Khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt phẳng SBM

KHOẢNG CÁCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 36 trang )

Câu 1: [1H3-5-4] (Sở GD và ĐT Đà Nẵng-2017-2018 - BTN) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy là hình thoi cạnh a, ABC 60, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, SA, SD và G là trọng tâm tam giác SBC. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng
( HMN ) bằng
A.

a 15
.
15

a 15
.
30

B.

C.

a 15
.
20

D.

a 15
.
10

Lời giải
Chọn D


S

N

M

J A
G

D

K
H

I

P

O

B
C

Dựng MK / / SH , KI HO, KJ MI KJ HMN .
Chứng minh được SBC / /

d G; d S ; d A; 2d K ; 2 KJ .

1 a 3 a 3
SH a 3

Tính được KI .

, MK

.
4 2
8
2
4
Suy ra KJ

KI .KM
KI KM
2

2



a 15
a 15 a 15
. Vậy d G; 2KJ 2.

.
20
20
10

Câu 2: [1H3-5-4] (Lương Văn Chánh - Phú Yên 2017 - 2018 - BTN) Cho hình chóp
S.ABC có các cạnh bên SA , SB , SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng

30 Biết AB 5 , AC 7 , BC 8 tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng
SBC .
A. d
d

35 39
.
52

B. d

35 39
.
13

35 13
.
26

Lời giải

C. d

35 13
.
52

D.



Chọn C

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC
Ta có SAH SBH SCH 30 (theo giả thiết) nên các tam giác vuông SHA ,
SHB , SHC bằng nhau. Suy ra HA HB HC H là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC .
Áp dụng công thức Hê-rông ta có SABC 10 3.
Mặt khác SABC

abc
7 3
7 3
.
R
HB
4R
3
3

Xét tam giác vuông SHB : SH HB tan 30

HB
14
7
.
, SB
cos 30 3
3

1

70 3
Suy ra VS . ABC SH .SABC
.
3
9
Áp dụng công thức Hê-rông ta có SSBC

Do đó VA.SBC

8 13
.
3

70 3
3
1
3VS . ABC
9 35 39 .
d .S SBC d

3
SSBC
52
8 13
3

Câu 3: [1H3-5-4] (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB a , AD 2a .
Mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với ABCD . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên SD . Tính khoảng cách giữa AH và SC biết AH a .

A.
.

73
a.
73

B.

2 73
a.
73

C.

19
a.
19

D.

2 19
a
19


Lời giải
Chọn C
S


H

D

A

K
B

C

Trong tam giác SAD vuông tại A và đường cao AH , ta có
1
1
1
1
1
1
1
1
3
2a


2




nên SA

.
AH 2 SA2 AD 2
SA
AH 2 AD 2 a 2 4a 2 4a 2
3

SD SA2 AD 2

AD 2 DH .SD

4a 2
4a
.
4a 2
3
3

DH AD 2 3

.
SD SD 2 4

Kẻ HK SC với K CD , suy ra
Khi

đó

HK DK DH 3
CK 1




.
SC DC DS 4
DK 3

SC

AHK

1
d AH ; SC d SC ; AHK d C ; AHK d D; AHK .
3

Ta có AC a 5 , SC a

Ta cũng có DK

19
3
a 57
, nên HK SC
.
3
4
4

3
3a
a 73

DC
nên AK AD 2 DK 2
.
4
4
4

nên


cos HAK

SAHK

Cũng từ

SADK

AH AK HK

2 AH . AK
2

2

2

73a 2 57 a 2

16

16 4 sin HAK 57 .
a 73
73
73
2.a.
4

a2

1
1 a 73 57
57 2
AH . AK .sin HAK .a.
.

a .
2
2
4
8
73
DH 3
3
3 2a a 3
.
d H ; ABCD SA .

SD 4
4
4 3

2
1
1
3a 3a 2
AD.DK .2a.
.
2
2
4
4

1
1 3a 2 a 3 a3 3
Do đó VDAHK SADK .d H ; ABCD .
.
.

3
3 4
2
8
Bởi vậy

3V
d D; AHK DAHK
SAHK

3.

a3 3

8 3a 3 3a 19 .
19
57 2
57
a
8

1
a 19
Vậy d AH ; SC d D; AHK
.
3
19

Câu 4: [1H3-5-4]

(THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN) Cho hình lăng

trụ đứng ABC.ABC có AB 1 , AC 2 , AA 3 và BAC 120 . Gọi M , N lần
lượt là các điểm trên cạnh BB , CC sao cho BM 3BM ; CN 2CN . Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ABN .
A.

