Kết quả xét tuyển đại học hoa sen 2023

Điểm chuẩn 2022 của Trường ĐH Hoa Sen theo phương thức xét Học bạ THPT và xét KQ thi ĐGNL

-

Trường Đại học Hoa Sen thông báo điểm đủ kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:

I. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

1 Đối với phương thức xét tuyển học bạ và phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2022

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) và phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2022 của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm đủ điều kiện trúng tuyển dành cho học sinh trung học phổ thông khu vực 3. Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT được tính như sau:

Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân);(*)

Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân); (*)

(*) Riêng đối với ngành Phim: Thí sinh đủ điều kiện trên và điểm ấn phẩm portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành. Chọn 1 trong 3 hình thức:

a. 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện.

b. 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn.

c. Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn. 

STT

Ngành bậc Đại học

Mã ngành

Điểm đủ kiều kiện trúng tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Đánh giá năng lực

Học bạ THPT

1

Quản trị kinh doanh

7340101

600/1200

6,0

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)

2

Marketing

7340115

600/1200

6,0

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

600/1200 

6,0

4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

600/1200 

6,0

5

Tài chính – Ngân hàng

7340201

600/1200

6,0

6

Quản trị nhân lực

7340404

600/1200

6,0

7

Kế toán

7340301

600/1200

6,0

8

Bất động sản

7340116

600/1200

6,0

9

Quan hệ công chúng

7320108

600/1200

6,0

10

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

600/1200

6,0

11

Thương mại điện tử

7340122

600/1200

6,0

12

Quản trị khách sạn

7810201

600/1200

6,0

13

Quản trị nhà hàng &dịch vụ ăn uống

7810202

600/1200

6,0

14

Quản trị sự kiện

7340412

600/1200

6,0

15

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

7810103

600/1200

6,0

16

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

600/1200

6,0

17

Digital Marketing

7340114

600/1200

6,0

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)

18

Kinh tế thể thao

7310113

600/1200

6,0

19

Luật kinh tế

7380107

600/1200

6,0

20

Luật quốc tế

7380108

600/1200

6,0

21

Công nghệ thông tin

7480201

600/1200

6,0

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa (D07)

22

Trí tuệ nhân tạo

7480207

600/1200

6,0

23

Kỹ thuật phần mềm

7480103

600/1200

6,0

24

Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu

7480102

600/1200

6,0

25

Công nghệ tài chính

7340202

600/1200

6,0

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)

26

Thiết kế đồ họa

7210403

600/1200

6,0

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)
Văn, Tiếng Anh, Sử (D14)

27

Thiết kế thời trang

7210404

600/1200

6,0

28

Phim

7210304

600/1200

6,0

29

Thiết kế nội thất

7580108

600/1200

6,0

30

Nghệ thuật số

7210408

600/1200

6,0

31

Ngôn ngữ Anh

7220201

600/1200

6,0

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)
Văn, Tiếng Anh, Sử (D14)
Văn, Tiếng Anh, Địa (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:
+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

32

Nhật Bản học

7310613

600/1200

6,0

33

Tâm lý học

7310401

600/1200

6,0

Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh (D08)
Toán, Tiếng Anh, Sử (D09)

2. Đối với phương thức xét tuyển các điều kiện riêng của Trường

Thí sinh đạt điều kiện xét tuyển đầu vào theo thông báo tuyển sinh của nhà Trường.

II. Tra cứu kết quả xét tuyển

Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) và các phương thức khác được nhà Trường công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Hoa Sen. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Hoa Sen tại đường link:

https://www.hoasen.edu.vn/tuyensinh/ vào mục tra cứu Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ).

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) sẽ được Nhà trường gửi Thông báo kết quả xét tuyển qua các địa chỉ đã đăng ký với Trường.  Trường sẽ kiểm tra điều kiện tốt nghiệp THPT khi thí sinh nhập học chính thức.

Kết quả xét tuyển đại học hoa sen 2023