Chuyên gia tiếng anh là gì năm 2024

Chuyên gia tiếng anh là gì năm 2024

[News] Hey you! The one learning a language!

Do you know how to improve your language skills❓ All you have to do is have your writing corrected by a native speaker! With HiNative, you can have your writing corrected by native speakers for free ✍️✨.

Sign up

Q.5, Số 308 đường Trần Phú, Phường 8

  1. Tân Bình, Số 12 đường Huỳnh Lan Khanh, Phường 2
  1. Bình Thạnh, Số 35 đường Võ Oanh, Phường 25

Tp. Thủ Đức, Số 1A -1B đường Dân Chủ, Phường Bình Thọ

Q.7, Số 133 đường Nguyễn Thị Thập, Khu Dân Cư Him Lam, P. Tân Hưng

  1. Gò Vấp, Số 45 đường số 3, KDC CityLand Park Hills, Phường 10

Q.10, Số 6 đường 3 Tháng 2, Phường 12

Tp. Thủ Đức, 148 Hoàng Diệu 2, Phường Linh Chiểu

  1. Bình Thạnh, Số 139 đường Võ Oanh, Phường 25

Q.4, Số 130 đường Khánh Hội, Phường 6

TP. Thủ Đức (Q.2), Số 58B đường Trần Não, Phường Bình An

  1. Tân Phú: 787 Luỹ Bán Bích, P. Tân Thành

Tôi đã nghe giới chuyên gia phân tích... và tôi phải nói với ông, tôi phải kinh ngạc về những gì ông đã làm.

I heard the expert analysis, and I got to tell you, I'm in awe of what you did.

Tôi đã nghe giới chuyên gia phân tích... và tôi phải nói với ông, tôi phải kinh ngạc về những gì ông đã làm.

I heard the expert analysis, and I got to tell you, I'm in awe of what you did.

Chúng ta thử tìm hiểu một số quan niệm lỗi thời không bao giờ giải quyết vấn đề của nhà đầu tư một cách rốt ráo dù là những khuyến cáo của giới chuyên gia tư vấn .

Let 's look at few timeworn concepts that don't always work out so well for investors despite the industry 's recommendations .

Vào ngày 7 tháng 7 năm 2007, Adriana giới thiệu chuyên gia về âm nhạc của đài W (Colombia), Manolo Bellon, chương trình truyền hình cho Colombia's Live Earth.

On July 7, 2007, Adriana presented the expert in music of the W Radio (Colombia), Manolo Bellon, the telecast for Colombia's Live Earth.

Thế giới cần những chuyên gia kiểu này và nó khen thưởng những người sẵn sàng giúp đỡ nó.

The world needs this kind of expertise, and it rewards the kind of people willing to acquire it.

Tôi vừa mới chia sẻ với bạn một vài hiểu biết sâu hơn trong thế giới của các chuyên gia

I've shared with you so far some insights into the world of experts.

Các chuyên gia xây dựng hệ thống tên lửa núp dưới bóng là "những người điều khiển máy móc cơ giới", "các chuyên gia thủy lợi" và "các chuyên gia nông nghiệp" bắt đầu đến Cuba vào tháng 7.

Specialists in missile construction under the guise of "machine operators," "irrigation specialists," and "agricultural specialists" arrived in July.

Báo cáo có sự đóng góp của các chuyên gia Ngân hàng Thế giới, các chuyên gia quốc tế từ khâu khảo sát, lập đề cương, tổ chức nghiên cứu, đánh giá, đề xuất khuyến nghị và hoàn thiện báo cáo, đặc biệt đã cung cấp nhiều thông tin và kinh nghiệm quốc tế tốt trong quản lý chi tiêu công.

The review benefited from contribution by the World Bank and other international organizations, which contributed to the analysis and recommendations, in particular through sharing international experience and information on global trends and good practices in public financial management.

Bà Kwakwa tham gia Ngân hàng Thế giới năm 1989 với chức danh Chuyên gia trẻ, và tham gia xây dựng Báo cáo Phát triển Thế giới 2000-2001 về tình trạng nghèo.

Kwakwa joined the Bank as a Young Professional in 1989 and worked on the 2000-2001 World Development Report on poverty.

Vì vậy để giúp các bạn hiểu thêm tôi đến từ đâu, hãy để tôi mang bạn vào thế giới của tôi, thế giới của những chuyên gia.

So in order to help you understand where I'm coming from, let me bring you into my world, the world of experts.

Trong 19 tháng kể từ đó, các chuyên gia của Việt Nam, Ngân hàng Thế giới và các chuyên gia nước ngoài khác đã làm việc rất siêng năng để cho ra sản phẩm chất lượng cao mà chúng tôi đang công bố ngày hôm nay.

In the 19 months since then, Vietnamese, World Bank and other outside experts have worked diligently to arrive at the high-quality product that we are launching today.

