I am gripped with a fever là gì năm 2024

When dispensing the adhesive, the distance between the needle tips and the solar cells gripped by the suction cups must be adjustable.

Appearing to promise both amazing new control over nature and terrifying dehumanization, cloning has gripped the popular imagination.

It gripped public opinion more firmly than any other.

I was gripped by the problem of development.

For two weeks at the height of summer the nation will be gripped with tennis fever.

Our claim is that a false expectation, going by the name of the 'quest for certainty', has gripped those conducting research synthesis.

Anxiety gripped my heart and it became unbearable.

Stabilization of the gripped object is the main problem studied in grasping.

I like things that are gripped by an absolute, tyrannical idea, which shines through a completely rebarbative surface.

Gripped by shock, the reader is kept turning the pages.

Standing on the cardboard, the female raises its abdomen and lowers the ovipositor, the latter being gripped at its tip by the sheath.

And indeed this wise man commiserates and deplores the insanity of those men who are gripped by such a great error.

Individuals gripped in passion's vice could do little to regulate the emotion and had to wait until it ebbed.

An intended victim, depending on how it was gripped, was often physically unable to reach the attacker with its mandibles, despite visibly contorting its body in attempts to do so.

Whole departments were gripped by fear.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

D

to be gripped with a fever: bị cơn sốt đeo bám disappointed (adj): thất vọng

excited (adj): vui vẻ phấn khích upset (adj): buồn phiền

to get a temperature: bị sốt

⇒ I have got a temperature = I am gripped with a fever

Tạm dịch: Tôi bị sốt cao bất cứ khi nào một năm mới đến.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment.

  1. interesting
  1. memorable
  1. serious
  1. depressing
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: daunting (a): làm chán nản interesting (a): thú vị memorable (a): dễ nhớ, đáng nhớ serious (a): nghiêm trọng depressing (a): chán nản \=> daunting = depressing Tạm dịch: Những ngày đầu tiên ở đại học có thể rất dễ gây chán nản, nhưng với sự kiên trì và thái độ tích cực, những tân sinh viên sẽ sớm thích nghi với môi trường mới. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 2: Deforestation may seriously jeopardize the habitat of many species in the local area.

  1. do harm to
  1. set fire to
  1. give rise to
  1. make way for
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: jeopardize: nguy hiểm, hủy hoại do harm to: gây hại cho set fire to: đốt lửa give rise to: làm tăng make way for: nhường chỗ cho \=> jeopardize = do harm to Tạm dịch: Nạn phá rừng có thể gây nguy hiểm nghiêm trọng đến môi trường sống của nhiều loài trong khu vực. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 3: When Susan invited us to dinner, she really showed off her culinary talents. She prepared a feast - a huge selection of dishes that were simply mouth-watering.

  1. having to do with food and cooking
  1. relating to medical knowledge
  1. involving hygienic conditions and diseases
  1. concerning nutrition and health
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: culinary (a): [thuộc] cách nấu nướng having to do with food and cooking: phải làm với thức ăn và nấu ăn relating to medical knowledge: liên quan đến kiến thức y khoa involving hygienic conditions and diseases: liên quan đến điều kiện vệ sinh và bệnh tật concerning nutrition and health: liên quan đến dinh dưỡng và sức khỏe \=> culinary = having to do with food and cooking Tạm dịch: Khi Susan mời chúng tôi ăn tối, cô ấy thực sự thể hiện tài năng nấu nướng của mình. Cô chuẩn bị một bữa tiệc - một lựa chọn rất lớn các món ăn vô cùng ngon miệng. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 4: The works of the English theoretical physicist and cosmologist Stephen Hawking helped pave the way for the framework of general relativity and theoretical prediction of black holes dynamics and mechanics.

  1. terminate
  1. lighten
  1. initiate
  1. prevent
  • Đáp án : C (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: pave the way for (v): mở đường cho terminate (v): kết thúc, chấm dứt lighten (v): làm nhẹ bớt initiate (v): bắt đầu, khởi xướng prevent (v): ngăn chặn \=> pave the way for = initiate Tạm dịch: Các công trình của nhà vật lí học và nhà vũ trụ học người Anh Stephen Hawking đã giúp mở đường cho khuôn khổ thuyết tương đối và dự đoán lý thuyết về động lực và cơ học của hố đen vũ trụ. Đáp án: C Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 5: She was brought up in a well-off family. She can’t understand the problems we are facing.

  1. poor
  1. broke
  1. wealthy
  1. kind
  • Đáp án : C (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: well-off: giàu có poor: nghèo broke: cháy túi, hết tiền wealthy: giàu có kind: tốt bụng \=> well-off = wealthy Tạm dịch: Cô được nuôi lớn trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang phải đối mặt. Đáp án: C Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 6: The most important thing is to keep yourself occupied.

  1. relaxed
  1. comfortable
  1. possessive
  1. busy
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: occupied: bận rộn relaxed: không căng thẳng; ung dung comfortable: thoải mái possessive : chiếm hữu busy: bận rộn \=> occupied = busy Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là hãy để bản thân luôn bận rộn. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 7: Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out.

  1. every single day
  1. every other day
  1. every tow days
  1. every second day
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: day in day out = every single day: mỗi ngày Tạm dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ tuần trước nhưng ngày nào trời cũng mưa. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 8: The government has passed laws to protect wildlife from coomercial trade.

  1. enforced
  1. enabled
  1. ensured
  1. enacted
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: passed (v): thông qua, ban ra enforced (v): thi hành enabled (v): có khả năng ensured (v): đảm bảo enacted (v): ban hành \=> passed = enacted Tạm dịch: Chính phủ vừa ban hành luật bảo vệ động vật hoang dã khỏi các vụ buôn bán thương mại. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 9: Only aggressive species of small animal life are likely to survive in the rough waters nears shallow coral reefs.

  1. passive
  1. strong
  1. assertive
  1. marine
  • Đáp án : C (1) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: aggressive (a): xông xáo, năng nổ passive (a): bị động; thụ động strong (a): chắc, mạnh mẽ assertive (a): khẳng định; quả quyết marine (a): (thuộc) biển \=> aggressive = assertive Tạm dịch: Chỉ những loài động vật nhỏ hung hăng có thể sống sót trong vùng nước gần với các rạn san hô cạn. Đáp án: C Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 10: We decided to pay for the car on the installment plan.

  1. credit card
  1. piece by piece
  1. monthly payment
  1. cash and carry
  • Đáp án : C (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: installment (n): phần trả mỗi lần (của một số tiền) credit card (n): thẻ tín dụng piece by piece: từng mảnh monthly payment (n): thanh toán hàng tháng cash and carry: tiền mặt và mang đi \=> installment = monthly payment Tạm dịch: Chúng tôi đã quyết định trả tiền cho chiếc xe bằng hình thức trả góp. Đáp án: C Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 11: When the business folded, he took the lion's share of the assets.

  1. the only part
  1. the smallest part
  1. the easiest part
  1. the biggest part
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: the lion's share: phần lớn nhất the only part: phần duy nhất the smallest part: phần nhỏ nhất the easiest part: phần dễ nhất the biggest part: phần lớn nhất \=> the lion's share = the biggest part Tạm dịch: Khi doanh nghiệp đình chỉ, ông đã lấy phần lớn nhất của tài sản. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 12: It’s a lovely house and very big but nobody uses it so it’s a bit of a white elephant.

  1. something very expensive and useless
  1. something very big and useful
  1. something very beautiful and useful
  1. something very cheap and useless
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: a white elephant: cái gì đó đắt nhưng không có mục đích hữu dụng something very expensive and useless: một cái gì đó rất đắt tiền và vô dụng something very big and useful: một cái gì đó rất lớn và hữu ích something very beautiful and useful: một cái gì đó rất đẹp và hữu ích something very cheap and useless: một cái gì đó rất rẻ và vô dụng \=> a bit of a white elephant = something very expensive and useless Tạm dịch: Đó là một ngôi nhà đáng yêu và rất lớn nhưng không ai sử dụng nó nên nó đắt và vô dụng. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 13: The shop assistant was totally bewildered by the customer’s behavior.

