Giá trị của phép tính 1254 x 6 - 5473 là

Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2020 - 2021 được biên soạn là 5 đề Toán lớp 3 kì 2 có đáp án kèm theo. Các đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2 có trong đề thi lớp 3. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Bạn đang xem: Đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 3

Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại

Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22


Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là:

Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:

A. 83 599B. 83 514C. 83 583D. 83 589

Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:

A. X = 19780B. X = 19480C. X = 19520D. X = 19590

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là:

Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:

A. XIIB. XXIC. XXIID. XIX

Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:

A. 2323B. 2143C. 2051D. 2245

Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:

A. 16cmB. 20cmC. 24cmD. 28cm

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 12893 + 59229b) 62832 – 18492
c) 3819 x 8b) 13524 : 6

Câu 9: Tìm X, biết:

a) X – 18392 = 46350 : 6b) 72731 – X = 2824 x 3

Câu 10: 8 công nhân đào được 4200m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? (Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau).

Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

(14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90)

------------------

Ngoài Bộ đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm học 2020 - 2021 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi lớp 3 kì 2 của các môn Toán lớp 3, Tiếng Việt lớp 3 và Tiếng Anh lớp 3 được sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn.

Download

Chia sẻ bởi:

Thiên BìnhLiên kết tải về Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 - 2021 Download Xem Chủ đề liên quanĐề thi học kì 2 lớp 3 Năm học 2020 - 2021

Xem thêm: Đề Kiểm Tra Chương 1 Đại Số 9 Có Trắc Nghiệm, 16 Đề Kiểm Tra Chương 1 Đại Số 9

Bản quyền ©2022 chungcutuhiepplaza.com

184 lượt xem

Đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Toán có đáp án giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức môn Toán 3 kì 2 đã học và làm quen cấu trúc đề thi học kì 2 lớp 3.

  • Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 - 2022

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là:

Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:

A. 83 599B. 83 514C. 83 583D. 83 589

Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:

A. X = 19780B. X = 19480C. X = 19520D. X = 19590

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là:

Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:

A. XIIB. XXIC. XXIID. XIX

Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:

A. 2323B. 2143C. 2051D. 2245

Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:

A. 16cmB. 20cmC. 24cmD. 28cm

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 12893 + 59229b) 62832 – 18492
c) 3819 x 8b) 13524 : 6

Câu 9: Tìm X, biết:

a) X – 18392 = 46350 : 6b) 72731 – X = 2824 x 3

Câu 10: 8 công nhân đào được 4200m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? (Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau).

Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

(14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90)

Đáp án Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
AAAACCC

II. Phần tự luận

Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

a) 12893 + 59229 = 72122b) 62832 – 18492 = 44340
c) 3819 x 8 = 30552b) 13524 : 6 = 2254

Câu 9:

a) X – 18392 = 46350 : 6

X – 18392 = 7725

X = 7725 + 18392

X = 26117

b) 72731 – X = 2824 x 3

72731 – X = 8472

X = 72731 – 8472

X = 64259

Câu 10:

1 công nhân đào được số mét đường là:

4200 : 8 = 525 (m)

5 công nhân đào được số mét đường là:

525 x 5 = 2625 (m)

Đáp số: 2625m đường

Câu 11:

(14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90)

= (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (90 – 90)

= (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x 0

= 0

Đề ôn tập Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022 được KhoaHoc tổng hợp nhiều dạng đề Toán 3 học kì 2 khác nhau đến từ các trường trên cả nước. Tài liệu sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2, tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán nhằm chuẩn bị thật tốt cho bài thi chính thức đạt kết quả tốt. Mời các em cùng tham khảo thêm đề cương ôn tập hay các đề thi học kì 2 lớp 3 khác do KhoaHoc cập nhật và đăng tải mới nhất.

Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2020 – 2021 được biên soạn là 5 đề Toán lớp 3 kì 2 có đáp án kèm theo. Các đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2 có trong đề thi lớp 3. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 3 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

MỚI NHẤT:

Bạn đang xem: De thi toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2020

  • Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 – 2022
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 – 2022 Đề số 1
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 – 2022 Đề số 2
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 – 2022 Đề số 3
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 – 2022 Đề số 4
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2021 – 2022 Đề số 5

Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là:

A. 6000B. 600C. 60D. 6

Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:

A. 83 599B. 83 514C. 83 583D. 83 589

Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:

A. X = 19780B. X = 19480C. X = 19520D. X = 19590

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là:

A. 5000B. 500C. 50D. 5

Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:

A. XIIB. XXIC. XXIID. XIX

Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:

A. 2323B. 2143C. 2051D. 2245

Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:

A. 16cmB. 20cmC. 24cmD. 28cm

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 12893 + 59229b) 62832 – 18492c) 3819 x 8b) 13524 : 6

Câu 9: Tìm X, biết:

a) X – 18392 = 46350 : 6b) 72731 – X = 2824 x 3

Tham khảo: Nên đắp mặt nạ mấy lần 1 tuần là tốt cho da?

Câu 10: 8 công nhân đào được 4200m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? (Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau).

Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

(14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 – 90)

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Chữ số 2 trong số 48 289 thuộc hàng:

A. Hàng nghìnB. Hàng trămC. Hàng chụcD. Hàng đơn vị

Câu 2: Trong các số 18 892, 18 293, 18 028, 18 005 số bé nhất là:

A. 18 892B. 18 293C. 18 028D. 18 005

Câu 3: Giá trị của phép tính 11225 x 6 bằng:

A. 65550B. 66530C. 67350D. 68540

Câu 4: Số La Mã XVII có giá trị bằng:

A. 17B. 27C. 18D. 28

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m 2dm = …mm là:

A. 2700B. 7002C. 7200D. 7020

Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 17392 – 9183 là:

A. X = 22487B. X = 24627C. X = 24564D. X = 24613

Câu 7: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 4m là:

A. 22m2B. 38m2C. 32m2D. 36m2

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 8: Thực hiện phép tính:

a) 12582 + 42882 – 38293b) 98273 – 18931 x 5c) 22665 : 5 + 18492d) 71389 – 61882 + 28492

Câu 9: Tìm X, biết:

a) X : 3 = 28922b) X x 6 = 56736

Câu 10: Lan mua 5 bút chì hết 12000 đồng. Hỏi nếu Lan mua 8 bút chì như vậy thì hết bao nhiêu tiền?

Câu 11: Từ 3 chữ số 1, 5, 8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số (các chữ số không được lặp lại).

Xem thêm: Thuốc Nhuộm tóc Thái Lan Berina A1 Màu đen 12/1

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các số 52 489, 52 844, 52 535, 52 958 số bé nhất là:

A. 52 489B. 52 844C. 52 535D. 52 958

Câu 2: Giá trị của X thỏa mãn X : 4 = 18429 là:

A. X = 72472B. X = 73814C. X = 73716D. X = 72957

Câu 3: Chữ số 4 trong số 48 293 có giá trị là:

A. 40000B. 4000C. 400D. 4

Câu 4: Khi kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ số 5, đồng hồ chỉ:

A. 15 giờB. 16 giờC. 17 giờD. 18 giờ

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12dm 3mm = ….mm là:

A. 1203B. 1230C. 1320D. 1302

Câu 6: Phép tính 12894 + 2284 x 5 có kết quả bằng:

A. 24864B. 24684C. 24567D. 24314

Câu 7: Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 28dm là:

A. 49m2B. 35dm2C. 28dm2D. 49dm2

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 37325 + 47248b) 28471 – 14824c) 18382 x 4d) 51240 : 5

Câu 9: Tìm X, biết:

a) 93782 – X = 72837b) 24280 : X = 4

Câu 10: Để làm 5 chiếc áo cần có 40 chiếc cúc áo. Hỏi với 125 chiếc áo thì cần dùng bao nhiêu cúc áo?

Câu 11: Dãy số dưới đây có bao nhiêu số hạng?

11, 14, 17, 20, …., 92, 95, 98.

Tham khảo thêm:

  • Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 – 2021
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 – 2021 Đề số 1
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 – 2021 Đề số 2
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 – 2021 Đề số 3
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 – 2021 Đề số 4
  • Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 – 2021 Đề số 5

Ngoài Bộ đề thi Toán lớp 3 kì 2 năm học 2020 – 2021 trên, các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi lớp 3 kì 2 của các môn Toán lớp 3, Tiếng Việt lớp 3 và Tiếng Anh lớp 3 được sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 3 hơn.

Đang hot: Gợi ý cách chữa khí hư màu xanh cực hiệu quả giúp chị em

Video liên quan

Chủ đề