Vấn đề là, trên thế giới không có nhiều chuyên gia nhãn khoa trên thế giới để sử dụng mô hình giao kính thuốc chúng ta đã có ở các nước phát triển.

The problem is, there aren't enough eye care professionals in the world to use the model of the delivery of corrective eyewear that we have in the developed world.

Nhưng Japp là một trong những chuyên gia thế giới trình diễn nó.

But Jaap is one of the world experts in performing it.

Từ phân tích hệ thống pháp luật hiện hành, nghiên cứu điểm về hiệu quả kinh tế, xã hội của việc bồi thường theo giá thị trường, và phân tích kinh nghiệm quốc tế, các chuyên gia của Ngân hàng Thế giới và chuyên gia nghiên cứu độc lập đã đưa ra những khuyến nghị nhằm khắc phục các hạn chế của hệ thống pháp luật đất đai.

From the analysis of the current legal system, case studies on economic and social efficiency of compensation at market prices and international experience, experts at the World Bank and independent researchers have made recommendations to overcome the limitations of the land legislation.

Với một bệnh nhân mà không thể kiểm soát tốt cơn đau nên được giới thiệu đến chuyên gia chăm sóc giảm nhẹ, chuyên khoa hoặc phòng khám quản lý đau.

A person whose pain cannot be well controlled should be referred to a palliative care or pain management specialist or clinic.

Khi chủ đề là vẫn còn bị giới hạn với sự tinh tế và chăm chỉ bạn có thể trở thành các chuyên gia thế giới

When the subject is still very thinly populated, you can with diligence and hard work become the world authority.

khi những thập niên gần đây hầu hết truền thông đã có thể cho cộng đồng tiêu dùng được giới thiệu bởi những chuyên gia

As recently at last decade, most of the media that was available for public consumption was produced by professionals.

Khi họ ra tù, Lamb giới thiệu hắn với Dunlop, một chuyên gia điện tử.

When they got out, Lamb introduced him to Dunlop, an electronics expert.

Chúng tôi sẽ đặt mua thuốc cho triệu chứng của cô, nhưng tôi cũng muốn giới thiệu cô tới một chuyên gia."

We're going to order some medications for your symptoms, but I also want to refer you to a specialist, if that's okay."

Edwards thường làm cố vấn về các vấn đế hạt nhân và được các tòa án ở Canada và khắp thế giới coi là một chuyên gia hạt nhân.

Edwards has worked widely as a consultant on nuclear issues and has been qualified as a nuclear expert by courts in Canada and elsewhere.

Trong bài phê bình về cuốn sách của Jennifer S. Light, Kurgan nói rằng khía cạnh mạnh mẽ nhất của các chương đầu của cuốn sách là "giới thiệu các chuyên gia thiết kế một hình thức mới về truyền thông."

In Jennifer S. Light's review of the book, she states the strongest aspect of the early chapters in the book is that it "introduces design professionals to a new form of media literacy."

Bảo tàng được thường xuyên bầu chọn là một trong những công trình quan trọng nhất đã được hoàn thành từ năm 1980 đến năm 2010 trong World Architecture Survey (Quan sát kiến trúc thế giới) giữa các chuyên gia kiến trúc.

The museum was the building most frequently named as one of the most important works completed since 1980 in the 2010 World Architecture Survey among architecture experts.

Một nhà tư vấn sơ bộ đã lắng nghe vấn đề của Gerty và giới thiệu cô đến một chuyên gia tư vấn gia đình.

Chuyên gia tiếng Anh viết tắt là gì?

Giới chuyên môn hay giới chuyên gia (tiếng Anh: professional–managerial class, viết tắt: PMC) ý chỉ tầng lớp xã hội thuộc về chủ nghĩa tư bản chuyên kiểm soát quy trình sản xuất - sáng tạo thông qua các kỹ năng quản lý cấp cao, họ không thuộc về giai cấp vô sản hay tư sản.

Từ chuyên gia trong tiếng Anh là gì?

Expert (nhấn mạnh vần đầu) và specialist đều có chung nghĩa là chuyên gia, chuyên viên, nhà chuyên khoa trong một ngành nào đó mà việc hiểu biết do huấn luyện hay kinh nghiệm, nhưng hai từ cũng có nghĩa khác nhau. Expert: dùng để chỉ nhà chuyên môn, uyên bác, có uy tín.

Specialist có nghĩa là gì?

Specialist chính là một chuyên gia trong một lĩnh vực cụ thể. Một Specialist sẽ đảm nhận công việc bằng kinh nghiệm và kỹ năng của mình. Đây cũng là thuật ngữ để mô tả những tiêu chuẩn, nguyên tắc đào tạo về kiến thức, kỹ năng cần thiết của mỗi cá nhân khi đảm nhận công việc của mình.

Expert danh từ là gì?

Danh từ Nhà chuyên môn, chuyên gia, chuyên viên. Viên giám định.