9 138
184

B.

3 138
46


C.
Lời giải

Chọn A

9 3
16 46

D.

9 138
46


A'

E

C'

B'

H

N

M
A
C


B

Ta có BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC cos BAC 12 22 2.1.2.cos120 7 . Suy ra
BC 7 .
2

Ta cũng có cos ABC
cos ABC

2
AB 2 BC 2 AC 2 12 7 22


, suy ra
2. AB.BC
2.1. 7
7

2
.
7

Gọi D BN BC , suy ra

DC C N 1
3
3 7

, nên DB BC

.


DB
BB 3
2
2

Từ đó, ta có
2

3 7
3 7 2
43
AD 2 AB2 BD 2 2. AB.BD.cos ABD 12
2 2.1. 2 . 7 4 .


Hay AD

43
.
2

Kẻ BE AD và BH BE , suy ra BH ABN , do đó d B; ABN BH .
Từ cos ABC

2
3
.

sin ABC
7
7

1
1 3 7 3 3 3
Do đó S ABD . AB.BD.sin ABD .1.
.
.

2
2
2
4
7

BE

2S ABD

AD

2.

3 3
4 3 3.
43
43
2



1
1
1
1
1 46


BH


BH 2 BE 2 BB2 3 3 2 32 27


43

27
.
46

Từ BM 3BM suy ra
d M ; ABN

3
3
3 27 9 138
d B; ABN .BH .

.
4

4
4 46
184

Câu 5: [1H3-5-4]
(THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018 - BTN) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 . Hai mặt phẳng SAB và

SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa

SB và mặt phẳng đáy bằng

60 . Gọi M , N là các điểm lần lượt thuộc cạnh đáy BC và CD sao cho
BM 2MC và CN 2ND . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
DM và SN.
A.

3 3
730

B.

3 3
370

3
370

C.


D.

3
730

Lời giải
Chọn B
S

A

D

H
N

A

D

I
J

N
I
B

J
B


M

E

C

- Vì hai mặt phẳng SAB và SAC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy nên

SA ABCD
SBA 60 là góc giữa SB và mặt phẳng đáy SA AB.tan 60 3 3 .

- Trong mặt phẳng ABCD dựng NE // DM cắt BC tại E , cắt AC tại J .
Gọi I là giao điểm của DM và AC .

M

E

C


Ta có: DM // NE DM // SNE

d DM ; SN d DM ; SNE d I ; SNE .
Do NE // DM

CJ CE CN 2
1



IJ IC .
CI CM CD 3
3

Lại có : BC // AD

Mặt khác :

1
IC CM 1
1
1

IC IA IJ IA IJ AJ
9
IA AD 3
10
3

d I ; SNE

d A; SNE



1
IJ
1
d I ; SNE d A; SNE .


10
AJ 10

- Xét tam giác DAN và tam giác CDM có: DA CD , DN CM ,
ADN DCM 90

DAN CDM (c.g.c) DAN CDM
DAN ADM CDM ADM 90

AN DM AN NE NE SAN SNE SAN (có giao tuyến là
SN ).
- Dựng AH SN tại H AH SNE AH d A; SNE .
- Ta có : SA 3 3 , AN AD2 DN 2 10 .

1
1
1
1 1
37
3 30




AH
AH 2 SA2 AN 2 27 10 270
37
d DM ; SN

1

3 3
.
AH
10
370

(Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018 - BTN) Cho tứ diện ABCD
đều có cạnh bằng 2 2 . Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD và M là trung điểm
AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BG và CM bằng
3
2
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
2 5
5
14
10

Câu 6: [1H3-5-4]

A.
.

Lời giải

Chọn B


A

M

G
D
B

J
H
I

N
K
C

Gọi N là trung điểm CD , khi đó G là trung điểm MN và AG đi qua trọng tâm H của
tam giác BCD . Ta có AH BCD và AH AB2 BH 2

2 2

2

2

2 6
4 3



3
3



.
Ta có: GH

1
3
.
AH
4
3

Gọi K là trung điểm CN thì GK //CM nên CM // BGK . Do đó:

d BG; CM d C; BGK d N ; BGK
Kẻ

HI BK ,

HJ GI

I BK ,

với


3
d H ; BGK .
2

J GI .

