introversion có nghĩa là(Từ trái nghĩa; tản nhiệt) Ví dụ(danh từ của Introversion = hướng nội)Bob (một người hướng nội) Sống một cách hạnh phúc một mình, xa từ bạn bè và người thân, và không đi ra ngoài rất thường xuyên. introversion có nghĩa làMột sự bình tĩnh, chu đáo, làm việc điều đúng đắn để làm loại người. Thường giả định cố tình im lặng, không giới hạn, không đóng góp. Ví dụ(danh từ của Introversion = hướng nội)introversion có nghĩa làThe level of introversion a person experiences. Ví dụ(danh từ của Introversion = hướng nội)introversion có nghĩa làIntroduced to the universe of a particular cultural phenomenon, as made popular on the Pretty Good Podcast Ví dụ(danh từ của Introversion = hướng nội) |