Giá xe air blade hiện nay là bao nhiêu năm 2024

Trong tháng 10, dòng xe Air Blade của Honda tiếp tục bán ra thị trường với hai mẫu xe gồm: Air Blade 125 và Air Blade 160, đi kèm với mỗi mẫu xe sẽ có những phiên bản và tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.

Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 10/2023 không sự đổi mới nào so với tháng trước, cụ thể:

- Mẫu xe Air Blade 125: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục duy trì với giá bán 42.012.000 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục duy trì với giá bán 43.190.182 đồng.

- Tương tự, mẫu xe Air Blade 160: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì ở mức giá 56.690.000 đồng và phiên bản đặc biệt vẫn duy trì ở mức giá 57.890.000 đồng.

Giá xe air blade hiện nay là bao nhiêu năm 2024

Honda Air Blade 160 phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Air Blade là một trong những dòng xe tay ga bán chạy nhất của Honda nhờ phù hợp với mọi lứa tuổi. Nổi bật với diện mạo trẻ trung, mang phong cách thể thao, cá tính đi cùng với khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, khả năng vận hành êm ái, bền bỉ và được trang bị nhiều công nghệ tân tiến giúp mang lại cảm giác lái xe tuyệt vời nhất cho người dùng.

So với tháng 9, giá xe Air Blade tại các đại lý trong tháng 10 vẫn ổn định. Giá bán thực tế hiện đang cao hơn giá bán của hãng khoảng 5.488.000 - 11.110.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Air Blade 160 bản đặc biệt.

Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 10/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe máy Air Blade mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng)Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệchAir Blade 125 bản tiêu chuẩnXanh đen42.012.00047.500.0005.488.000Đỏ đen42.012.00047.500.0005.488.000Air Blade 125 bản đặc biệtĐen vàng43.190.18249.500.0006.309.818Air Blade 160 bản tiêu chuẩnĐỏ xám56.690.00063.500.0006.810.000Xanh xám56.690.00063.500.0006.810.000Đen xám56.690.00063.500.0006.810.000Air Blade 160 bản đặc biệtXanh xám đen57.890.00069.000.00011.110.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí cấp biển số, thuế trước bạ và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc theo thời điểm của từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Trong tháng 11, giá xe Air Blade của Honda tiếp tục bán ra thị trường với hai mẫu xe gồm: Air Blade 125 và Air Blade 160, đi kèm với mỗi mẫu xe sẽ có những phiên bản và tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.

Giá xe Air Blade mới nhất tháng 11

Giá xe air blade hiện nay là bao nhiêu năm 2024

Honda Airblade 160 2023 là phiên bản đặc biệt là phiên bản đắt tiền nhất (Nguồn ảnh: Sưu tầm)

Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Air Blade trong tháng 11/2023 không sự đổi mới nào so với tháng trước.

Cụ thể, phiên bản rẻ nhất là Air Blade 125 phiên bản tiêu chuẩn với mức giá đề xuất từ hãng là: 42.012.000 đồng. Còn phiên bản đắt tiền nhất là Air Blade 160 phiên bản đặc biệt với mức giá đề xuất từ hãng là: 57.890.000 đồng.

Bảng giá xe Air Blade mới nhất tháng 11

Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lýGiá lăn bánh Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.890.000 đ69.000.000 đ76.516.000 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn56.690.000 đ63.500.000 đ70.741.000 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt43.190.182 đ49.500.000 đ56.041.000 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn42.012.000 đ47.500.000 đ53.941.000 đ

Giá xe Air Blade lăn bánh mới nhất

Giá xe air blade hiện nay là bao nhiêu năm 2024

Honda Air Blade 160 phiên bản đặc biệt. (Ảnh: Honda)

Trong quá trình mua xe Air Blade, giá đề xuất của Honda chưa bao gồm toàn bộ chi phí khi bạn mua xe. Do đó, khi mua xe tại đại lý, cửa hàng thì bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh.

Giá lăn bánh = Giá đại lý + lệ phí trước bạ + phí biển + bảo hiểm TNDS

Giá xe air blade hiện nay là bao nhiêu năm 2024

Honda Air Blade 125 phiên bản 2023 là mẫu xe gọn gàng

Trong đó:

Giá bán đại lý: Áp dụng theo bảng giá tại các cửa hàng, đại lý bán xe. Thông thường, giá này sẽ cao hơn mức giá đề xuất.

Lệ phí trước bạ: Phí này chiếm 5% giá trị của xe tại các TP trực thuộc Trung ương, TP thuộc tỉnh, thị xã nơi UBND tỉnh đóng trụ sở; 2% giá trị của xe được áp dụng cho các khu vực còn lại.

Phí cấp biển số: Đây là mức phí sẽ phải chi trả đề lấy biển số của xe. Phí này có thể chênh lệch tùy vào Khu vực 1, Khu vực 2, và Khu vực 3.

Bảo hiểm TNDS: Đây là bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bắt buộc phải có, bảo hiểm này có giá 66.000 đồng/năm.

Dựa vào thông tin trên, bạn có thể tính giá lăn bánh của xe Air Blade 2023 như sau:

Giá lăn bánh Air Blade 2023 = 42.012.000 + 4.201.200 + 420.120 + 4.000.000 + 66.000 = 50.699.320 VND.

Mô tả xe Air Blade của Honda

Giá xe air blade hiện nay là bao nhiêu năm 2024

Động cơ và khả năng vận hành của Air Blade 2023

Air Blade là một trong những dòng xe tay ga bán chạy nhất của Honda nhờ phù hợp với mọi lứa tuổi. Nổi bật với diện mạo trẻ trung, mang phong cách thể thao, cá tính đi cùng với khối động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ, khả năng vận hành êm ái, bền bỉ và được trang bị nhiều công nghệ tân tiến giúp mang lại cảm giác lái xe tuyệt vời nhất cho người dùng.

* Lưu ý: Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.