HJ d H ; BGK .
Ta có BK BN 2 NK 2

6

Ta có HI BH .sin KBN BH .

2

2

2
26
.


2
2

2
KN 2 6 2
2 6
.


.

BK
3
26 3 13
2

Khi

đó

HJ BGK




Do đó: HJ

HI .HG
HI 2 HG 2

Vậy d BG; CM



2 6 3
.
3 13 3
2


2 6 3



3 13 3

2



2 2
.
3 7

3
3
2
3 2 2
d H ; BGK HJ .

.
2
2
2 3 7
14

Câu 7: [1H3-5-4]

(THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , BC a 3 . Tam giác ASO cân tại

S , mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa SD và

ABCD
A.

bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng

a 3
.
2

B.

3a
.
2

C.

a
.
2

D.

3a
.
4

Lời giải

Chọn D

Ta có SAD ABCD , SAD ABCD AD ; trong mp SAD , kẻ SH AD
thì SH ABCD
Mặt khác
Gọi I là trung điểm OA , vì tam giác ASO cân tại S nên AO SI , AO SH
HI OA
DC
1

Tam giác ADC vuông tại D có AC AD 2 DC 2 2a và tan DAC
AD
3
DAC 30


AI
2a 3
a 3
.
HD

cos30
3
3
2a
vuông tại A có HB AH 2 AB 2
, AB 2 IB.HB
3


Tam giác AHI vuông tại I có AH
Tam giác ABH

a 3
2
Trong mặt phẳng
IB

ABCD , dựng hình bình hành ABEC thì BE // AC ,
BE SBE AC // SBE d SB, AC d AC , SBE d I , SBE

IB 3
3
nên d I , SBE d H , SBE
HB 4
4
Lại có tam giác OAB là tam giác đều cạnh a nên BI AC BI BE , BE SH
BE SBH



SBE SBH và SBE SBH SB
Trong mặt phẳng SBH , kẻ HK SB thì HK SBE HK d H , SBE
1
1
1


HK a .
2

2
HK
SH
HB 2
3
3a
Vậy d H , SBE HK a và d I , SBE d H , SBE
.
4
4

Tam giác SBH vuông tại H có

Câu 8: [1H3-5-4]

(THPT CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD

có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD 60 . Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa mặt phẳng

SAB và ABCD
A.

21a
.
14

bằng 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
B.


21a
.
7
Lời giải

C.

3 7a
.
14

Chọn C

Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , M là trung điểm AB

D.

3 7a
.
7


Ta có tam giác ABD là tam giác đều DM

a 3
và BD a
2

HK BH
BH 1

a 3

HK DM .
DM
DM BD
BD 3
6
SAB ABCD AB , AB HK , AB SK (định lí ba đường vuông góc)

Kẻ HK AB HK // DM



SAB , ABCD SKH

Tam giác SHK vuông tại H có SH HK .tan 60
Gọi N là giao điểm của HK và CD
HN CD
Ta có
CD SHN ;
SH CD
SHN SCD SN

a
.
2

CD SCD

SCD SHN




Trong mặt phẳng SHN kẻ HI SN thì HI SCD HI d H , SCD
Tam giác SHN vuông tại H có

1
1
1
2
a


, với HN DM
HI 2 SH 2 HN 2
3
3

a 7
7
BD 3
3
d B, SCD d H , SCD
Lại có
HD 2
2
HI

Vậy d B, SCD


a 7
.
14

Câu 9: [1H3-5-4] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,

AB AC 2a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với

trung điểm H của cạnh AB . Biết SH a , khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và
BC là
A.

2a
.
3

B.

4a
.
3

C.
Lời giải

a 3
.
2

D.


a 3
.
3


Chọn đáp án A
Dựng Ax //BC d SA, BC d B; SAx
Dựng HK Ax SHK Ax
Dựng HE SK d B, SAx 2d H , SAx
Ta có: HK AH sin HAK a sin 56

d H , SAx HE

SH .HK
SH HK
2

2



a
2

a
3

2a
Do đó d SA, BC

3
Câu 10: [1H3-5-4] Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hình chiếu

vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho

HD 3HB . Biết góc giữa mặt phẳng SCD và mặt phẳng đáy bằng 45 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và BD là
A.

3a 34
.
17

B.

2a 13
.
3

C.

2a 38
.
17
Lời giải

2a 51
.
13


D.


