keep an eye onverb In the sense ofwatch: keep under careful, protective, or secret observationhe was being watched by plain-clothes policeSynonyms watch • spy on • keep watch on • keep in sight • keep track of • track • monitor • survey • follow • keep under observation • keep under surveillance • keep tabs on • keep a beady eye on • stake out In the sense ofspy: observe someone furtivelythe couple were spied on by reportersSynonyms spy • observe furtively • keep under surveillance • watch • keep a watch on • keep under observation • follow • shadow • trail • tail Tự Do Báo Chí Vạch Trần Tin Giả Người Việt hải ngoại Đời sống Kinh tế Khoa học Sức khoẻ Văn hoá Thể thao Giáo dục
Mạng xã hộiNgôn ngữ khác Tìm
Trực tiếp Trực tiếp Tìm Tin mới English in a Minute
Cập nhật mới nhất 09/09/2017 Embed Thành ngữ tiếng Anh thông dụng: Keep your eye on the ball (VOA)Embed The code has been copied to your clipboard. width px height px The URL has been copied to your clipboard No media source currently available 0:00 0:00:59 0:00 Tải xuống
Có nhiều thành ngữ Anh Mỹ đến từ thể thao.Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một câu đến từ môn bóng shay: Keep your eye on the ball. Nhưng hãy cùng học cách dùng câu này khi chúng ta KHÔNG nói về thể thao nhé. YouTube Well, I better keep an eye on her then. Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. You just have to keep an eye on them. Chỉ cần để mắt đến chúng tí. I've been keeping an eye on you for some time now. Nãy giờ tôi vẫn để mắt tới cô. "Ten under-17 players to keep an eye on". Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015. ^ “Ten under-17 players to keep an eye on”. She asked me to keep an eye on her booth. Cô ấy bảo tôi ngó dùm cổ quầy hàng. You may also want to keep an eye on the following information about your ads and keywords: Bạn cũng có thể muốn theo dõi thông tin sau về quảng cáo và từ khóa của mình: + But keep an eye on yourself,+ for fear you too may be tempted. + Nhưng hãy coi chừng chính mình,+ kẻo cũng bị cám dỗ. You're gonna keep an eye on him for us. Anh sẽ phải theo dõi ông ta cho chúng tôi. Keep-keep an eye on him, for Christ's sake? Hãy để mắt đến nó, vì Chúa đi mà? I want you to keep an eye on Claire. Ta muốn con luôn để mắt đến claire. How can we demonstrate that we are keeping an eye on the interests of others? Chúng ta có thể cho thấy rằng mình chú ý đến lợi ích của người khác như thế nào? That means going to Mexico to keep an eye on Escondido. Và với việc anh có thể tới Mexico và gặp hắn ở Escondido. Just keeping an eye on you, Damien. Để ý đến cậu đó, Damien. Keep an eye on him. Canh chừng nó đi. Keeping an Eye on Others’ Interests Chăm về lợi người khác I'd keep an eye on him. Anh sẽ phải luôn cảnh giác nó. We'll keep an eye on her, make sure she's okay. Chúng tôi sẽ để mắt đến cô ấy, hãy chắc chắn rằng cô ấy không sao. We'll keep an eye on your fluids. Chúng ta phải để ý tới lượng nước ối của cô. Have them send one to Woodlawn and keep an eye on things. Họ có thể gởi 1 chiếc đến Woodlawn và cành chừng ở đó cho đến khi chúng ta tời. They'll keep an eye on me to make sure I don't do anything funny. Họ sẽ để ý để tôi không ăn gian. I need you to keep an eye on this here pup. Ta muốn ngươi để mắt tới gã thanh niên này giùm cho ta. We have to keep an eye on the girls. Chúng ta phải để mắt vào các cô gái đấy. I'm gonna keep an eye on them. Được rồi! Tôi sẽ để ý chúng. He's been keeping an eye on me the whole time? Hay là còn ý gì khác. Cũng phải. I'll keep an eye on the shop from here on. Tôi sẽ tiếp quản và xử lý ở đây. |