Tiền thuê nhà tiếng trung là gì năm 2024

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt免租Miǎn zūMiễn phí租借ZūjièThuê租户ZūhùNgười thuê租借期Zūjiè qíThời hạn thuê租约ZūyuēHợp đồng thuê减租Jiǎn zūGiảm giá thuê涨租Zhǎng zūTăng giá thuê欠租Qiàn zūNợ tiền thuê押租YāzūTiền cược (tiền thế chấp)房租FángzūTiền thuê nhà房租过租Fángzūguò zūTiền thuê nhà còn chịu lại租借协议Zūjiè xiéyìHiệp định thuê mướn转租Zhuǎn zūChuyển nhà cho người khác thuê租金ZūjīnTiền thuê押金YājīnTiền đặt cọc租金簿Zūjīn bùSổ tiền thuê租金包水电Zūjīn bāo shuǐdiànTiền thuê gồm cả tiền nước租金收据Zūjīn shōujùChứng từ tiền thuê付租金Fù zūjīnTrả tiền thuê预付房租Yùfù fángzūTiền thuê nhà trả trước转租出Zhuǎn zū chūCho thuê lại供租用Gōng zūyòngDùng để cho thuê空房KōngfángPhòng trống (không có người)房间FángjiānPhòng此屋招租Cǐ wū zhāozūNhà này cho thuê住宅ZhùzháiNơi ở单人房间Dān rén fángjiānPhòng một người双人房间Shuāngrén fángjiānPhòng hai người凶宅XiōngzháiNhà có ma (không may mắn)无人住Wú rén zhùKhông có người ở公寓GōngyùChung cư公寓旅馆Gōngyù lǚguǎnNhà nghỉ chung cư供膳宿舍Gōng shàn sùshèNhà để ăn và ở膳宿Shàn sùĂn nghỉ不备家具Bù bèi jiājùKhông có dụng cụ gia đình备家具Bèi jiājùCó (đủ) dụng cụ gia đình房东FángdōngChủ nhà逐出Zhú chūĐuổi ra khỏi到期Dào qíĐến hạn宽限日Kuānxiàn rìGia hạn房东太太Fángdōng tàitàiBà chủ nhà二房东Èr fángdōngLái nhà租佣人Zū yōng rénNgười thuê房客FángkèKhách thuê nhà搬家BānjiāChuyển nhà定居DìngjūĐịnh cư转租入人Zhuǎn zū rù rénCho người khác thuê lại寄居JìjūỞ nhờ旅居LǚjūTrọ无固定住所Wú gùdìng zhùsuǒNơi ở không cố định周围环境zhōu wéi huán jìngMôi trường xung quanh窗户chuānghùCửa sổ间jiānGian, buồng, phòng边biānrCạnh对duìĐối diện旁pángBên cạnh中zhōngGiữa方便fāngbiànThuận tiện厨房chúfángNhà bếp洗澡间xĭzăo jiānPhòng tắm卧室wòshìPhòng ngủ厕所cèsuŏToa lét套房tàofángCăn phòng

Bài viết liên quan

  • Từ vựng Tiếng Trung chủ đề về nhà thờ.
  • Từ vựng Tiếng Trung chủ đề về văn phòng phẩm.
  • Từ vựng Tiếng Trung chủ đề về phòng khách.

Học Tiếng Trung theo chủ đề cuộc sống hàng ngày mỗi ngày cùng Tiếng Trung Cầm Xu. Học Tiếng Trung theo chủ đề: Đi thuê nhà tại Trung Quốc.

Tiền thuê nhà tiếng trung là gì năm 2024

I. Từ vựng liên quan

  1. Thuê /zū/: 租
  2. Hợp đồng thuê /zūlìn hétóng/: 租赁合同
  3. Người cho thuê /chūzū rén/: 出租人/ còn gọi là 房东 /fángdōng/
  4. Người thuê /chéngzū rén/: 承租人, còn gọi là 租客 /zū kè/
  5. Thời hạn thuê /zūlìn qī/: 租赁期
  6. Tiền thuê /fángzū/: 房租
  7. Tiền cọc /yājīn/: 押金
  8. Trả tiền thuê /fù zūjīn/: 付租金
  9. Phòng /fángjiān/: 房间
  10. Phòng một người /dān rén fáng/: 单人房
  11. Phòng hai người /shuāngrén fáng/: 双人房
  12. Chung cư /gōngyù/: 公寓
  13. Homestay /jìsù jiātíng/: 寄宿家庭
  14. Đến hạn /dào qī/: 到期
  15. Chuyển nhà /bānjiā/: 搬家

II. Những câu giao tiếp thông dụng khi đi thuê nhà, phòng ở.

  1. 我想租一套公寓。

/wǒ xiǎng zū yí tào gōngyù./

Tôi muốn thuê một căn hộ.