Chọn đáp án A
Dựng HK CD CD SHK
do vậy SCD, ABCD SKH 45 .
Ta có: HKD vuông cân tại K do vậy
HK KD

3a
3a
SH HK tan 45
.
2
2

Dựng Ax//BD ta có:

d SA, BD d BD, SAx d H , SAx
Dựng HE Ax HE OA a 2
Dựng HF SE HF SAx
Ta có: HF

SH .HE
SH HE
2

2




3a 34
17

Câu 11: [1H3-5-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên

SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBD tạo với mặt phẳng

ABCD

một góc bằng 60 . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa

hai đường thẳng SC và BM .
A.

2a
.
11

B.

6a
.
11

C.
Lời giải

a
.

11

D.

3a
.
11


Chọn đáp án A
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD

AO BD BD SAO .
Do đó

SBD , ABCD SOA 60 SA a 2 6 .

Qua C vẽ đường thẳng song song với BM cắt AD tại E .
Khi đó BM // SCE d BM , SC d M , SCE
Mà ME

2
2
AE d M , SCE d A, SCE
3
3

Kẻ AH CE tại H suy ra CE SAH và AH .CE CD.AE .

Commented [A1]: MATHTYE


Kẻ AK SH tại K suy ra AK SCE d A, SCE AK .
Mà AH

1
1
1
3a
3a

2 AK
nên
.
2
2
AK
AH
SA
5
11

Do đó d BM , SC

2 3a
2a

3 11
11

Câu 12: [1H3-5-4] Cho hình chóp đều S. ABC có độ dài đường cao từ đỉnh S đến mặt phẳng


a 21
. Góc tạo bởi mặt bên với mặt phẳng đáy bằng 60 . Gọi
7
M , N lần lượt là trung điểm của AB, SC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA, MN .

đáy ABC bằng

A.

9a 3
.
42

B.

3a 3
.
42

C.
Lời giải

6a 3
.
42

D.


12a 3
.
42


Chọn đáp án A
Gọi H là tâm của tam giác ABC , I là trung điểm của BC .
Suy ra

SBC , ABC SI , AI SIA 60 .

Đặt AB x HI



1
x 3
x
AI
SH tan 60.HI
3
6
2

x a 21
2a 21
3a 2 3
.

x

SABC
2
7
7
7

Gọi P là trung điểm của AC suy ra NP / / SA SA / / MNP .

d SA, MN d SA, MNP d A, MNP
3VA.MNP d N , ABC SAMP
SMNP

3VA.MNP
.
SMNP

9a3 7
392

1
1 a 21 a a 2 21
.
MP.NP .
.
2
2 7 2
28

Do đó d A, MNP


9a 3
9a 3
d SA, MN
42
42

Câu 13: [1H3-5-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,

AD 2 AB 2BC , CD 2a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung
điểm M của cạnh CD . Khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAD đến mặt
phẳng SBM bằng
A.

4a 10
.
15

B.

3a 10
.
5

C.

a 10
.
5

D.


3a 10
.
15


Lời giải
Chọn đáp án A

Gọi E là trung điểm của AD ta có CE AB ED . Có
CD 2a 2 CE ED 2a

Do vậy AD 4a; BD 2a . Gọi N là trung điểm của AB suy ra
MN 3a, S MAB

1
NM . AB 3a 2
2

MA AN 2 NM 2 a 10 MB . Gọi L là trung điểm của DE ta có LA 3a
và L là trung điểm của AP .
Khi đó

LP 3a EP 4a; PA 6a.

d A, SBM

d E , SBM




6 3
3
, d E , SBM d G, SMB
4 2
2

4
4
4 3a 10 4a 10
Do đó d G, SBM d A, SMB AF .

9
9
9
5
15
Câu 14: [1H3-5-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng
2a 2 , AB a 2 , BC 2a . Gọi M là trung điểm của CD . Hai mặt phẳng SBD
và SAM cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAM
bằng
A.

4a 10
.
15

B.

3a 10

.
5

C.
Lời giải

Chọn đáp án C

2a 10
.
5

D.

3a 10
.
5


Gọi H AM BD .


SBD ABC
SH ABC
Ta có:

SAM ABC
Lại có

HB

AB
1

2 d D, SAM d B, SAM
HD DM
2

S ADM

1
1
a2
S ADC S ABCD
.
2
4
2

Ta có: S ADM

1
2
AD.DM sin D sin D
D 45
2
2

Do vậy AM AD2 DM 2 2 AD.DM cos 45
Do vậy DK


10
a
2

2S ADM
2a a 10


.
AM
5
10

Câu 15: [1H3-5-4] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh bằng a . Gọi

M là trung điểm của AC . Hình chiếu của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn
BM sao cho HM 2 HB . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SHC bằng
A.