  1. disgusted
  1. puzzled
  1. angry
  1. upset
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: bewildered (a): hoang mang disgusted (a): khó chịu puzzled (a): bối rối angry (a): tức giận uppset (a): thất vọng \=> bewildered = puzzled Tạm dịch: Người trợ lý cửa hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 14: The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense.

  1. terminate
  1. prevented
  1. enhanced
  1. incorporated
  • Đáp án : C (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: pave the way for: chuẩn bị cho, mở đường cho terminate (v):chấm dứt prevent (v): ngăn cản enhance (v): thúc đẩy incorporate (v): hợp tác \=> pave the way for = enhance Tạm dịch: Các tác phẩm của những người đàn ông như các triết gia Anh John Locke và Thomas Hobbes đã giúp mở đường cho tự do học thuật theo nghĩa hiện đại. Đáp án: C Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 15: A US man with a large online following in Vietnam has caused widespread anger, and faces possible criminal charges, over a Facebook post thought to have insulted a military hero.

  1. embarrassed
  1. offended
  1. confused
  1. depressed
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: insult (v): lăng mạ, sỉ nhục embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn \=> insult = offend Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 16: Jack persisted in attempting to convince his employers to use more technology and fewer people.

  1. endured
  1. remained
  1. repeated
  1. insisted
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì endure (v): chịu đựng remain (v): duy trì repeat (v): lặp lại insist (v): khăng khăng, cố nài \=> persist = insist Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người hơn. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 17: When posed with a complicated mathematical equation, some students seek the assistance of a teacher.

  1. spaced
  1. informed
  1. solved
  1. presented
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: pose (v): đặt câu hỏi
  • space (v): đặt cách nhau
  • inform (v): thông báo
  • solve (v): giải quyết
  • present (v): đặt câu hỏi \=> pose = present Tạm dịch: Khi được đặt ra với một phương trình toán học phức tạp, một số học sinh tìm kiếm sự trợ giúp của một giáo viên. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 18: At the advent of his speech, he told a joke but the audience failed to laugh.

  1. end
  1. commencement
  1. creation
  1. climax
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: advent (n): phần đầu
  • end (n): phần cuối
  • commencement (n): phần đầu
  • creation (n): sự tạo thành
  • climax (n): phần cao trào \=> advent = commencement Tạm dịch: Ở phần đầu của bài diễn thuyết, anh ý kể một trò đùa nhưng mọi người đã không cười. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 19: The Extension Program first established in 1873 at Cambridge University has successfully withstood changing popular trends.

  1. sponsored
  1. endured
  1. stabilized in
  1. extended
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: withstand (v): chịu đựng được sponsor (v): tài trợ endure (v): tiếp tục tồn tại stabilize in (v): ổn định extend (v): mở rộng \=> endured = withstood Tạm dịch: Chương trình mở rộng đầu tiên được thành lập năm 1873 tại Đại học Cambridge đã thành công với việc thay đổi xu hướng phổ biến. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 20: Laws on military service since 1960 still hold good.

  1. remains for good
  1. is still in good condition
  1. stands in life
  1. remains in effect
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: hold good (v): còn hiệu lực remain for good: vẫn còn tốt is still in good condition: vẫn trong tình trạng tốt stands in life: trong cuộc sống remains in effect: vẫn có hiệu lực \=> hold good = remain in effect Tạm dịch: Luật về nghĩa vụ quân sự từ năm 1960 vẫn còn hiệu lực Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 21: The expression “out of the frying pan and into the fire” means to go from one dilemma to a worse one.

  1. situation
  1. predicament
  1. solution
  1. embarrassment
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: dilemma (n): thế lưỡng nan, thế khó xử situation (n) : tình thế, tình hình predicament (n) : tình trạng khó xử solution (n) : giải pháp embarrassment (n): sự lúng túng \=> dilemma = predicament Tạm dịch: Cụm từ "out of the frying pan and into the fire" có nghĩa là đi từ tình thế tiến thoái lưỡng nan này sang một tình huống tiến thoái lưỡng nan khác còn tệ hơn. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 22: At every faculty meeting, Ms. Volatie always manages to put her foot in her mouth.

