A) IC = (1+ β)IE B) IC = βIE C) IC = αIE D) IC = (1+α)IE Đáp án C. IC = αIE Câu 38 Quan hệ giữa dòng điện cực gốc và dòng điện cực phát trong A) B) C) D) Đáp án Câu 39 A) B) C) D) Đáp án Câu 40 A) B) C) D) Đáp án Câu 41 A) B) C) D) Đáp án transistor lưỡng cực thể hiện qua công thức : IE = (1+ β)IB IE = βIB IE = αIB IE = (1+α)IB A. IE = (1+ β)IB Một transistor có dòng điện cực phát là 10mA, dòng điện cực góp là 9,95mA. Hãy cho biết dòng điện cực gốc là bao nhiêu ?  1mA 0,5mA 19,95mA 0,05mA D. 0,05mA Một transistor có dòng điện cực góp là 5mA, dòng điện cực gốc là 0,02mA. Hãy cho biết hệ số khuếch đại dòng điện là bao nhiêu ? 250 100 50 25 A. 250 Một transistor có hệ số dòng điện là 125 và dòng điện cực gốc là 30µA, dòng điện cực gốc là 0,02mA. Hãy cho biết dòng điện cực góp là bao nhiêu ? 37,5mA 3,75A 375µA 3,75mA D. 3,75mA Transistor trong sơ đồ được mắc theo cách nào ? Câu 42 A) B) C) D) Đáp án Phát chung (CE) Góp chung (CC) Gốc chung (CB) Darlington A. Phát chung (CE) Transistor trong sơ đồ được mắc theo cách nào ? Câu 43 A) Phát chung (CE) B) Góp chung (CC) C) Gốc chung (CB) D) Darlington Đáp án B. Phát chung (CC) Transistor trong sơ đồ được mắc theo cách nào ? Câu 44 A) B) C) D) Đáp án Phát chung (CE) Góp chung (CC) Gốc chung (CB) Darlington C. Gốc chung (CB) Cho biết transistor hình dưới được phân cực theo cách nào ? Câu 45 A) B) C) D) Đáp án Định thiên bằng cầu phân áp Định thiên bằng dòng IB cố định Định thiên bằng hồi tiếp âm điện áp Tất cả các cách trên B. Định thiên bằng dòng IB cố định Cho biết transistor hình dưới được phân cực theo cách nào ? Câu 46 A) B) C) D) Đáp án Câu 47 Định thiên bằng cầu phân áp Định thiên bằng dòng IB cố định Định thiên bằng hồi tiếp âm điện áp Tất cả các cách trên C. Định thiên bằng hồi tiếp âm điện áp Cho biết transistor hình dưới được phân cực theo cách nào ? A) B) C) D) Đáp án Câu 48 A) B) C) D) Đáp án Định thiên bằng hồi tiếp âm điện áp Định thiên bằng dòng IB cố định Định thiên bằng cầu phân áp Tất cả đều sai C. Định thiên bằng cầu phân áp Transistor trường là linh kiện : Cách điện Dẫn điện Thụ động Bán dẫn D. Bán dẫn Các ký hiệu dưới đây lần lượt là : Câu 49 A) MOSFET kênh liên tục loại N, MOSFET kênh liên tục loại P, MOSFET kênh cảm ứng loại N, MOSFET kênh cảm ứng loại P B) MOSFET kênh cảm ứng loại N, MOSFET kênh liên tục loại N, MOSFET kênh liên tục loại P, MOSFET kênh cảm ứng loại P C) MOSFET kênh cảm ứng loại N, MOSFET kênh liên tục loại P, MOSFET kênh liên tục loại N, MOSFET kênh cảm ứng loại P D) MOSFET kênh liên tục loại N, MOSFET kênh cảm ứng loại P, MOSFET kênh cảm ứng loại N, MOSFET kênh liên tục loại P Đáp án B. MOSFET kênh cảm ứng loại N, MOSFET kênh liên tục loại N, MOSFET kênh liên tục loại P, MOSFET kênh cảm ứng loại P Câu 50 SCR là linh kiện : A) Bán dẫn B) Thụ động C) Dẫn điện D) Cách điện Đáp án A. Bán dẫn Câu 51 SCR là linh kiện có : A) 2 lớp bán dẫn B) 3 lớp bán dẫn C) 4 lớp bán dẫn D) 5 lớp bán dẫn Đáp án C. Bốn lớp bán dẫn Câu 52 SCR là linh kiện A) Dẫn điện xoay chiều B) Dẫn điện một chiều C) Cả A và B đều đúng D) Cả A và B đều sai Đáp án B. Dẫn điện một chiều Câu 53 SCR là linh kiện có A) Ba vùng bán dẫn pha tạp B) Ba lớp tiếp xúc PN C) Hai lớp tiếp xúc PN D) Bốn lớp tiếp xúc PN Đáp án B. Ba lớp tiếp xúc PN Câu 54 Các ký hiệu dưới đây lần lượt là : A) B) C) D) Đáp án Câu 55 A) B) C) D) Đáp án Câu 56 A) B) C) D) Đáp án Câu 57 A) B) C) D) Đáp án UJT, JFET kênh P, JFET kênh N UJT, JFET kênh N, JFET kênh P JFET kênh P, UJT, JFET kênh N JFET kênh N, JFET kênh P, UJT A. UJT, JFET kênh P, JFET kênh N Khi SCR dẫn điện, muốn tắt SCR thì : Ngắt dòng kích cực G Đổi chiều dòng kích cực G Đổi chiều điện áp kích cho cực G Ngắt nguồn cấp cho SCR D. Ngắt nguồn cấp cho SCR Trong các chất dưới đây chất nào là chất bán dẫn Đồng đỏ Silic Nhôm Mước muối B. Silic Ký hiệu nào dưới đây là transistor lưỡng cực ? UJT FET BJT SCR C. BJT Các ký hiệu dưới đây lần lượt là : Câu 58 A) B) C) D) Đáp án Câu 59 A) B) C) D) Đáp án Câu 60 A) B) C) D) Đáp án Câu 61 A) B) C) D) SCR, TRIAC, Diod, DIAC Diod, DIAC, TRIAC, SCR Diod, TRIAC, DIAC, SCR SCR, DIAC, TRIAC, Diod B. Diod, DIAC, TRIAC, SCR DIAC là linh kiện điện tử có : 2 lớp bán dẫn 3 lớp bán dẫn 4 lớp bán dẫn 5 lớp bán dẫn 3 lớp bán dẫn DIAC tương đương với : Hai diod Zener mắc nối tiếp cùng cực tính Hai diod Zener mắc song song cùng cực tính Hai diod Zener mắc song song ngược cực tính Hai diod Zener mắc nối tiếp ngược cực tính D. Hai diod Zener mắc nối tiếp ngược cực tính Một tụ điện có ký hiệu là 103, hỏi tụ điện có trị số điện dung là bao nhiêu ? 1000pF 10000pF 100pF 10pF Đáp án B. 10000pF Cho điện trở có thứ tự các vòng màu : đỏ, tím, cam, vàng kim. Hỏi Câu 62 điện trở trên có trị số bao nhiêu ? A) 27kΩ ± 5% B) 27kΩ ± 10% C) 270Ω ± 5% D) 270Ω ± 10% Đáp án A. 27kΩ ± 5% Cho điện trở có thứ tự các vòng màu : cam, trắng, đỏ, bạc kim. Hỏi Câu 63 điện trở trên có trị số bao nhiêu ? A) 3,9kΩ ± 5% B) 39kΩ ± 5% C) 3,9Ω ± 10% D) 39kΩ ± 10% Đáp án C. 3,9Ω ± 10% Câu 64 Điện trở có thể thay đổi được giá trị gọi là : A) Điện trở cố định B) Điện trở dây quấn C) Điện trở công suất D) Biến trở Đáp án D. Biến trở Câu 65 Ký hiệu nào dưới đây là transistor trường ? A) MOSFET B) BJT C) UJT D) Tất cả đều đúng Đáp án A. MOSFET II. Mức độ II Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy xác định giá trị điện trở tương đương RB = R1//R2 ? Câu 66 A) B) C) D) Đáp án 20kΩ 10 kΩ 7,5 kΩ 5 kΩ D. 5 kΩ Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy xác định điện áp UB ? Câu 67 A) 10V B) 5V

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.