Khi nào dùng 7 chỉ tiêu cơ lý của đất năm 2024

Thí nghiệm mẫu Đất gồm các nội dung sau:

1- Mẫu đất Nguyên dạng 17 chỉ tiêu, nhằm xác định:

1. Độ ẩm tự nhiên (W%) % 2. Độ ẩm bão hòa (W%) % 3. Dung trọng tự nhiên (gTN/cm3 4. Dung trọng bão hòa (gBH)) g/cm3 5. Khối lượng riêng (D) g/cm3 6. Thành phần hạt (P%) 7. Giới hạn chảy (WL) % 8. Giới hạn dẻo (Wp) % 9 - Lực dính kết tự nhiên (CTN) KG/cm2 - Góc ma sát trong (j TN) độ 10 - Lực dính kết trạng thái bão hòa (CBH) - Góc ma sát trong trạng thái bão hòa (j BH) 11. Hệ số nén lún trạng thái tự nhiên (a) cm2/KG 12. Hệ số nén lún trạng thái bão hòa (a) cm2/KG 13. Hệ số thấm thẳng đứng ở 20 độ C (K) cm/s 14. Độ tan rã (%) 15. Độ trương nở (%) 16. Hàm lượng hữu cơ 17. Hàm lượng muối hòa tan

2- Mẫu đất Nguyên dạng 09 chỉ tiêu, nhằm xác định: 1. Độ ẩm tự nhiên (W%) 2. Dung trọng tự nhiên (g) g/cm3 3. Khối lượng riêng (D) g/cm3 4. Thành phần hạt (P%) 5. Giới hạn chảy (WL) 6. Giới hạn dẻo (Wp) 7 - Góc ma sát trong (j), độ 8 - Lực dính kết (C), KG/cm2 9. Hệ số nén lún (a) cm2/KG

3- Mẫu đất không Nguyên dạng ( 04 chỉ tiêu), nhằm xác định:

1. Thành phần hạt (P%) 2. Giới hạn chảy (WL) 3. Giới hạn dẻo (Wp) 4. Khối lượng riêng (D) g/cm3

4- Mô đun đàn hồi

5- Nguyên dạng có nở hông

6- Cố kết cắt chậm

7- Cố kết

8- Ba trục sơ đồ UU

9- Ba trục sơ đồ CU

10- Ba trục sơ đồ CD

11- Nén CBR

12- Thấm + vật lý

13- Hệ số co ngót

14- Tan rã, trương nở

15- Cắt cánh

16- Đầm nện

17- Chế bị

Thí nghiệm mẫu Đá gồm các nội dung sau:

* Thí nghiệm mẫu Đá tảng (Khoan) gồm:

- Đá tảng nén kéo (2 trạng thái) - Đá tảng nén (1 trạng thái) - Mô đun

* Thí nghiệm mẫu Đá tảng (Khoan) gồm:

- Đá nõn khoan có nén kéo (2 trạng thái) - Đá nõn khoan nén kéo (1 trạng thái) - Đá nõn khoan nén kéo + mô đun - Cắt đá trực tiếp (1 trạng thái) - Cắt đá trực tiếp (2 trạng thái) - Nén dập đá dăm - Mài mòn đá dăm - Độ cứng - Thạch học - Tiềm tàng - Thanh vữa (PP hóa học) - Hàm lượng CL- - Bám dính nhựa đường - Nén điểm - Nén bê tông

Khi nào dùng 7 chỉ tiêu cơ lý của đất năm 2024

Cát cuội sỏi và vật liệu xây dựng:

1- Cát VLXD 2- Kiểm tra độ chặt hiện trường 3- Nhiệt thủy hóa 4- Puzolan 5- Sun fat 6- Tiagien ghen 7- Tro bay 8- Xi măng

Thí nghiệm mẫu nước:

1- Nước ăn mòn bê tông 2- Nước chiết PH,…

Thí nghiệm mẫu xi măng, phụ gia khoáng:

+ Thí nghiệm mẫu Xi măng nhằm xác định:

1- Độ nghiền mịn 2. Khối lượng riêng 3. Độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết, tính ổn định thể tích 4. Độ dẻo tiêu chuẩn 5. Thời gian ninh kết của hồ xi măng bằng kim Vicat 6. Xác định giới hạn bền uốn và nén của xi măng 7. Độ bền nén 8. Nhiệt thủy hóa 9. Phương pháp phân tích hóa học 10. Độ nở sunphat