  1. move rapidly
  1. trip over her big feet
  1. fall asleep
  1. say the wrong thing
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: put one's foot in one's mouth: nói sai, nói điều gì khiến bản thân xấu hổ, hối hận move rapidly: di chuyển nhanh trip over one’s big feet: tự vấp ngã fall asleep: buồn ngủ say the wrong thing: nói điều gì đó sai \=> put one's foot in one's mouth = say the wrong thing Tạm dịch: Tại mỗi cuộc họp khoa, cô Volatie luôn luôn nói sai điều gì đó. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 23: When two people get married, it is with the assumption that their feelings for each other are immutable and will never alter.

  1. constantly
  1. alterable
  1. unchangeable
  1. everlasting
  • Đáp án : C (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: immutable (a): không thay đổi, bất biến constantly (adv): [một cách] liên tục alterable (a): có thể thay đổi unchangeable (a): không thay đổi everlasting (a): mãi mãi, vĩnh viễn \=> immutable = unchangeable Tạm dịch: Khi hai người kết hôn, đó là với giả định rằng cảm xúc của họ với nhau là bất biến và sẽ không bao giờ thay đổi. Đáp án: C Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 24: That the genetic differences make one race superior to another is nothing but a tall story.

  1. cynical
  1. unbelievable
  1. untrue
  1. exaggeration
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: a tall story: chuyện khó tin cynical (a): ích kỷ, vô sỉ unbelievable (a): không thể tin được untrue (a): không đúng, sai sự thật exaggeration (n): sự cường điệu, sự phóng đại \=> a tall story = unbelievable Tạm dịch: Sự khác biệt về di truyền làm cho một chủng tộc vượt trội hơn một chủng tộc khác chẳng là gì ngoài một câu chuyện khó tin. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 25: She simply took it for granted that the check was good and did not ask him any questions about it.

  1. permitted it
  1. accepted it without investigation
  1. objected to it
  1. looked it over
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: take it for granted: cho nó là đúng permit it: thừa nhận nó accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra object to it: phản đối nó look it over: suy xét, kiểm tra kỹ \=> take it for granted = accept it without investigation Tạm dịch: Cô đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 26: Juan Manuel Santos was awarded the Nobel Peace Prize 2016 for his resolute efforts to bring the country’s more than 50-year-long civil war to an end.

  1. determined
  1. sure
  1. original
  1. certain
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: resolute (a): kiên quyết determined (a): nhất quyết, kiên quyết sure (a): chắc chắn original (a): đầu tiên, nguyên gốc certain (a): chắc, chắc chắn \=> resolute = determined Tạm dịch: Juan Manuel Santos được trao Giải Nobel Hoà bình năm 2016 vì những nỗ lực kiên quyết của mình để đưa cuộc nội chiến kéo dài hơn 50 năm của đất nước chấm dứt. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 27: After many years of unsuccessfully endeavoring to form his own orchestra, Glenn Miller finally achieved world fame in 1939 as a big band leader.

  1. offering
  1. deciding
  1. requesting
  1. trying
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: endeavor (v): cố gắng, cố offer (v): đề nghị decide (v): quyết định request (v): thỉnh cầu, yêu cầu try (v): cố gắng \=> endeavor = try Tạm dịch: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc riêng không thành công, Glenn Miller cuối cùng đã nổi tiếng thế giới vào năm 1939 với tư cách là đội trưởng của một ban nhạc lớn. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 28: As orders are becoming more and more, we’ve been rushed off our feet all week.

  1. very angry
  1. very busy
  1. very worried
  1. very happy
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: be rushed off your feet: bận rộn angry (adj): tức giận busy (adj): bận rộn worried (adj): lo lắng happy (adj): vui vẻ \=> rushed off our feet = very busy Tạm dịch: Khi đơn đặt hàng đang ngày càng tăng, chúng tôi đã rất bận rộn trong suốt tuần. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 29: The atomic bomb annihilated the whole city, so nothing was left standing.

