Have
5
Cách chia động từ have rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bất kỳ thời nào.Giờ bạn xem cách chia chi tiết của động từ have ở bảng thứ 2 chi tiết hơn về tất cả các thì.
Chia Động Từ: HAVE
Nguyên thểĐộng danh từPhân từ IIto havehavinghadBảng chia động từSốSố itSố nhiềuNgôiIYouHe/She/ItWeYouTheyHiện tại đơnhavehavehashavehavehaveHiện tại tiếp diễnam havingare havingis havingare havingare havingare havingQuá khứ đơnhadhadhadhadhadhadQuá khứ tiếp diễnwas havingwere havingwas havingwere havingwere havingwere havingHiện tại hoàn thànhhave hadhave hadhas hadhave hadhave hadhave hadHiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been havinghave been havinghas been havinghave been havinghave been havinghave been havingQuá khứ hoàn thànhhad hadhad hadhad hadhad hadhad hadhad hadQK hoàn thành Tiếp diễnhad been havinghad been havinghad been havinghad been havinghad been havinghad been havingTương Laiwill havewill havewill havewill havewill havewill haveTL Tiếp Diễnwill be havingwill be havingwill be havingwill be havingwill be havingwill be havingTương Lai hoàn thànhwill have hadwill have hadwill have hadwill have hadwill have hadwill have hadTL HT Tiếp Diễnwill have been havingwill have been havingwill have been havingwill have been havingwill have been havingwill have been havingĐiều Kiện Cách Hiện Tạiwould havewould havewould havewould havewould havewould haveConditional Perfectwould have hadwould have hadwould have hadwould have hadwould have hadwould have hadConditional Present Progressivewould be havingwould be havingwould be havingwould be havingwould be havingwould be havingConditional Perfect Progressivewould have been havingwould have been havingwould have been havingwould have been havingwould have been havingwould have been havingPresent SubjunctivehavehavehavehavehavehavePast SubjunctivehadhadhadhadhadhadPast Perfect Subjunctivehad hadhad hadhad hadhad hadhad hadhad hadImperativehaveLet′s havehave5
Have là một trong những động từ bất quy tắc có tần suất xuất hiện nhiều trong tiếng anh, đặc điểm của have là ở dạng quá khứ và cả quá khứ phân từ. Vậy quá khứ của have trong tiếng anh là gì? Ngay sau đây để có thể hiểu rõ hơn, hãy cùng theo dõi bài viết bên dưới nhé!
Quá khứ của have trong tiếng anh
Như đã biết, have chính là một động từ bất quy tắc. Và thường thì những động từ này có cách chia đặc biệt, không theo quy tắc so với các động từ tiếng anh khác. Và bắt buộc chúng ta phải học thuộc và chia chính xác quá khứ của have:
Bạn đang tìm kiếm từ khóa quá khứ của have là gì nhưng chưa tìm được, camnangtienganh.vn sẽ gợi ý cho bạn những bài viết hay nhất, tốt nhất cho chủ đề quá khứ của have là gì. Ngoài ra, chúng tôi còn biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như
Related Articles
Thơ nôm đường luật là gì ? 1 số bài thơ nôm đường luật
4 giờ ago
Top 12 Get On With Nghĩa Là Gì
1 ngày ago
Ba(oh)2 là chất điện li mạnh hay yếu ? Baoh2 có kết tủa không ?
2 ngày ago
Hình ảnh cho từ khóa: quá khứ của have là gì
Top những bài viết hay và phổ biến nhất về quá khứ của have là gì
3. Quá khứ của have trong tiếng anh là gì? – KungFu-English.com
Tác giả: kungfu-english.com
Đánh giá 4 ⭐ (31553 Lượt đánh giá)
Đánh giá cao nhất: 4 ⭐
Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐
Tóm tắt nội dung: Bài viết về Quá khứ của have trong tiếng anh là gì? – KungFu-English.com quá khứ của have chính là Have – Had – Had. have chính là một động từ bất quy tắc. Và thường thì những động từ này có cách chia đặc biệt.
Nội dung được chúng tôi đánh giá cao nhất: “I have to finish my homework tonight. – Tôi phải hoàn thành bài tập về nhà tối nay.”. Trong tiếng Anh, người ta sử dụng công thức Have to để nói về một việc “phải làm”. Trong bài viết hôm nay, Tôi Yêu Tiếng Anh sẽ tổng hợp tất tần tật kiến thức công thức Have to và cách dùng cũng như cách phâ…
Have đóng vai trò là động từ và trợ động từ trong câu, đặc biệt trong các thì hoàn thành và 1 số mẫu câu đặc biệt. Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Have trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống giao tiếp nhé!10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của MonkeyĐăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên
*Vui lòng kiểm tra lại SĐT
ĐĂNG KÝ MUA!Have - Ý nghĩa và cách dùng
“Have” đóng 2 vai trò vừa là trợ động từ vừa là động từ chính trong câu, tương tự chức năng của “Do”. Dưới đây là cách phát âm và ý nghĩa của động từ đặc biệt này.