+ Thí nghiệm Phụ gia khoáng nhằm xác định: 1. Hàm ẩm / độ ẩm 2. Tổn thất do đốt nóng 3. Xác định: SiO2, Al2O3, CaO, MgO, SO3 4. Độ mịn 5. Khối lượng riêng 6. Tỷ lệ tăng độ co ngót khi hóa khô của các thỏi vữa 7. Chỉ số độ bền hoạt tính với xi măng pooclang 8. Lượng cần nước

10 chỉ tiêu cơ lý của đất nền được sử dụng trong dữ liệu w!sit

10

chỉ tiêu cơ lý của đất nền được sử dụng trong dữ liệu w!sit"

c chỉ tiêu cơ lý th$ nghiệ% trong &h'ng

Su khi c!ng tác "

y m$u %&'c h()n t

t, c!ng tác th* nghi+m các ch tiêu c- ". t/(ng hng %&'c tiến h)nh th( các 3ui %nh 5) tiêu chun hi+n h)nh Các ch tiêu c- ". th( kết 3u8 th* nghi+m t/(ng hng %&'c "9 chn t/(ng c!ng tác ;< h= b( g>m:

(ung tr)ng t* nhiên +,

w

- g.c%

/

"hỉ s do +23- 456 sệt +27- 89ệ s r:ng +- 87*c d$nh +"- ;<.c%

\=

<>c n6i %a s

t +?- đ6@A đun !iBn dCng +D- ;<.c%

\=

E& l*c F" Gui ưHc +I

o

- ;<.c%

\=

"

c chỉ tiêu cơ lý th$ nghiệ% hiện trưJng

T/(ng các th* nghi+m hi+n t/&?ng, th* nghiêm @uyên tiêu chun SPT 5) th* nghi+m @uyên tinh ") hi th* nghi+m %&'c ABng hổ biến nh

t, cng %&'c chn ")

Chỉ số xuyên N

30

Chỉ số xuyên q

c

KL "

c chỉ tiêu cơ lý th$ nghiệ% trong &h'nga- (ung tr)ng t* nhiên của đất

DTCEF 41GH:2012: I

t @Jy A9ng K h&-ng há @ác %nh kh<i"&'ng /iêng t/(ng hng th* nghi+mLMung t/ng cN %

t ") kh<i "&'ng DgL cN mOt %-n 5 th t*ch %

t DcmQL R t/ng thái t9 nhiên Dc= kh hRL ;u khi %&'c ;

y kh! ki+tMung t/ng cN %

t %&'c ng&?i t @ác %nh bng cách %=ng <ng kim "(i hUnh t/ụ c= th t*ch bên t/(ng 100 cmQ thVng g=c 5Wi bề mXt %

t R t/ng thái h()n t()n t9 nhiên, ;u %= %m ;

y kh! ki+t />i t*nh bng t ;< cN kh<i "&'ng %

t t9 nhiên t/(ng <ng t/ụ %=ng ;u khi %Y %&'c ;

y kh! ki+t 5)th t*ch cN <ng %=ng Fh& 5Zy Aung t/ng cN %

t th&?ng nh[ h-n ;( 5Wi t\ t/ng 5U th t*ch %

t kh! ki+t %&'c @ác %nh R %Jy b( g>m c8 các ht %

t /]n 5) các kh hR t9 nhiên t/(ng %

t

Khi nào dùng 7 chỉ tiêu cơ lý của đất năm 2024

!- "hỉ s do +2382ndM 3lastic- NO đ6 sệt +2782ndM 7iGuid-

Ch ;< A^( 5) %O ;+t %&'c @ác %nh th!ng 3u các giá t/ g>m, %O m R t/ng thái giWi hn ch8y _

ch

, %O m R t/ng thái giWi hn A^( _

A

, 5) %O m t9 nhiên cN %

t _

o

IO m cN %

t ") "&'ng n&Wc t/(ng m$u %

t b m

t %i khi m$u %

t b %<t n=ng %ến nhi+t %O 10H`C IO m th&?ng %&'c biu Aian th(  cN kh<i "&'ng %

t kh!IO m cN %

t %&'c @ác %nh bng t "+ hn t/dm gie kh<i "&'ng n&Wc t/(ng m$u %

t Dfh<i "&'ng n&Wc t/(ng m$u %

t %&'c @ác %nh bng %O chênh "+ch kh<i "&'ng cN m$u %

t t/&Wc 5) ;u khi ;