  1. disturbed
  1. constructed
  1. converted
  1. destroyed
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: annihilate (v): phá hủy disturb (v): xáo trộn construct (v): xây dựng convert (v): chuyển đổi destroy (v): phá hủy \=> destroy = annihilate Tạm dịch: Bom nguyên tử phá hủy cả thành phố, vì vậy không còn gì đứng vững. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 30: Parents play a crucial role in a child's upbringing in the formative years. They are really the driving force behind whatever the children do.

  1. motivation
  1. completion
  1. progress
  1. satisfaction
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: driving force: động lực
  • motivation (n): động lực
  • completion (n): sự hoàn thành
  • progress (n): quá trình
  • satisfaction (n): sự hài lòng \=> driving force = motivation Tạm dịch: Phụ huynh đóng một vai trò quan trọng trong việc nuôi dưỡng trẻ em trong những năm hình thành. Họ thực sự là động lực đằng sau bất cứ điều gì trẻ em làm. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 31: Exemplification is always necessary when you are addressing a younger audience.

  1. illustration
  1. variation
  1. simplification
  1. exaggeration
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: exemplification (n): sự minh hoạ bằng ví dụ illustration (n): sự minh họa, ví dụ minh họa variation (n): sự thay đổi, sự biến đổi simplification (n): sự đơn giản hóa exaggeration (n): sự cường điệu, sự phóng đại \=> exemplification = illustration Tạm dịch: Ví dụ minh hoạ luôn cần thiết khi bạn đề cập đến một khán giả trẻ hơn. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 32: When heated to temperatures above 1250 degrees Centigrade, clay fuses and becomes pottery or stoneware.

  1. melts together
  1. steams up
  1. breaks down
  1. burns off
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: fuse (v): nấu chảy (kim loại) melt together (v): tan chảy cùng nhau steam up (v): bốc hơi lên break down (v): hỏng burn off (v): bỏng, cháy \=> fuse = melt together Tạm dịch: Khi nung nóng ở nhiệt độ trên 1250 độ Celsius, đất sét nung chảy và trở thành đồ gốm hoặc đồ đá. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 33: The restaurant entices more and more customers with its cozy interior and special daily events.

  1. attract
  1. free
  1. refuse
  1. convince
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: entice (v): dụ dỗ, thu hút attract (v): thu hút, hấp dẫn free (v): thả tự do refuse (v): từ chối convince (v): thuyết phục \=> entice = attract Tạm dịch: Nhà hàng thu hút ngày càng nhiều khách hàng với nội thất ấm cúng và các sự kiện hàng ngày đặc biệt. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 34: My head teacher has grave doubts as to whether I would pass my university entrance examination. I myself feel so worried.

  1. personal
  1. serious
  1. private
  1. specific
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: grave (a): nghiêm trọng, quan trọng personal (a): mang tính cá nhân serious (a): nghiêm trọng private (a): tư, riêng tư specific (a): chi tiết; riêng biệt \=> grave = serious Tạm dịch: Giáo viên của tôi có nghi ngờ nghiêm túc về việc liệu tôi sẽ vượt qua kỳ thi tuyển sinh đại học. Bản thân tôi cảm thấy rất lo lắng. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 35: The experimented vaccine seems to have both desirable and detrimental effects on the subject’s immune system.

  1. beneficial
  1. neutral
  1. needy
  1. harmful
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: detrimental (a): có hại beneficial (a): có ích, có lợi neutral (a): trung lập, trung tính needy (a): túng thiếu harmful (a): có hại, gây hại \=> detrimental = harmful Tạm dịch: Vắc-xin thử nghiệm dường như có cả những tác động đáng mong muốn và bất lợi đối với hệ miễn dịch của cơ thể. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 36: Many people say that assembly-line jobs are monotonous and unrewarding.

