Khi sục khí so2 vào dung dịch h2s thì

Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:

Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. Có bọt khí bay lên

C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen

D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng

Trang chủ

Nội dung chính

Bạn đang đọc: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì hiện tượng xảy ra là

  • CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
  • I. Tính chất vật lícủa Hiđro sunfua H2S
  • II. Tính chất hóa học của Hiđro sunfua H2S
  • III. Điều chế và nhận biết Hiđro sunfua
  • IV. Tính chất hóa họccủa Lưu huỳnh đioxit – SO2
  • V. Điều chế, nhận biết và ứng dụng của Lưu huỳnh đioxit SO2

Sách ID Khóa học không lấy phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì : A Không có hiện tượng kỳ lạ gì xảy ra B Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ C Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen D Dung dịch bị vẩn đục màu vàng Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng kỳ lạ nào sau đây ? A. Không có hiện tượng kỳ lạ gì xảy ra. B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen. C. Có bọt khí bay lên. D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng

Đáp án D

Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch bị vẩn đục màu vàng vì :
SO2 + 2H2 S → 3S ↓ ⏟ vàng + 2H2 O

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. 0, +4, +6, +6.

B. +4, -2, +6, +6.

C. 0, +4, +6, -6.

D. +4, +2, +6, +6.

Xem đáp án » 16/03/2020 27,092

A. -2,0,+2,+6

B. 0,+2,+4,+6

C. -2,0,+4,+6

D. -2,0,+3,+6

Xem đáp án » 15/03/2020 19,023 Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì
A.Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B.Tạo thành chất rắn màu đỏ. C. D.Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. Câu hỏi : Khi sục SO2vào dung dịch H2S thìA.Dung dịch bị vẩn đục màu vàng .B.Tạo thành chất rắn màu đỏ .C.Không có hiện tượng kỳ lạ gì .D.Dung di dời thành màu nâu đen .Lời giải

Đáp án đúng:A.Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

Giải thích

Khi sục SO2vào dung dịch H2S thì xảy ra phản ứng : SO2 + 2H2 S → 3S ↓ + 2H2 OVậy hiện tượng kỳ lạ là dung dịch bị vẩn đục màu vàng ( S ) .

Cùng Top lời giải đi tìm hiểu chi tiết về tính chất hóa học của Hidro sunfua H2S và lưu huỳnh dioxit SO2 nhé.

I. Tính chất vật lícủa Hiđro sunfua H2S

– Hiđro sunfua ( H2S ) là chất khí không màu, mùi trứng thối, độc, ít tan trong nước .- Khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit yếu sunfuhiđric .

II. Tính chất hóa học của Hiđro sunfua H2S

– Dung dịch H2S có tính axit yếu ( yếu hơn axit cacbonic )

a) Hidro sunfuatác dụng với kim loại mạnh

Xem thêm: Trực tâm là gì? Tính chất và cách xác định trực tâm của tam giác

2N a + H2S → Na2S + H2- Hidro sunfuatác dụng với oxit sắt kẽm kim loại ( ít gặp ) .

b) Hidro sunfua tác dụng với dung dịch bazơ (có thể tạo thành 2 loại muối hiđrosunfua và sunfua)

H2S + NaOH → NaHS + H2OH2S + 2N aOH → Na2S + 2H2 O

c) Hidro sunfuatác dụng với dung dịch muối tạo muối không tan trong axit:

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 ­- H2S có tính khử mạnh ( vì S trong H2S có mức oxi hóa thấp nhất – 2 ) .

d) Hidro sunfuatác dụng với oxi

2H2 S + O2 → 2H2 O + 2S ( thiếu oxi, phảnứng xảy raở nhiệtđộ thấp )2H2 S + 3O2 → 2H2 O + 2SO2 ( dư oxi, phảnứng xảy raở nhiệtđộ cao )

e) Hidro sunfuatác dụng với các chất oxi hóa khác

H2S + 4B r2 + 4H2 O → H2SO4 + 8HB rH2S + 8HNO3 đặc → H2SO4 + 8NO2 + 4H2 OH2S + H2SO4đặc → S + SO2 + 2H2 O

III. Điều chế và nhận biết Hiđro sunfua

Dùng axit mạnh đẩy H2S ra khỏi muối ( trừ muối không tan trong axit ) :FeS + 2HC l → FeCl2 + H2 ­ S- Mùi trứng thối đặc trưng .- Làm đen dung dịch Pb ( NO3 ) 2 và Cu ( NO3 ) 2 .Pb ( NO3 ­ ) 2 + H2S → PbS + 2HNO3Cu ( NO3 ) 2 + H2S → CuS + 2HNO3- Làm mất màu dung dịch Brom, dung dịch KMnO4, …

IV. Tính chất hóa họccủa Lưu huỳnh đioxit – SO2

– Là chất khí không màu, nặng hơn không khí, mùi hắc, độc, tan và công dụng được với nước .