Cách phát âm Have (US/ UK)
Cách phát âm của Have ở dạng nguyên thể
Have (v) - Has, Had, had
US: /həv/, /əv/, strong form: /hæv/
UK: /həv/, /əv/, strong form: /hæv/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Have”
Dạng động từ
Cách chia
UK
US
I/ we/ you/ they
Have/həv/ - /hæv/
/həv/ - /hæv/
He/ she/ it
Has/həz/ - /hæz//həz/ - /hæz/QK đơn
Hadhəd/ - hæd/həd/ - hæd/Phân từ II
Hadhəd/ - hæd/həd/ - hæd/V-ing
Having/ˈhævɪŋ//ˈhævɪŋ/Nghĩa của từ Have
1. có
2. ăn, uống, hút
3. hưởng (điều gì), bị (bệnh)
4. cho phép, muốn (ai làm gì)
5. biết, hiểu, nhớ
6. nói, cho là, tin chắc là
VD: I will have it that…. (Tôi tin chắc là…)
7. thắng, thắng thế
VD: I had him there. (Tôi đã thắng anh ta).
8. tóm, nắm, nắm chặt
VD: I have it! (Tôi tóm được rồi!)
9. sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì)
Ý nghĩa của Have + Giới từ
to have at: tấn công, công kích
to have on: có mặc, vẫn mặc, có đội, vẫn đội (áo, mũ,...)
to have from: nhận được, biết được
to have to: phải, bắt buộc phải, có bổn phận
to have up: gọi lên, mời lên, triệu lên
to have done: ngừng lại
to have it out: giải quyết 1 cuộc tranh cãi, nói cho ra lẽ, đi nhổ răng.
V1, V2, V3 của Have trong bảng động từ bất quy tắc
Have là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Have tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Have
(Infinitive - động từ nguyên thể)
V2 của Have
(Simple past - động từ quá khứ)
V3 của Have
(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)
To have
Had
Had
Xem thêm: Cách chia động từ study trong tiếng anh
Cách chia động từ Have theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức
Cách chia
Ví dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
To have
I need to have polite clothes for that party.
(Tôi cần mặc đồ lịch sự cho bữa tiệc đó).
Bare_V
Nguyên thể
Have
I have breakfast at 7 o’ clock.
(Tôi ăn sáng lúc 7h).
Gerund
Danh động từ
Having
Having breakfast is good for your health.
(Ăn sáng tốt cho sức khỏe của bạn).
Past Participle
Phân từ II
Had
I had done my homework for 1 hour.
(Tôi đã hoàn thành bài tập trong vòng 1 tiếng).
Cách chia động từ Have trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Have trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Have” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We
You
They
HT đơn
have
have
have
have
have
have
HT tiếp diễn
am having
are having
is having
are having
are having
are having
HT hoàn thành
have had
have had
has had
have had
have had
have had
HT HTTD
have been
having
have been
having
has been
having
have been
having
have been
having
have been
having
QK đơn
had
had
had
had
had
had
QK tiếp diễn
was having
were having
was having
were having
were having
were having
QK hoàn thành
had had
had had
had had
had had
had had
had had
QK HTTD
had been
having
had been
having
had been
having
had been
having
had been
having
had been
having
TL đơn
will have
will have
will have
will have
will have
will have
TL gần
am going
to have
are going
to have
is going
to have
are going
to have
are going
to have
are going
to have
TL tiếp diễn
will be having
will be having
will be having
will be having
will be having
will be having
TL hoàn thành
will have
had
will have
had
will have
had
will have
had
will have
had
will have
had
TL HTTD
will have
been having
will have
been having
will have
been having
will have
been having
will have
been having
will have
been having
Cách chia động từ Have trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Have theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
I
You
He/ she/ it
We
You
They
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính
would have
would have
would have
would have
would have
would have
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
would be
having
would be
having
would be
having
would be
having
would be
having
would be
having
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính
would have
had
would have
had
would have
had
would have
had
would have
had
would have
had
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
would have
been having
would have
been having
would have
been having
would have
been having
would have
been having
would have
been having
Câu giả định - HT
have
have
have
have
have
have
Câu giả định - QK
had
had
had
had
had
had
Câu giả định - QKHT
had had
had had
had had
had had
had had
had had
Câu mệnh lệnh
have
let's have
have
Tổng hợp cách chia động từ Have trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!
Have them ED là thì gì?
1. Động từ có quy tắc (Regular Verbs).Go trong quá khứ là gì?
Ví dụ: Does this bus go to Newcastle? I went to Londo last summer.