  1. comfortable
  1. hard-working
  1. unsatisfactory
  1. expensive
  • Đáp án : C (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: unrewarding (a): không đáng được thưởng, không đáng khích lệ comfortable (a): thoải mái, dễ chịu hard-working (a): chăm chỉ unsatisfactory (a): không vừa ý, xoàng, thường expensive (a): đắt đỏ \=> unrewarding = unsatisfactory: Tạm dịch: Nhiều người nói rằng các công việc lắp ráp dây chuyền đơn điệu và bình thường. Đáp án: C Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 37: In the past, women have confined to the domestic sphere.

  1. restricted
  1. omitted
  1. excited
  1. pleased
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: confine (v): hạn chế, giam, nhốt restrict (v): hạn chế, giới hạn omit (v): bỏ sót; quên excite (v): hào hứng please (v): làm vui lòng \=> confine = restrict Tạm dịch: Trong quá khứ, phụ nữ đã bị giới hạn trong lĩnh vực trong nước. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 38: Important features of dehydrated foods are their lightness in weight and their compactness.

  1. organic
  1. dried
  1. frozen
  1. healthy
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: dehydrated (a): loại bỏ nước (để bảo quản) organic (a): hữu cơ dried (a): khô, làm khô frozen (a): đông lạnh healthy (a): khoẻ, có lợi cho sức khỏe \=> dehydrated = dried Tạm dịch: Các đặc tính quan trọng của thực phẩm khô là trọng lượng và kích thước nhỏ gọn của chúng. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 39: Many people criticized the ostentatious lifestyle of some high-ranked officials.

  1. debauched
  1. immoral
  1. showy
  1. extravagant
  • Đáp án : C (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: ostentatious (a): phô trương debauched (a): trác táng, đồi truỵ immoral (a): vô đạo showy (a): màu mè, khoa trương extravagant (a): phung phí, ngông cuồng \=> ostentatious = showy Tạm dịch: Nhiều người chỉ trích lối sống phô trương của một số quan chức cấp cao. Đáp án:C Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 40: In the wee hours, while the child is sleeping, the Tooth Fairy takes the tooth and leaves some money under the pillow.

  1. soon after midnight
  1. late in the morning
  1. early in the evening
  1. long before bedtime
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: in the wee hours: vào sáng sớm ( khoảng thời gian sau nửa đêm đến khi rạng sáng) soon after midnight: ngay sau nửa đêm late in the morning : vào cuối buổi sáng early in the evening : vào chớm tối long before bedtime : lâu trước khi đi ngủ \=> in the wee hours = soon after midnight Tạm dịch: Vào lúc sáng sớm, trong khi đứa trẻ đang ngủ thì ông tiên răng lấy chiếc răng đi và để lại một ít tiền dưới gối. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 41: Many large corporations will be wiped out and millions of jobs will be lost.

  1. escalated
  1. erased
  1. threatened
  1. eradicated
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: be wiped out: bị xóa sổ be escalated: bị leo thang be erased: bị xoá, bị khử be threatened: bị đe doạ be eradicated: bị diệt trừ \=> be wiped out = be erased Tạm dịch: Nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 42: I am gripped with a fever whenever a new year is coming.

  1. I feel disappointed
  1. I am excited
  1. I get upset
  1. I have got a temperature
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: grip (v): đeo bám – tobe gripped with a fever: bị cơn sốt đeo bám disappointed (adj): thất vọng excited (adj): vui vẻ phấn khích upset (adj): buồn phiền to get a temperature: bị sốt \=> I have got a temperature = I am gripped with a fever Tạm dịch: Tôi bị sốt cao bất cứ khi nào một năm mới đến. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 43: When the police arrived the thieves took to flight leaving all the stolen things behind.

  1. did away
  1. climbed on
  1. took away
  1. ran away
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: take to flight : chạy đi do away with: từ bỏ climb on: leo lên trên take away: cất đi run away: chạy đi \=> took to flight = ran away Tạm dịch: Khi cảnh sát tới, bọn trộm chạy đi, để lại tất cả những đồ ăn trộm lại. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 44: Please, you are so nervous, do try to contain your anger.