  1. 你对哪种公寓感兴趣?

/nǐ duì nǎ zhǒng gōngyù gǎn xìngqù?/

Bạn có hứng thú với kiểu căn hộ nào?

  1. 周边环境怎么样?

/zhōubiān huánjìng zěnme yàng?/

Môi trường xung quanh như thế nào?

  1. 我现在能看看房子吗?

/wǒ xiànzài néng kàn0kan fángzi ma?/

Tôi có thể xem phòng ngay bây giờ không?

  1. 套出租房面积究竟是多少?

/zhè tào chūzū fáng miànjī jiùjìng shì duōshǎo?/

Diện tích căn phòng này là bao nhiêu?

  1. 每月租金多少?

/měi yuè zūjīn duōshǎo?/

Tiền thuê nhà mỗi tháng là bao nhiêu?

  1. Mua bán bất động sản-房地产买卖 Fángdìchǎn mǎimài 1. Bán ra 出售 Chūshòu 2. Hợp đồng (khế ước) 契约 Qìyuē 3. Gia hạn khế ước续约 Xù yuē 4. Vi phạm hợp đồng违约 Wéiyuē 5. Bàn về hợp đồng洽谈契约 Qiàtán qìyuē 6. Bên a trong hợp đồng契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng 7. Bên b trong hợp đồng契约乙方 Qìyuē yǐfāng 8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực契约生效 Qìyuē shēngxiào 9. Hợp đồng合同 Hétóng 10. Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份 Yīshì liǎng fèn 11. Hợp đồng viết làm hai bản一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng 12. Viết làm ba bản一式三分 YīShì sān fēn 13. Hợp đồng viết làm ba bản一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng 14. Bản sao副本 Fùběn 15. Quyền sở hữu所有权 Suǒyǒuquán 16. Hiện trạng quyền sở hữu所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng 17. Tài sản nhà nước国有财产 Guóyǒu cáichǎn 18. Tài sản tư nhân私有财产 Sīyǒu cáichǎn 19. Nhân chứng证人 Zhèngrén 20. Người mối lái (môi giới) 经纪人 Jīngjì rén 21. Người được nhượng受让人 Shòu ràng rén 22. Người nhận đồ cầm cố受押人 Shòu yā rén 23. Người trông giữ nhà照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén 24. Giá bán售价 Shòu jià 25. Tiền đặt cọc定金 Dìngjīn 26. Diện tích thực của căn phòng房间净面积 Fángjiān jìng miànjī 27. Diện tích ở居住面积 Jūzhù miànjī 28. Mỗi m2 giá…đồng每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán 29. Giá qui định国营牌价 Guóyíng páijià 30. Không thu thêm phí不另收费 Bù lìng shōufèi 31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa恕不出售 Shù bù chūshòu 32. Lập tức có thể dọn vào立可迁入 Lì kě qiān rù 33. Chuyển nhượng转让 Zhuǎnràng 34. Sang tên过户 Guòhù 35. Chi (phí) sang tên过户费 Guòhù fèi 36. Đăng ký sang tên过户登记 Guòhù dēngjì 37. Không có quyền chuyển nhượng无转让权 Wú zhuǎnràng quán 38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn 39. Giấy chủ quyền nhà房契 Fángqì 40. Bất động sản房产 Fángchǎn 41. Chủ nhà房主 Fáng zhǔ 42. Nền nhà房基 Fáng jī 43. Thiếu nhà ở房荒 Fáng huāng 44. Thuế bất động sản房产税 Fángchǎn shuì 45. Thế chấp抵押 Dǐyā 46. Cầm cố质押 Zhìyā 47. Cầm, thế chấp典押 Diǎn yā 48. Đơn xin thế chấp质押书 Zhìyā shū 49. Đã thế chấp ngôi nhà已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū 50. Bán nhà变卖房屋 Biànmài fángwū 51. Bồi hoàn trước先期偿还 Xiānqí chánghuán 52. Bất động sản地产 Dìchǎn 53. Thuế nhà đất地产税 Dìchǎn shuì 54. Sổ ghi chép đất đai土地清册的 Tǔdì qīngcè de 55. Trưng mua đất đai土地征购 Tǔdì zhēnggòu 56. Giá đất ở thành phố都市地价 Dūshì dìjià 57. Tranh chấp nhà cửa房屋纠纷 Fángwū jiūfēn 58. Hòa giải tranh chấp 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn 59. Một hộ一户 Yī hù 60. Đơn nguyên (nhà) 单元 Dānyuán 61. Một phòng một sảnh一室一厅 Yī shì yī tīng 62. Bốn phòng hai sảnh四室二厅 Sì shì èr