Gratuitous là gì

gratuitous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gratuitous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gratuitous.

Từ điển Anh Việt

  • gratuitous

    /grə'tju:itəs/

    * tính từ

    cho không, không lấy tiền; không mất tiền, không phải trả tiền

    a gratuitous help: sự giúp đỡ không lấy tiền

    không có lý do, vô cớ, vu vơ

    a gratuitous lie: sự nói dối không có lý do

    a gratuitous insult: lời lăng mạ vô cớ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gratuitous

    without cause

    a gratuitous insult

    unnecessary and unwarranted

    a strikers' tent camp...was burned with needless loss of life

    Synonyms: needless, uncalled-for

    Similar:

    complimentary: costing nothing

    complimentary tickets

    free admission

    Synonyms: costless, free, gratis

The granting of gratuitous legal assistance or a diminution of expenses;

Về ban cấp bảo trợ tư pháp miễn phí hay giảm bớt giá ngạch;

One day also you will be free to receive gratuitous love.

Một ngày nào đó bạn cũng sẽ tự do để nhận lãnh tình yêu nhưng không.

Complimentary( adj): miễn phí.

Who would have predicted that this gratuitous union of a Chevy Avalanche with a Cadillac Escalade

would have survived long enough to see a redesign?

Ai có thể dự đoán rằng liên minh vô cớ của Chevy Avalanche với chiếc Cadillac Escalade

này sẽ sống sót đủ lâu để thấy một thiết kế lại?

Ubuntu always will be gratuitous, including enterprise versions and updates of security.

Ubuntu sẽ luôn luôn là miễn phí, bao gồm cả doanh nghiệp phát hành

và cập nhật bảo mật.

The company is emphasizing it's looking for"different" content,

as long as it has substance and isn't gratuitous.

Công ty đang nhấn mạnh nó đang tìm kiếm nội dung" khác",

miễn là nó có chất và không phải là vô cớ.

Each new life‘allows us to appreciate the utterly gratuitous dimension of love, which never ceases to amaze us.

Mỗi sự sống mới“ đều giúp chúng ta biết đánh giá chiều kích hoàn toàn nhưng không của lòng yêu thương,

điều không lúc nào không làm chúng ta thán phục.

Ubuntu always will be gratuitous, including enterprise versions and updates of security.

Ubuntu sẽ luôn luôn là miễn phí, cùng với các phiên bản doanh nghiệp

và các cập nhật an ninh.

Relations arising between the parties as a result of the provision of housing for free accommodation,

Mối quan hệ phát sinh giữa các bên là kết quả của việc cung cấp nhà ở để có chỗ ở miễn phí,

được gọi là hợp đồng sử dụng vô cớ.

Carriage" means carriage of Passenger and/or Baggage by air,

Vận chuyển" là việc chuyên chở Hành khách và/ hoặc

Hành lý bằng đường hàng không, miễn phí hoặc có

phí.

We look to the cross with faith in the gratuitous love God has shown us.

Chúng ta nhìn lên thập giá trong niềm tin tưởng vào tình yêu nhưng không Thiên Chúa đã tỏ

bày cho chúng ta.

Shinkai has drawn a fully realized yet enclosed setting,

and the details he's put into this garden are nothing short of gratuitous.

Shinkai đã rút ra một khung cảnh chưa thực hiện đầy đủ kèm

theo, và các chi tiết ông đưa vào vườn đen này là không có gì ngắn của vô cớ.

Carriage" means carriage of Passenger and/or Baggage by air,

Chuyên chở" có nghĩa là chuyên chở Hành khách và/ hoặc

Hành lý bằng đường hàng không, miễn phí hoặc tính

phí.

Ideas, whether posted to the Sites or provided to Starbucks by email or otherwise are entirely voluntary,

non-confidential, gratuitous and non-committal.

Ý tưởng, dù được đăng lên Trang web hay được cung cấp cho Starbucks qua email hoặc hoàn toàn tự nguyện,

không bí mật, miễn phí và không cam kết.

Ideas, whether posted to the Website or provided to PODS by email or otherwise are entirely voluntary,

non-confidential, gratuitous and non-committal.

Ý tưởng, dù được đăng lên Trang web hay được cung cấp cho Starbucks qua email hoặc hoàn toàn tự nguyện,

không bí mật, miễn phí và không cam kết.

Carriage" means carriage of a Passenger and/or Baggage by air, gratuitous or for reward.

