Và hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với cách học này qua bài học từ vựng tiếng Nhậtchủ đề Trang phục mùa đông nhé!Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất cũng đơn giản nhất chính là cách bạn nhìn mọi thứ xung quanh của mình, nói nó bằng tiếng Nhật, biểu hiện qua tiếng Nhật.Hãy mở tủ quần áo của bạn ra và học nào!Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Thời trangmùa đông
Ví dụ: 昨日(きのう)、私(わたし)は学校(がっこう)に新(あたら)しいコートを着(き)て行(い)った。 Hôm qua, tôi đã mặc chiếc áo mới đến trường.
明日(あした)は寒(さむ)くて風(かぜ)が強(つよ)いだろうから、マフラーをした方がいい。 Ngày mai thời tiết sẽ trở lạnh và gió mạnh nên hãy đeo khăn quàng.
その帽子に赤いマフラーが似合いそうだ。 Cái khăn đỏ này có vẻ rất hợp với cái mũ đó.
その手袋は、彼の手に合わなかった。 Cái găng tay đó không vừa với tay anh ấy.
緑色のセーター: áo len màu xanh lá cây
これらのブーツは仕事用で、こっちがハイキング用です。 Đôi bốt này dùng để cho công việc đi bộ đường dài.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những trang phục, quần áo khác trong tiếng Nhật nhé: >>>Tên các loại trang phục hàng ngày trong tiếng Nhật >>>Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mỹ phẩm >>>Học tiếng Nhật giao tiếp về cách hỏi đường |