tīng 63. Một căn hộ一套房间 Yī tàofáng jiān 64. Căn hộ tiêu chuẩn标准套房 Biāozhǔn tàofáng 65. Tầng hầm地下室 Dìxiàshì 66. Nhà cầu联立房屋 Lián lì fángwū 67. Địa điểm地点 Dìdiǎn 68. Một khoảng đất地段 Dìduàn 69. Ngoại ô郊区 Jiāoqū 70. Huyện ngoại thành郊县 Jiāo xiàn 71. Khu vực nội thành市区 Shì qū 72. Khu vực trong thành城区 Chéngqū 73. Trung tâm thành phố市中心 Shì zhōngxīn 74. Thành phố trung tâm中心城市 Zhōngxīn chéngshì 75. Khu dân cư, cư xá住宅区 Zhùzhái qū 76. Khu biệt thự别墅区 Biéshù qū 77. Khu công viên花园区 Huāyuán qū 78. Khu thương mại商业区 Shāngyè qū 79. Khu nhà gỗ木屋区 Mùwū qū 80. Khu dân nghèo贫民区 Pínmín qū 81. Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区 Hóngdēngqū 82. Khu dân cư mới新居住区 Xīn jūzhù qū 83. Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段 Huángjīn dìduàn 84. Khu nhà ở cho công nhân工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū 85. Khu nhà tập thể公共住宅区 Gōnggòng zhùzhái qū 86. Nằm ở… 坐落 Zuòluò 87. Ở vào… 位于 Wèiyú 88. Hướng朝向 Cháoxiàng 89. Hướng đông朝东 Cháo dōng 90. Hướng tây nam朝西南 Cháo xīnán 91. Hướng mặt trời 朝阳 Zhāoyáng 92. Hướng nam朝南 Cháo nán 93. Hướng bắc朝北 Cháo běi 94. Nhà hướng tây西晒房子 Xīshài fángzi 95. Phù hợp để ở适居性 Shì jū xìng 96. Điều kiện cư trú居住条件 Jūzhù tiáojiàn 97. Khu dân cư居民点 Jūmín diǎn 98. Ủy ban nhân dân委员会 Wěiyuánhuì 99. Môi trường đô thị城市环境 Chéngshì huánjìng 100. Phát triển đô thị城市发展 Chéngshì fāzhǎn 101. Qui hoạch đô thị城市规划 Chéngshì guīhuà 102. Người thành phố城里人 Chéng lǐ rén 103. Đô thị hóa城市化 Chéngshì huà 104. Môi trường环境 Huánjìng 105. Môi trường xã hội社会环境 Shèhuì huánjìng 106. Nhân vật nổi tiếng xã hội社会名流 Shèhuì míngliú 107. Sinh hoạt giao tiếp社交生活 Shèjiāo shēnghuó 108. Trật tự xã hội社会秩序 Shèhuì zhìxù 109. Trị an xã hội社会治安 Shèhuì zhì’ān 110. Đoàn thể xã hội社团 Shètuán 111. Phường, hội社区 Shèqū 112. Bộ mặt đô thị市容 Shìróng 113. Xây dựng chính quyền thành phố市政建设 Shìzhèng jiànshè 114. Mạng lưới điện thoại nội thành市内电话网 Shì nèi diànhuà wǎng 115. Thiết bị tốt nhất一流设备 Yīliú shèbèi 116. Đi cửa riêng biệt独立门户 Dúlì ménhù 117. Thông gió riêng biệt独立通风 Dúlì tōngfēng 118. Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng 119. Rộng rãi宽敞 Kuānchang 120. Giao thông công cộng公共交通 Gōnggòng jiāotōng 121. Giao thông trong khu phố sầm uất闹市交通 Nàoshì jiāotōng 122. Tàu điện ngầm地铁 Dìtiě 123. Tuyến đường chính交通要道 Jiāotōng yào dào 124. Tuyến giao thông chính交通干线 Jiāotōng gànxiàn 125. Giao thông tiện lợi交通便利 Jiāotōng biànlì 126. Điện thoại công cộng公共电话 Gōnggòng diànhuà 127. Trung tâm thể dục thẩm mỹ 健美中心 Jiànměi zhōngxīn 128. Phòng karaoke卡拉ok厅 129. Trung tâm thương mại购物中心 Gòuwù zhòng xīn 130. Siêu thị超市 Chāoshì 131. Trạm cấp cứu急救站 Jíjiù zhàn 132. Bồn hoa花坛 Huātán 133. Yên tĩnh, thanh nhã幽雅 Yōuyǎ 134. Yên tĩnh幽静 Yōujìng 135. Thắng cảnh胜地 Shèngdì 136. Nơi nghỉ mát度假胜地 Dùjià shèngdì 137. Nơi nghỉ đông nổi tiếng避寒胜地 Bìhán shèngdì 138. Khu đồi núi nổi tiếng山区胜地 Shānqū shèngdì 139. Nơi có bờ biển đẹp海滨胜地 Hǎibīn shèngdì 140. Bãi tắm biển海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng 141. Khu điều dưỡng bên bãi biển海滨疗养院 Hǎibīn liáoyǎngyuàn 142. Gió biển海风 Hǎifēng 143. Hoa viên trên mái nhà屋顶花园 Wūdǐng huāyuán II. Thuê nhà-借房 Jiè fáng