Vận chuyển" là việc chuyên chở Hành khách và/ hoặc Hành lý bằng đường hàng không, miễn phí hoặc có

phí.

Of goods(except for excisable goods) imported as gratuitous aid(assistance) of the Russian Federation;

Sản phẩm( trừ đối với hàng hoá có thể đánh thuế tiêu thụ)

nhập khẩu viện trợ miễn phí( hỗ trợ) của Liên bang Nga;

The mission that Peter received to shepherd Jesus'

flock will always be linked to this gratuitous love, this love of friendship.

Nhiệm vụ mà Phêrô nhận được để chăn dắt đoàn chiên của

Chúa Giêsu, sẽ luôn được liên kết với tình yêu nhưng không này, tình yêu của tình bạn này.

The community is an instrument of mercy, which is unmerited,

Cộng đoàn là một khí cụ của lòng thương xót, mà“

không

cần công trạng,

The joy of truth bursting forth, joy for the divine work,

Niềm vui của sự thật bùng nổ, niềm vui trước kỳ công Chúa,

một niềm vui của lời tán tụng thuần khiết và nhưng không.

Vulnerable people are triggered and influenced by the gratuitous details of suicide stories.

Những người tội nghiệp bị kích thích và

ảnh hưởng bởi những chi tiết cho không về các câu chuyện tự tử.

Medvedev's tone was unmistakably one of alarm at the draconian, gratuitous and irrational nature of the US actions.

Giọng điệu của ông Medvedev là một lời cảnh báo không thể lầm lẫn với những hành động hà khắc, vô cớ và phi lý của Mỹ.

The Prime Minister's Office

had said in a statement that it was“concerned by the unnecessary and gratuitous naming of certain matters

and individuals that are only relevant to domestic political manipulation and interference”.

Văn phòng thủ tướng trong tuyên

bố hôm qua, cho hay“ quan ngại về việc nêu tên không cần thiết và vô cớ về các vấn đề

và cá nhân cụ thể mà chỉ liên quan đến sự lôi kéo và can thiệp chính trị nội bộ”.

The true God calls to unconditional love, gratuitous pardon, mercy,

absolute respect for every life, and fraternity among his children, believers and nonbelievers alike.

Thiên Chúa thật kêu gọi tình yêu vô điều kiện,

sự tha thứ miễn phí, lòng thương xót,

sự tuyệt đối tôn trọng mọi sự sống, tình huynh đệ giữa các con cái Người, những người tin và không tin.

Encourage, facilitate or glamorize extreme or gratuitous violence, human rights violations

or the creation or use of weapons against a person or animal in the real world.

Khuyến khích, tạo điều kiện hoặc

lôi kéo bạo lực cực đoan hoặc vô cớ, vi phạm nhân quyền

hoặc tạo ra hoặc sử dụng vũ khí chống lại người hoặc động vật trong thế giới thực.

They offer a gratuitous casino game software with access to not

just your best-loved gambling den game, but every gambling hall games in their community.

Họ cung cấp tải

xuống trò chơi sòng bạc miễn phí với quyền truy cập vào không

chỉ trò chơi sòng bài yêu thích của bạn, mà tất cả các trò chơi sòng bạc trong cộng đồng của họ.

The accent is placed on acceptance and on reconciliation,

because the basis of fraternity is the gratuitous love of God which accepts us and forgives us.

Trọng tâm được đặt trên sự chấp nhận và hòa giải, bởi vì

căn bản của tình anh em là tình yêu nhưng không của Thiên Chúa chấp nhận chúng ta

và tha thứ cho chúng ta.

However, stringing together unrelated and gruesome clips of animals being

slaughtered in a video may be considered gratuitous if its purpose is to shock rather than illustrate.

Tuy nhiên, việc ghép các đoạn phim ngắn về động vật bị giết hàng loạt khủng khiếp

và không có liên quan với nhau trong một video có thể được xem là vô cớ nếu mục đích của video là gây

sốc thay vì minh hoạ.

The true God calls to unconditional love, gratuitous pardon, mercy,

absolute respect for life and fraternity among his children, believers and non believers alike”.

Thiên Chúa thật kêu gọi tình yêu vô điều kiện,

sự tha thứ miễn phí, lòng thương xót,

sự tuyệt đối tôn trọng mọi sự sống, tình huynh đệ giữa các con cái Người, những người tin và không tin.