Bạn là người sành ăn? Bạn thích ăn hải sản? Crab, shrimp, fish (cua, tôm, cá),… có lẽ đều là những từ vựng tiếng Anh về hải sản quen thuộc với bạn. Nhưng còn hàu, hải sâm hay bào ngư thì sao? Cùng Step Up trở thành chuyên gia ẩm thực qua các từ vựng tiếng Anh về hải sản ngay sau đây nhé. Let’s go! Show Nội dung bài viết 1. Từ vựng tiếng Anh về hải sản – các loại cáCho đến nay đã có hàng ngàn loại hải sản được con người phát hiện, nuôi trồng và khai thác nguồn lợi phục vụ đời sống. Trong đó, cá biển là loại hải sản với số lượng vô cùng lớn và đang dạng về loài. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về hải sản xem các loài cá biển được gọi tên như thế nào nhé!
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2. Từ vựng tiếng Anh về hải sản khác
3. Hội thoại tiếng Anh tại nhà hàng hải sảnNếu học từ vựng xong để đấy, bạn sẽ không thể ghi nhớ được chúng trong thời gian dài. Hãy áp dụng chúng vào giao tiếp để ghi nhớ lâu hơn, đồng thời giúp bạn “yêu” tiếng Anh hơn. Dưới đây là một số mẫu câu trong tình huống giao tiếp cụ thể trong nhà hàng bạn có thể áp dụng nhé. Đặt bàn (Booking)Với khách hàng
(Tôi đã đặt một bàn ba người vào 9 giờ sáng nay.)
(Làm ơn cho một bàn bốn người.) Với nhân viên phục vụ
(Bàn của quý khách chưa sẵn sàng. Chúc quý khách ngon miệng!)
(Nhà hàng chúng tôi hiện đang hết chỗ. Các bạn có thể quay lại sau 30 phút không?) Hỏi về menu (Asking about the menu)Nếu bạn không rõ về một món ăn nào đó trong menu, có thể sử dụng những câu sau để hỏi nhân viên nhà hàng
(Fisherman’s Pie là món gì vậy?)
(Món này có đồ uống đi kèm không?)
(Bạn có đề xuất món nào không?) Gọi món (Ordering)
(Quý khách có muốn gọi đồ bây giờ không?)
(Quý khách muốn gọi món gì?)
(Quý khách có muốn dùng coca cola với món đó không?)
(Tôi muốn một phần tôm hùm.)
(Tôi muốn một hamburger cá hồi và một pizza hawaii) Thanh toán (Get the bill)
(Cho tôi xin hóa đơn của chúng tôi.)
(Chúng tôi xem hóa đơn được chứ?)
(Tôi trả bằng thẻ tín dụng được chứ?) 4. Cách học từ vựng tiếng Anh về hải sảnĐể giao tiếp tiếng Anh thành thạo, bạn phải kết hợp tốt các kỹ năng cùng vốn từ vựng phong phú. Tuy nhiên, việc học từ vựng vẫn luôn là khó khăn và nhàm chán đối với nhiều người. Vậy làm sao để có hứng thú học từ vựng? Học bằng cách nào để đem lại hiệu quả nhất? Step Up sẽ chia sẻ cho bạn phương pháp học từ vựng tiếng Anh về hải sản cũng như các chủ đề từ vựng khác siêu thú vị và đem lại hiệu quả tốt nhất. Học từ vựng tiếng Anh bằng liên tưởng và đặt câu Hiểu đơn giản đó là bạn sử dụng trí tưởng tượng của mình để sáng tạo, liên kết từ cần học với câu chuyện của riêng mình. Ví dụ về từ vựng tiếng Anh về hải sản nhé: Blood cockle: sò huyết Từ Blood có nghĩa là máu. Bạn có thể liên tưởng đến hình ảnh một chú sò huyết đỏ tươi như máu và đặt câu: This blood cockle is blood-red in color Đây chính là phương pháp tư duy tách ghép từ được áp dụng trong cuốn sách Hack Não 1500. Ngoài ra, cuốn sách còn lược kết hợp phương pháp truyện chêm và âm thanh tương tự vô cùng thú vị. Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Như vậy, Step Up đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh về hải sản cũng như mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng và phương pháp học phù hợp. Với các câu thoại trên bạn có thể thực hành ngay bằng cách tự hỏi và trả lời.Chúc các bạn học tốt! |