1. Thuê租借 Zūjiè 2. Hợp đồng thuê租约 Zūyuē 3. Người thuê租户 Zūhù 4. Thời hạn thuê租借期 Zūjiè qí 5. Tăng giá thuê涨租 Zhǎng zū 6. Giảm giá thuê减租 Jiǎn zū 7. Miễn phí免租 Miǎn zū 8. Chuyển nhà cho người khác thuê转租 Zhuǎn zū 9. Nợ tiền thuê欠租 Qiàn zū 10. Tiền cược (tiền thế chấp) 押租 Yāzū 11. Tiền thuê nhà房租 Fángzū 12. Tiền thuê nhà còn chịu lại房租过租 Fángzūguò zū 13. Hiệp định thuê mướn租借协议 Zūjiè xiéyì 14. Tiền thuê租金 Zūjīn 15. Sổ tiền thuê 租金簿 Zūjīn bù 16. Trả tiền thuê付租金 Fù zūjīn 17. Chứng từ tiền thuê租金收据 Zūjīn shōujù 18. Tiền thuê gồm cả tiền nước租金包水电 Zūjīn bāo shuǐdiàn 19. Tiền đặt cọc押金 Yājīn 20. Tiền thuê nhà trả trước预付房租 Yùfù fángzū 21. Dùng để cho thuê供租用 Gōng zūyòng 22. Cho thuê lại转租出 Zhuǎn zū chū 23. Phòng trống (không có người) 空房 Kōngfáng 24. Nhà này cho thuê此屋招租 Cǐ wū zhāozū 25. Phòng房间 Fángjiān 26. Phòng một người单人房间 Dān rén fángjiān 27. Phòng hai người双人房间 Shuāngrén fángjiān 28. Nơi ở住宅 Zhùzhái 29. Nhà có ma (không may mắn) 凶宅 Xiōngzhái 30. Chung cư公寓 Gōngyù 31. Nhà nghỉ chung cư公寓旅馆 Gōngyù lǚguǎn 32. Không có người ở无人住 Wú rén zhù 33. Ăn, nghỉ膳宿 Shàn sù 34. Nhà để ăn và ở供膳宿舍 Gōng shàn sùshè 35. Có (đủ) dụng cụ gia đình备家具 Bèi jiājù 36. Không có dụng cụ gia đình不备家具 Bù bèi jiājù 37. Thời hạn cư trú居住期限 Jūzhù qíxiàn 38. Đến hạn到期 Dào qí 39. Gia hạn宽限日 Kuānxiàn rì 40. Đuổi ra khỏi逐出 Zhú chū 41. Chủ nhà房东 Fángdōng 42. Lái nhà二房东 Èr fángdōng 43. Bà chủ nhà房东太太 Fángdōng tàitài 44. Khách thuê nhà房客 Fángkè 45. Người thuê租佣人 Zū yōng rén 46. Cho người khác thuê lại转租入人 Zhuǎn zū rù rén 47. Nơi ở không cố định无固定住所 Wú gùdìng zhùsuǒ 48. Ở nhờ寄居 Jìjū 49. Trọ旅居 Lǚjū 50. Định cư定居 Dìngjū 51. Chuyển nhà搬家 Bānjiā

4606 views