Giấy phép lái xe máy tiếng anh là gì

VIETNAMESE

thi bằng lái xe

ENGLISH

driving test

NOUN

/ˈdraɪvɪŋ tɛst/

Thi bằng lái xe là hình thức thi để được cấp giấy phép lái xe theo quy định.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ thi bằng lái xe vào cuối tuần này.

I will have a driving test at this weekend.

2.

Anh ta đã đỗ trong kỳ thi bằng lái xe của mình.

He passed his driving test.

Giấy phép lái xe máy tiếng anh là gì

Ghi chú

Các loại bằng lái xe (driving license) hiện nay nè!

- A1: bằng lái xe mô tô hạng nhẹ

- A2: bằng lái xe mô tô hạng nặng

- B1: bằng lái xe ô tô tự động

- B2: bằng lái xe ô tô số côn

Danh sách từ mới nhất:

Xem chi tiết

Chắc phải đi làm lại bằng lái xe.

I have got to get my license renewed.

Cho coi bằng lái xe.

Let me see your license.

John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi.

John Warren, just like it says on my license.

Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi.

It's on my passport, credit card, my license.

Cháu còn chưa có bằng lái xe.

I don't even have a driving license.

Em không có bằng lái xe sao?

You don't have a valid driver's license?

Nhìn vào cái bằng lái xe của tôi đi

Look at my driver's license.

Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe.

I'm not old enough to get a driver's license.

anh sẽ cần một hộ chiếu, bằng lái xe và một số an sinh xã hội.

You'll need a passport, a driver's license and a social security number.

Vui lòng cho tôi coi bằng lái xe của cô.

Let me see your driver's license, please.

Có thể là khi bạn lấy bằng lái xe, khi bạn tự đi đóng thuế.

Maybe applied for your driver's license, tried to do your taxes on your own.

Bằng lái xe của em.

Your driver's license.

Đáng lẽ mày phải thi bằng lái xe.

You should have taken driver's ed.

Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng.

Passports, driver's license, a social security number that'll take a credit check.

Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe.

You have a bank account, an address in Texas, and a driver's license.

Anh nhận được bằng lái xe khi 17 tuổi.

He was granted a special driving permission at the age of 17.

Bằng lái xe không thể nào thay thế được con mắt, lỗ tai, và bộ não.

A licence never replace eye, ear and brain.

Tôi xem bằng lái xe được không, thưa ông?

Can I see your license, sir?

Cô có bằng lái xe?

Do you have a license?

Bằng lái xe thương mại?

A commercial license?

Trên bằng lái xe ghi là Stacy kìa.

On her driver's license it's Stacy.

Tôi biết anh không tới Genova này chỉ để làm một cái bằng lái xe.

I knew you didn't come to Genova for a driver's license.

“Khi nào thì cậu lấy bằng lái xe?”

“When are you going to get your driver’s license?”

Vậy là chú có bằng lái xe và # chiếc xe, mà chúng ta vẫn phải đi tàu?

So you have a license and a car and we' re in the train?

Anh luôn muốn thấy bằng lái xe Arizona trông ra sao.

I've always wanted to see what an Arizona driver's license looks like.

Bằng lái xe tiếng Anh là gì? Giấy phép lái xe tiếng Anh là gì ? Bằng lái xe máy tiếng Anh là gì? Bằng lái xe ô tô tiếng Anh là gì? Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng liên quan đến bằng lái xe.

Bằng lái xe tiếng Anh là gì?

Giấy phép lái xe máy tiếng anh là gì

Bằng lái xe máy, xe ô tô tiếng Anh là gì? Giấy phép lái xe tiếng Anh là gì? Bằng lái xe tiếng Anh là Driver’s License hoặc Driving License, tùy vào từng khu vực, quốc gia, mà bằng lái xe (giấy phép lái xe) có hai cách hiểu như sau:

Theo American English - Anh Mỹ:

  • Bằng lái xe tiếng Anh là: Driver’s License
  • Phát âm: Driver’s License /ˈdraɪ.vɚz ˌlaɪ.səns/
  • Từ loại: Danh từ

Ví dụ:

Can I see your driver's license please, miss?