Khi sục khí so2 vào dung dịch h2s thì

1. SO2là oxit axit

– Tác dụng với nước :SO2 + H2O ⇔ H2SO3- Tác dụng với dung dịch bazơ ( hoàn toàn có thể tạo thành 2 loại muối sunfit và hiđrosunfit ) :SO2 + NaOH → NaHSO3SO2 + 2N aOH → Na ­ 2SO3 + H2O

* Lưu ý:Tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau:

GọinOH – / nSO2 = T thì

+ T < hoặc = 1→ muốiHSO3-
+ T>hoặc= 2→SO32-

+ 1 < T < 2 → 2 muối : HSO3-và SO32 -- Tác dụng với oxit bazơ → muối :SO2 + CaO → CaSO3

2. SO2là vừa là chất khử, vừa là chất khử

Số oxi hóa của lưu huỳnh : – 2 0 + 4 + 6* Nhận xét : S trong SO2có mức oxi hóa + 4 ở mức trung gian của – 2 và + 6. Vì vậy, SO2vừa có tính oxi hóa và tính khử .

a. SO2là chất oxi hóa: (S+4→ S0)

SO2 + 2H2 S → 3S + 2H2 O

b. SO2là chất khử:(S+4→ S+6)

2SO2 + O2 ⇔ 2SO3 ( V2O5, 4500C )Cl2 + SO2 + 2H2 O → H2SO4 + 2HC l5SO2 + 2KM nO4 + 2H2 O → 2M nSO4 + K2SO4 + 2H2 SO4SO2 + Br2 + 2H2 O → H2SO4 + 2HB r

V. Điều chế, nhận biết và ứng dụng của Lưu huỳnh đioxit SO2

Điều Chế:

– Đốt cháy lưu huỳnh :S + O2 → SO2- Đốt cháy H2S trong oxi dư :2H2 S + 3O2 → 2H2 O + 2SO2- Cho sắt kẽm kim loại công dụng với H2SO4đặc nóng :Cu + 2H2 SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2 O- Đốt quặng :4F eS2 + 11O2 → 2F e2O3 + 8SO2- Trong phòng thí nghiệm dùng phản ứng của Na2SO3với dung dịch H2SO4 :Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

Nhận biếtLưu huỳnh đioxit:

– Làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ .- Làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím, …SO2 + 2H2 O + Br2 → 2HB r + H2SO4Ứng dụngLưu huỳnh đioxit- Sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, bột giấy ; Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm .- Ngoài những ứng dụng trên, SO2còn là chất gây ô nhiễm thiên nhiên và môi trường. Nó là nguyên do gây ra hiện tượng kỳ lạ mưa axit .
SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2Trong những câu sau đây, câu nào sai ?Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thìỨng dụng nào sau đây không phải của SO2 làSO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường tự nhiên là doĐiều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, tất cả chúng ta triển khai như sau :Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là

Xem thêm: Soạn bài Dấu gạch ngang | Soạn văn 7 hay nhất

Tác nhân hầu hết gây ra mưa axit là

Mã câu hỏi: 252276

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Tính thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu?
  • Tính giá trị muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch?
  • Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 (đặc, nóng) → X + H2O. Chât X là gì?
  • Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. PP này gồm mấy công đoạn?
  • Nguyên tắc nào dùng pha loãng axit sunfuric đặc?
  • Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là chất nào?
  • Hợp chất nào dưới đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?
  • Trong nhóm oxi, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì ta xác định được điều gì?
  • Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì lí do nào?
  • Cho biết phản ứng nào sẽ xảy ra trong bình cầu?
  • Kim loại nào bên dưới đây có phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội?
  • Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc), xác định lượng khí sinh ra?
  • Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:...Nhận xét nào đúng?
  • Cấu hình lớp e ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
  • Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào?
  • Để phân biệt 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử nào dưới đây?
  • Cho các phát biểu sau:(1) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn... Số phát biểu sai là?
  • Đun nóng 22,12 gam KMnO4 thu được 21,16 gam hỗn hợp chất rắn. Xác định lượng Clo thoát ra?
  • Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp CaC2 và Al4C3 vào dung dịch HCl 2M ta thu được d/H2 = 10. Tính số mol CaC2 và Al4C3?
  • Cho các phát biểu sau về oxi, số phát biểu đúng là?
  • Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Xác định CM của các chất?
  • Xác định thứ tự các bước tiến hành thí nghiệm?
  • Mô hình điều chế oxi đúng nhất là
  • Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa...Số phát biểu đúng là?
  • Hòa tan 8,8g hỗn hợp Mg và CuO vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tính số mol HCl?
  • Thành phần phần % khối lượng của Mg trong hỗn hợp A là?
  • Cho m gam gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl loãng thu được 6,72 lít khí (đktc). Tính giá trị của m?
  • Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế như hình bên, sơ đồ này dùng đc chất nào sau đây?
  • Chất sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?
  • Dẫn khí H2S vào muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là gì?
  • Nước Gia-ven là hỗn hợp chứa các chất tan?
  • Khi tiến hành thí nghiệm với axit H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Xác định chất X?
  • Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric từ axit đặc là gì?
  • Chất khí Y được tìm ở tầng bình lưu của khí quyển, có vai trò như một tấm lá chắn ngăn các bức xạ Mặt Trời, chất Y là gì?
  • Hãy chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?
  • Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư được bao nhiêu lít (đktc) khí H2?
  • Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là gì?
  • Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là gì?
  • Khí clo không phản ứng với chất nào dưới đây?
  • PTHH nào sau đây viết không đúng?