y kh! R nhi+t %O 10H`CL 5) kh<i "&'ng %

t kh! t/(ng m$u %

t F&Wc t/(ng %

t th&?ng %&'c chi th)nh H "W 5Wi các t*nh ch

t khác nhu:W 1 "W n&Wc "iên kết chXt 5Wi ht %

t, kh!ng th m

t %i khi ;

y kh! m$u %

t R nhi+t %O 10H`CW 2 "W n&Wc kh!ng b m

t %i khi m$u %

t % kh! gi= nh&ng ; b m

t %i khi m$u %

t %&'c ;

y kh! R nhi+t %O 10H`CW Q "W n&Wc "iên kết 5Wi ht %

t bng ;ức cdng bề mXt, ; m

t %i khi m$u %

t %&'c % kh! gi= Dt&-ng %&-ng 5Wi nhi+t %O kh(8ng 60`CLW 4 "W n&Wc ch8y t9 A( gie các " /ng t/(ng %

tW H "W n&Wc nm t/(ng c

u t/jc tinh th cN ht %

t W n&Wc n)y kh!ng b m

t %i khi ;

y kh! m$u %

t R nhi+t %O 10H`C Dng(i t/ thch c( 5) mOt ;< "(i ;lt 5Bng nhi+t %WiL Fh& 5Zy, khi m$u %

t %&'c %<t n=ng %ến nhi+t %O 10H`C, ch c= "W n&Wc 2, Q 5) 4 ; b m

t %i "W n&Wc 1 5$n cn bám 3unh ht %

t I @ác %nh giá t/ %O m n)y, c= th th9c hi+n các th* nghi+m ;u:

Khi nào dùng 7 chỉ tiêu cơ lý của đất năm 2024

K T/(ng hng th* nghi+m :Ph&-ng há ABng tN ;

y DTCEF 41G6:1GGHLK Ti hi+n t/&?ng : I<t c>n D kh!ng á Aụng ch( %

t chứ nhiều t ch

t heu c-L Ph( C!K5K"iKl D %

t "

y %&'c bng A( 5ng, kh!ng chứ nhiều ht ;ltL Unh tho m D %

t kh!ng chứ nhiều ht ;ltL

o

piWi hn A^( 5) giWi hn ch8ypiWi hn A^( cN %

t DP";tic "imit (q ;(i"L D_

A

L ") giá t/ t&-ng ứng 5Wi %O m m) %

t "(i ;lt c= kết c

u b há h(i chuyn t t/ng thái cứng ;ng t/ng thái A^( piWi hn A^( D_

A

L %&'c %Xc t/&ng bng %O m, t*nh bng hn t/dm DL cN %

t ;u khi %Y nh)( t/On %ều 5Wi n&Wc 5) "dn th)nh 3u c= %&?ng k*nh Q mm, thU 3u %

t b]t %u /n nứt 5) %ứt th)nh nheng %(n ng]n c= chiều A)i kh(8ng t Q mm %ến 10 mmpiWi hn ch8y cN %

t Di3uiA "imit (q ;(i"L D_

ch

L ") giá t/ t&-ng ứng 5Wi %O m m) %

t "(i ;lt c= kết c

u b há h(i chuyn t t/ng thái A^( ;ng t/ng ch8y piWi hn ch8y D_

ch

c- 9ệ s r:ng

+ ;< /ng ") t\ ;< gie th t*ch " /ng 5) th t*ch htI

t c)ng yếu thU h+ ;< /ng c)ng "Wn:   1 %

t khá chXt  v 1 %

t /?i, @<Th* nghi+m nln @ác %nh h+ ;< /ng ch( kết 3u8 nh& hUnh:

d- 7*c d$nh NO g>c n6i %a s

t

9c A*nh %-n 5 C 5) g=c nOi m ;át w th&?ng %&'c gi ") các th!ng ;< ;ức ch<ng c]t cN %

t

Khi nào dùng 7 chỉ tiêu cơ lý của đất năm 2024
Khi nào dùng 7 chỉ tiêu cơ lý của đất năm 2024