Jetting off là gì

Trong tiếng anh, Jerk Off được sử dụng là một cụm từ lóng, vì vậy nếu không hiểu rõ ngữ nghĩa của Jerk Off là gì cũng như cách sử dụng từ thì sẽ rất dễ gây nhầm lẫn và khiến người nghe hiểu sai ý. Và bài viết hôm nay Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất tần tật những kiến thức liên quan đến cụm từ, giúp bạn nắm vững về ý nghĩa của cụm từ và ứng dụng trong thực tế một cách phù hợp nhất nhé!

Jerk Off là một trong những cụm từ lóng dùng với ý nghĩa như thủ dâm, đồ vô dụng. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp Jerk Off còn được dùng với nghĩa là lãng phí thời gian làm những điều vô bổ.

Jetting off là gì

Jerk off có nghĩa là gì trong tiếng anh?

Jerk Off được phát âm theo hai cách như sau trong tiếng anh:

Theo Anh - Anh: [ dʒə:k ɔf] 

Theo Anh - Mỹ: [ dʒɚk ɔf] 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Jerk Off trong câu tiếng anh

Jerk Off đóng vai trò vừa là danh từ vừa là động từ trong câu. Jerk Off được sử dụng phổ biến với các cách dùng như sau:

Khi Jerk Off là danh từ sẽ được dùng để chỉ một người hoàn toàn không đủ năng lực, ngu ngốc, vô tích sự, hoặc vô dụng. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối (Jerk- Off )

Ví dụ:

  • I couldn't believe that a jerk- off  would be elected to the government.
  • Tôi không thể tin rằng một kẻ ngốc lại được bầu vào chính phủ

Với vai trò là một động từ, Jerk Off được sử dụng trong các trưởng hợp để thủ dâm hoặc đưa ai đó đạt cực khoái, hay để tự thỏa mãn tình dục, đặc biệt là nam giới. Hay lãng phí hoặc bỏ qua thời gian một cách vu vơ hoặc không làm gì hoặc tham gia vào hành vi dại dột. 

Trong một vài tình huống khác, Jerk Off được sử dụng để kéo, giật hoặc nhấc ai đó, vật gì đó ra khỏi một số nơi hoặc vật. 

jerk off + (of something)

Ví dụ:

  • She quickly jerked off the voucher and gave it to the clerk.
  • Cô ấy nhanh chóng giật lấy phiếu quà tặng và đưa nó cho nhân viên bán hàng

Jetting off là gì

Cấu trúc và cách dùng từ Jerk off trong câu tiếng anh như thế nào?

Bên cạnh đó, Jerk Off còn được sử dụng với ý nghĩa khi điều gì đó bạn sẽ nói với ai đó làm khi bạn khó chịu với họ và muốn họ bỏ đi trong một số ngữ cảnh nhất định.

Ngoài ra, động từ Jerk Off được dùng để giật một cái gì đó hoặc nhanh chóng kéo một cái gì đó ra khỏi người nào đó hoặc cái gì đó. 

jerk + something + off + (of) + someone/something

Ví dụ:

  • Jack jerked the top strap off out of the box and poured it inside
  • Jack giật dây đeo trên cùng ra khỏi hộp và đổ nó vào bên trong

Bên cạnh cụm từ Jerk Off, động từ Jerk còn được sử dụng với cụm từ Jerk somebody around có nghĩa là cố tình gây khó khăn cho ai đó.

3. Ví dụ Anh Việt về Jerk Off

Jetting off là gì

Một số ví dụ cụ thể về cụm từ Jerk off

Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về cụm từ Jerk Off là gì cũng như cách sử dụng từ trong câu thông qua các ví dụ cụ thể dưới đây, bạn đừng bỏ qua nhé!