  1. hold back
  1. consult
  1. consume
  1. contact
  • Đáp án : A (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: contain (v): kìm nén, ngăn lại hold back: ngăn cản consult (v): tư vấn consume (v): tiêu dùng contact (v): liên hệ \=> contain = Hold back Tạm dịch: Làm ơn đi mà, cậu lo lắng quá rồi đấy, cố ngăn lại sự tức giận của cậu đi. Đáp án: A Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 45: Thanks to her regular workouts and sensible diet she certainly strikes me as in the pink.

  1. in absolute health
  1. in good health
  1. in clear health
  1. in extreme health
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: in the pink: có sức khỏe tốt good (adj): tốt absolute (adj): tuyệt đối clear (adj): rõ ràng extreme (adj): cực kỳ \=> in the pink = in good health Tạm dịch: Nhờ tập luyện thường xuyên và chế độ ăn uống hợp lý, cô ấy gây ấn tượng cho tôi với sức khỏe rất tốt. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 46: What I really have in mind is a garden where there is very little to look after throughout the year.

  1. think
  1. believe
  1. visualize
  1. consider
  • Đáp án : C (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: have in mind (v): hình dung trong đầu think (v): suy nghĩ believe (v): tin tưởng visualize (v): hình dung, mường tượng consider (v): cân nhắc, suy xét \=> have in mind = visualize Tạm dịch: Thứ tôi thực sự hình dung trong đầu là một mảnh vườn có rất ít thực vật để chăm sóc trong suốt năm dài. Đáp án:C Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 47: I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Tom!

  1. considerably
  1. thoroughly
  1. altogether
  1. specifically
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: clearly and definitely: rõ ràng và chắc chắn considerably (adv): đáng kể thoroughly (adv): tận tâm, một cách cẩn thận altogether (adv): cùng nhau specifically (adv): một cách đặc biệt \=> clearly and definitely = thoroughly Tạm dịch: Tôi đã nói với bạn rõ ràng là không được viết câu trả lời của bạn trong bút chì mà Tom! Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 48: We had a quite fantastic day out at the seaside; everybody had a whale of a time.

  1. had a chance to see a whale
  1. had a lot of time to play
  1. enjoyed playing with a whale
  1. enjoy themselves a lot
  • Đáp án : D (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: to have a whale of a time: tận hưởng cuộc sống rất nhiều
  • had a chance to see a whale: có cơ hội nhìn thấy cá voi
  • had a lot of time to play: có rất nhiều thời gian để chơi
  • enjoyed playing with a whale: thích chơi với cá voi
  • enjoy themselves a lot: tận hưởng cuộc sống rất nhiều Tạm dịch: Chúng tôi đã có một ngày tuyệt vời ở bãi biển; mọi người đều tận hưởng cuộc sống thoải mái. Đáp án: D Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 49: The term yard was used extensively by English as the measurement from the tip of a man’s nose to the tip of his outstretched thumb.

  1. occasionally
  1. widely
  1. lengthily
  1. precisely
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: extensively (adv): rộng rãi
  • occasionally (adv): thỉnh thoảng
  • widely (adv): rộng rãi
  • lengthily (adv): kéo dài
  • precisely (adv): chính xác Tạm dịch: Thuật ngữ “yard” được sử dụng rộng rãi bởi người Anh như là phép đo từ chop mũi của một người đàn ông đến đỉnh ngón tay cái mở. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 50: The appeal was rejected by the committee, despite the fact that it had been signed by over 5,000 people.

  1. application
  1. petition
  1. permit
  1. form
  • Đáp án : B (0) bình luận (0) lời giải Giải chi tiết: Giải thích: appeal (n): đơn phúc thẩm, đơn xin (một yêu cầu chính thức cho một tòa án về một quyết định được thay đổi) application (n): (luật) việc có hiệu lực một nguyên tắc petition (n): (luật) đơn thỉnh cầu ((một văn kiện) chính thức yêu cầu một tòa án thực hiện một hành động cụ thể) permit (n): giấy phép form (n): mẫu đơn \=> appeal = petition Tạm dịch: Đơn phúc thẩm đã bị Ủy ban bác bỏ, mặc dù thực tế là nó đã được ký bởi hơn 5.000 người. Đáp án: B Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.