Xin vui lòng cho tôi xem bằng lái xe của bạn, thưa cô?

Theo British English - Anh Anh:

  • Bằng lái xe tiếng Anh là: Driving License
  • Phát âm: Driving License /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/
  • Từ loại: Danh từ

Ví dụ:

In our country, you can't get a driving licence till you're seventeen years old.

Ở đất nước chúng tôi, bạn không thể lấy bằng lái xe cho đến khi bạn mười bảy tuổi.

\>> Học lái xe B2 bao nhiêu tiền? Hồ sơ thủ tục điều kiện đăng ký học bằng lái xe B2, Chương trình học thi B2 mới nhất xem ngay tại: Học lái xe B2

Từ vựng tiếng Anh thông dụng liên quan đến bằng lái xe

  • Vehicle: Phương tiện giao thông
  • Car: Xe hơi
  • Motorbike: Xe máy
  • Truck: Xe tải
  • Number License/ License Plate: Biển số xe
  • accident: tai nạn
  • breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
  • traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
  • parking meter: máy tính tiền đỗ xe
  • car park: bãi đỗ xe
  • parking space: chỗ đỗ xe
  • multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
  • parking ticket: vé đỗ xe
  • driving licence: bằng lái xe
  • reverse gear: số lùi
  • learner driver: người tập lái
  • passenger: hành khách
  • to stall: làm chết máy
  • tyre pressure: áp suất lốp
  • indicate: xi nhan
  • pull out: lái ra
  • drive off: lái xe đi
  • speed up: tăng tốc
  • slow down: giảm tốc độ
  • step on it: nhấn ga
  • slam the brakes on: đạp phanh / đạp thắng
  • get pulled over: bị (cảnh sát giao thông) dừng xe
  • driving instructor: giáo viên dạy lái xe
  • driving lesson: buổi học lái xe
  • driving licence: bằng lái xe
  • driving school: trường dạy lái xe
  • driving test: thi bằng lái xe
  • learner driver: người tập lái
  • to fail your driving test: thi trượt bằng lái xe
  • to pass your driving test: thi đỗ bằng lái xe
  • bypass: đường vòng
  • country lane: đường ở nông thôn
  • dual carriageway: xa lộ hai chiều
  • main road: đường phố lớn
  • motorway: xa lộ
  • one-way street: phố một chiều
  • ring road: đường vành đai
  • road: đường
  • toll road: đường có thu lệ phí

➤➤➤ Xem thêm các từ vựng tiếng Anh về nghề lái xe khác:

  • Người lái xe tiếng Anh là gì
  • Lái xe tiếng Anh là gì
  • Học lái xe tiếng Anh là gì
  • Thi bằng lái xe tiếng Anh là gì
  • Nghề lái xe tiếng Anh là gì
  1. Trang chủ
  2. Từ vựng tiếng anh

Bằng lái xe tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng anh

Đăng bởi Ngọc Diệp

Tags: Bằng lái xe tiếng Anh là gì?

Giấy phép lái xe trong tiếng Anh là gì?

Cụ thể là nên dùng theo mẫu tiếng Anh bản địa (GPLX/Driving license) chứ không dùng tiếng Anh phương ngữ (GPLX/Driver's license) như mẫu hiện nay của Bộ GTVT.

Đổi bằng lái xe tiếng Anh là gì?

Day 27: RENEWING DRIVER'S LISENCE - Đổi Bằng Lái Xe - YouTube.

Rev trên bằng lái xe là gì?

Vù ga (rev matching) là cách gọi cho kỹ năng đạp nhanh ga trong khi vẫn còn cắt côn về số khi lái xe số sàn, tác dụng làm cho việc về số mượt mà, xe không bị khựng hoặc giật.

Thi bằng lái xe ô tô tiếng Anh là gì?

“Thi bằng lái xe” trong tiếng Anh là “Driver's license test” hoặc “Driving test”.