2a 7
.
14

B.

a 7
.
14

C.

Lời giải

3a 7
.
14

D.

2a 7
.
7


Chọn đáp án D

d A, SCH 2d M , SHC . Dựng MK CH
Khi đó d A, SCH 2MK
Mặt khác BM

a 3
2
a 3
a
MH BM
; MC
2
3
3
2


Suy ra MK

MH .MC
MH MC
2

2



a
2a 7
do đó d 2MK
7
7

Câu 16: [1H3-5-4] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Cho hình chóp S.ABC . Tam giác

ABC vuông tại A , AB 1cm , AC 3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông góc
tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng
khoảng cách từ C tới SAB
A.

5
cm .
2

B.

5

cm .
4

C.

Hướng dẫn giải
Chọn C

3
cm .
2

5 5
cm3 . Tính
6

D. 1cm .


Xét tam giác ABC vuông tại A :

BC AB 2 AC 2 1 3 2
4
5 5
5
Vmc R 3
.
R
3
6

2

Gọi I , J , M , N lần lượt là trung điểm SA , AC , AB , BC .
Do tam giác SAB , SAC lần lượt vuông góc tại B và C nên IS IA IB IC .
Nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC và IB

5
2

Và IN vuông góc với ABC (do N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
).
Ta có:

MN AB
IMN AB IMN IAB

IN AB
Trong IMN : Dựng NH IM NH IAB

d N ; IAB NH d N ; SAB
MN

1
1
3
AC
; IN IB 2 BN 2
2
2
2


Ta có

16
1
4
1
1
3
4


NH
3
NH 2 MN 2 IN 2
3
4

Lại có: CN SAB B

dC ; SAB
d N ; SAB



BC
3
2 dC ; SAB
.
BN

2


Câu 17: [1H3-5-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA

= a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng 30 . Tính khoảng cách từ
điểm D đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm CD .
A.

a
3

B.

2a
3

C.

4a
3

D.

5a
3

Lời giải
Chọn A
S


H
A

D

N
M

O
I

B

C

Chứng minh DB (SAC) Hình chiếu vuông góc của DS lên (SAC) là SO, góc
giữa SD và (SAC) là DSO = 30 . Đặt DO = x, ta có SO = x 3 (O là giao điểm AC
và BD)
Từ SO 2 AO 2 SA2 x

a
2

Gọi N là trung điểm AB DN // BM.
Suy ra d(D;(SBM)) = d(N;(SBM)) =

1
d(A;(SBM))
2


Kẻ AI BM, AH SM.
Từ đó chứng minh được AH (SBM) d(A;(SBM)) = AH.
Trong (ABCD): SABC SABCD S BCM
Mà S ABM
Khi đó

a2
2

1
2a
AI .BM AI
2
5

1
1
1
2a
a
2 2 AH
d ( D;( SBM ))
2
AH
AI
SA
3
3



Câu 18: [1H3-5-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD)

và SA a 3 . Gọi I là hình chiếu của A lên SC . Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng
song song với SB, SD cắt BC, CD tại B, Q. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của PQ
với AB, AD . Tính khoảng cách từ E đến (SBD).
A.

3a 21
11

B.

a 21
9

C.

3a 21
7

D.

a 21
7

Lời giải

Chọn C
S


I
H

D

A

F

Q

O
B
P

C

E

Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Qua A dựng AH SO. Dễ dàng chứng minh được AH BD.
Khi đó AH = d(A;(SBD)). Trong tam giác vuông SAC, ta có:

CI .SC AC 2

IC AC 2
AC 2
AB 2 BC 2
2a 2

2

2
2
2

2
2
2
2
SC SC
SA AC
SA ( AB BC ) 2a 3a 2 5

CBS có IP//SB

IP CP CI
CP 2




SB CB CS
CB 5

Áp dụng định lý Talet:
PE BP 3
BE BC CP 3





CQ PC 2
CQ
PC
2

Mà AB = CD = CQ + QP = CQ + BE =

5
BE.
3

Do tam giác AEF vuông tại A nên:
S AEF

1
1
1
32
32a 2
2
AE. AF AE 2 AB BE
AB 2
(đvdt)
2
2
2
25
25



DA 5
3
d E , SBD d A, SBD
DE 3
5

Tam giác SAO vuông tại A , khi đó
Vậy d E , SBD
Câu 19:

1
1
1
3a 2
2
AH 2
2
2
AH
SA
AO
7

3a 21
.
7

[1H3-5-4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang. ABC BAD 90o ,


BA BC a , AD 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2 . Gọi H là
hình chiếu của A lên SB . Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD
A.