  • She was jerking off during our class finals.
  • Cô ấy đã giật mình ra trong trận chung kết lớp của chúng tôi.
  •  
  • We both didn't think that a jerk off could get into the class staff.
  • Cả hai chúng tôi đều không nghĩ rằng một tên ngốc lại có thể lọt vào ban cán sự lớp.
  •  
  • He thought it didn't happen because he was a jerk off.
  • Anh ấy nghĩ điều đó không xảy ra bởi vì anh ấy là một kẻ ngu ngốc.
  •  
  • He gets angry and says they're jerks off and can't do anything.
  • Anh ấy tức giận và nói rằng chúng thật vô dụng và không thể làm bất cứ điều gì
  •  
  • We should get our work done and stop jerking off.
  • Chúng ta nên hoàn thành công việc và dừng ngay việc lãng phí thời gian vào những trò vô bổ.
  •  
  • I find him disgusting because he jerks off.
  • Tôi thấy anh ta thật ghê tởm vì anh ta thủ dâm.
  •  
  • She jerked off the zipper of her shirt and it came off making her angry.
  • Cô ấy giật tung chiếc khóa kéo của chiếc áo sơ mi của mình và nó bật ra khiến cô ấy tức giận.
  •  
  • Focus on studying and don't waste your time on jerk off things.
  • Hãy tập trung vào việc học và đừng lãng phí thời gian vào những việc vớ vẩn
  •  
  • I like her working style to be focused, decisive and not interested in jerk off things.
  • Tôi thích phong cách làm việc của cô ấy là tập trung, dứt khoát và không quan tâm đến nhưng việc vô bổ.
  •  
  • Before coming here, she met a robber and he jerked off her things.
  • Trước khi đến đây, cô đã gặp một tên cướp và anh ta đã giật đồ của cô

Trên đây là tất cả những gì liên quan đến Jerk Off mà Studytienganh muốn gửi tới bạn. Chúng tôi mong rằng qua bài viết này bạn sẽ hiểu hết ngữ nghĩa của Jerk Off là gì, đồng thời biết cách sử dụng phù hợp với các cuộc giao tiếp hằng ngày. Nếu những thông tin này bổ ích thì bạn hãy chia sẻ ngay cho bạn bè mình cùng học để họ cũng được trang bị thêm những kiến thức cần thiết về cụm từ nhé!

Jerk off là gì

Nghĩa từ Jerk off

Ý nghĩa của Jerk off là:

Ví dụ cụm động từ Jerk off

Ví dụ minh họa cụm động từ Jerk off:

- You should get your work done and stop JERKING OFF. Bạn nên hoàn thành xong công việc của mình và dừng ngay việc lãng phí thời gian vào những trò vô bổ lại.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Jerk off trên, động từ Jerk còn có một số cụm động từ sau:


Also found in: Dictionary.

Want to thank TFD for its existence? Tell a friend about us, add a link to this page, or visit the webmaster's page for free fun content.

Link to this page:

Ý nghĩa của từ jet off là gì:

jet off nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ jet off Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa jet off mình


2

Jetting off là gì
  2
Jetting off là gì


đi máy bayAfter the wedding, the couple are jetting off for a couple of weeks in the SeychellesSau đám cưới, hai vợ chồng sẽ bay đến Seychelles vài tuần



<< nose out sth meet with sth >>

Photo by 

“Time to jet off” có jet off là đi máy bay -> cụm từ này nghĩa là tới lúc bay/đi máy bay tới địa điểm cần đến.

Ví dụ

Now may not be the right time to jet off on a far-flung adventure, with people still encouraged to stay home as much as possible amid the ongoing pandemic (giữa đại dịch đang diễn ra).

With awards season in full-swing and the 92nd Academy Awards set to take place this Sunday, there’s no better time to jet off and explore some of the most beautiful filming locations from across the globe (toàn cầu).

If the frantic festivities (ngày hội điên cuồng, rầm rộ) are too much for you, now is the perfect time to jet off for a relaxing break in the winter sun. As winter’s chill starts to settle in, the idea of sand, sea and sunshine becomes ever more alluring (làm say mê, xiêu lòng). And as beaches abound in the region, a luxury beach escape makes for a perfect short getaway during the festive season.

Ka Tina

Bài trước: