Giả mạo tiếng anh là gì năm 2024

Giả mạo tiếng anh là gì năm 2024
Giả mạo tiếng anh là gì năm 2024
Giả mạo tiếng anh là gì năm 2024

giả mạo

giả mạo

  • verb
    • to falsify; to forge; to fake
      • giả mạo chữ ký: to forge a signature

adulterate bogus counterfeit

  • đồ giả mạo : counterfeit counterfeiting shoddy

chữ ký giả mạo

forged signature

chữ ký giả mạo

forgery

chuyển nhượng giả mạo

fraudulent conveyance

chuyển nhượng giả mạo cổ phiếu

forged transfer of shares

dấu hiệu chống giả mạo

defensive marks

đề phòng hàng giả mạo

beware of imitations

giấy sang tên giả mạo

fraudulent conveyance

giấy tờ giả mạo

forgery

giữ hệ số tiền mặt giả mạo

window-dressing

kẻ giả mạo

counterfeiter

sang tên giả mạo

fraudulent conveyance

sự chuyển nhượng giả mạo cổ phiếu

forged transfer of shares

sự giả mạo

adulteration

sự giả mạo

forgery

tiền không giả mạo

good money

tội giả mạo

forgery

vật giả mạo

forgery

việc giả mạo

forgery

việc tân trang giả mạo

doctoring

Giả mạo tiếng anh là gì năm 2024

Giả mạo tiếng anh là gì năm 2024

Giả mạo tiếng anh là gì năm 2024

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giả mạo

- Tạo ra một cái không thực để dánh lừa: Giả mạo chữ ký.


hdg. Làm giả. Văn tự giả mạo.

Upon his return to Japan he was immediately arrested on suspicion of using fraudulent travel documents.

Và điều này có thể giải thích vì sao, trong 30 năm, ông tiếp tục làm giấy tờ giả mạo trả giá bằng sự hi sinh.

And this is maybe what explains why, for 30 years, he continued to make false papers at the expense of all kinds of sacrifices.

Tháng 4 năm 2010, Ûsoyan đã bị bắt bởi lực lượng an ninh Ukraina sau khi nhập cảnh bất hợp pháp bằng cách sử dụng các giấy tờ giả mạo.

In April 2010, Ûsoyan was arrested by Ukrainian security forces after entering the country illegally using false documents.

Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá giấy tờ giả mạo như chứng minh thư giả, tài liệu chính phủ, văn bằng và giấy chứng nhận của bác sĩ.

Google Customer Reviews doesn't allow the promotion of fake documents including fake IDs, government documents, diplomas and doctor notes.

Như người khéo léo làm giấy tờ giả mạo, những kẻ bội đạo dùng “lời dối-trá”, hoặc lý luận sai lầm, để lan truyền những quan điểm bịa đặt như thể chúng có thật.

And just as a clever forger tries to pass phony documents, so apostates use “counterfeit words,” or false arguments, trying to pass their fabricated views as if they were true.

Thí dụ như, ảnh ký giả tên mình mỗi khi cần để người khác khỏi giả mạo những giấy tờ quan trọng mang tên ảnh.

He faked his signature whenever he used it to keep other people from forging important papers with his name.

Bà Pince cầm tờ giấy đưa ra chỗ có ánh sáng, như thể quyết tâm dò tìm cho ra sự giả mạo.

Madam Pince held the note up to the light, as though determined to detect a forgery, but it passed the test.

Ở Nigeria có nhiều tổ chức chuyên cung cấp các giấy tờ giả được sử dụng trong các vụ lừa đảo; sau một vụ lừa đảo trong đó sử dụng chữ ký giả mạo của tổng thống Nigeria Olusegun Obasanjo vào mùa hè 2005, cơ quan chức năng Nigeria đã đột kích vào một khu chợ ở Oluwole.

Nigeria also contains many businesses that provide false documents used in scams; after a scam involving a forged signature of Nigerian President Olusegun Obasanjo in summer 2005, Nigerian authorities raided a market in the Oluwole section of Lagos.

Giả mạo ai đó trong tiếng Anh?

Giả mạo (Spoofing)

Hành vi giả mạo là gì?

Giả mạo trong công tác là hành vi của một người vì vụ lợi hoặc động cơ cá nhân, lợi dụng chức vụ, quyền hạn để sửa chữa, làm sai lệch nội dung các giấy tờ, tài liệu, chữ ký của người có chức vụ, quyền hạn hoặc làm, cấp các giấy tờ giả.

Lợi dụng ai đó trong tiếng Anh?

Have an advantage / Take advantage Nếu bạn “have an advantage” (có lợi thế), điều đó có nghĩa là bạn đang ở vị trí tốt hơn khi so sánh với người khác.