5a
.
3

B.

4a
.
3

C.

2a
.
3

D.

a
.
3

Hướng dẫn giải:
Chọn D


S

H

A

B

I

D

C

Gọi I là trung điểm AD .
Ta có: CI IA ID

AD
, suy ra ACD vuông tại C
2

CD AC . Mà SA ABCD SA CD nên ta có CD SD hay SCD
vuông tại D .Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ B , H đến mặt phẳng SCD
Ta có: SAB SHA



SH SA2 2



SB SB 2 3

SA SB

SH SA




SH d 2 2
2

d 2 d1 .
3
SB d1 3

Thể tích khối tứ diện S.BCD :

1
1
2a 3
(PB : SAI)
VS .BCD SA. AB.BC
3
2
6
Ta có SC

SA2 AC 2 2a,


CD CI 2 ID 2 2a S SCD

Ta có: VS . BCD

1
d1 .S SCD d1
3

3.

1
SC.CD 2a 2
2

2a 3
6 a.
2
2a 2

Vậy khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD là d 2

2
a
d1 .
3
3

Câu 20: [1H3-5-4] Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,

AB 3a, AD DC a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng SBI và


SCI

cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 600. Tính

khoảng cách từ trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng SBC .
A.

a 17
.
5

B.

a 15
.
20

C.

Hướng dẫn giải
Chọn B

a 6
.
19

D.

a 3

.
15


Vẽ IK BC BC SIK SKI là góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt đáy nên

SKI 600. Vì SIDC

1
a2
3a 2
DI .DC , SIAB
2
4
4

2
Suy ra SBIC S ABCD SICD SIAB a .

Mặt khác BC
và S IAB

AB CD

2

AD 2 a 5

1
2a 5

IK .BC . Suy ra IK
2
5

Trong tam giác vuông SIK ta có SI IK .tan 600

2a 15
.
5

Gọi M là trung điểm của SD , tính d M , SBC .

Gọi E là giao điểm của AD với BC , ta có

Do đó d M , SBC

1
d D, SBC
2

ED
EA

DC
AB

1
3

ED


1
AD
2

ID .

1
d I , SBC
4

Gọi H là hình chiếu của I lên SK ta có d I , SBC

IH .

Trong tam giác vuông SIK , ta có:

1
IH 2

1
SI 2

1
IK 2

Vậy d M , SBC

5
12a 2


5
4a 2

5
3a 2

IH

a 15
.
5

a 15
. Vậy chọn đáp án B.
20

0
Câu 21: [1H3-5-4] Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB a, AC 2a, BAC 120 . Gọi

M là trung điểm cạnh CC ' thì BMA ' 900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng BMA ' .
A.

a 5
7

B.

a 7

7

C.

Hướng dẫn giải
Chọn D

a 5
5

D.

a 5
3


Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác ABC ta có:
BC 2

AB 2

AC 2

2 AB. AC.cos BAC

BC 2 a 2 4a 2 2a.2a.cos1200 7a 2 BC a 7

Đặt CC ' 2x .Ta có:

A ' M A ' C '2 C ' M 2 4a 2 x 2

BM BC 2 CM 2 7a 2 x 2
A ' B A ' B '2 BB '2 a 2 4 x 2
Tam giác BMA là tam giác vuông tại M nên

MB2 MA '2 A ' B 2
Do đó 4a 2 x 2 7a 2 x 2 a 2 4 x 2 x 2 5a 2 x a 5
CC '/ /( ABB ' A ') VA. A ' BM VMAA' B VCAA'B VA '. ABC

d ( A, ( A ' BM ))

VA'. ABC

3VA. A' BM
S A' BM

1
1
1
15 3
AA '.S ABC .2 x. . AB. AC.sin1200
a
3
3
2
3

1
s A ' BM .MA '.MB 3 3a 2
2


d ( A,( A ' BM ))

15a3
5
a
2
3
3 3a

Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABM) là

a 5
3