Kim cương dịch ra tiếng anh là gì năm 2024

Kim cương là một loại đá quý quý hiếm có giá trị cao, được tạo thành từ cacbon trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cực cao trong lòng đất. Nó có cấu trúc tinh thể đặc biệt, với mỗi nguyên tử cacbon kết nối với bốn nguyên tử cacbon khác theo một mô hình tinh thể hình kim cương, tạo thành một liên kết vô cùng chắc chắn.

1.

Cô ấy mang một chiếc nhẫn kim cương lấp lánh.

She wears a brilliant diamond ring.

2.

Không có gì cứng bằng kim cương.

Nothing is as hard as a diamond.

Ngoài mang nghĩa kim cương, diamond còn mang những nghĩa sau nè!

- dao cắt kính - glazier's diamond

- hình thoi - diamond panes - cửa kính hình thoi

- hoa rô - the six of diamonds - lá bài sáu rô

Idioms với diamond: "diamond cuts diamond" mang những nghĩa sau:

- mạt cưa mướp đắng

- vỏ quít dày móng tay nhọn

- kẻ cắp gặp bà già

So if someone in the building conservancy or cleaning crew has a diamond in his tooth, that's our guy.

Nếu không tính tới việc được trả tiền bằng kim cương lậu hay các mỏ khoáng... Thì hợp đồng đó sẽ đáng giá cả tỷ.

Now, if you're not touchy about getting paid in blood diamonds or other conflict minerals, then the contract is worth a billion.

Người ta thích tin rằng Satan, đeo nặng những xiềng xích bằng kim cương, đã lại một lần nữa bị dìm sâu trong vực thẳm.

It was popularly supposed that Satan, laden with chains of adamant, had been plunged once again into the abyss.

Các chiến sĩ của vị thần sáng tạo, giờ này đây, còn đội những cái mũ bằng vàng và mang những cái khiên bằng kim cương.

To this day the warriors of the demiurge wear helmets of gold and shields of diamond.

Với cách thức khéo léo nhằm hoàn thành công việc này, ông được Hoàng đế cho một hộp thuốc lá bằng vàng với tên viết tắt của ông bằng kim cương trên nắp.

For the skillful manner in which he performed this work the Emperor gave him a gold snuff box with his initials in diamonds on the lid.

Khắc bằng mũi kim cương trên bảng lòng dân chúng

With a diamond point it is engraved on the tablet of their heart

Tôi đánh lạc hướng tụi nó bằng viên kim cương.

I fooled their eyes with the diamond!

Mỗi năm ngài phải cống nộp một số kim cương bằng với trọng lượng cơ thể ngài.

Every year, he has to pay him his weight in diamonds.

Boris, thằng Franky bốn ngón....... có viên kim cương to bằng nắm tay.

Boris, Franky-fucking-Four Fingers has a diamond the size of a fist.

Anh ta sẽ chuốc cô say và thay thế kim cương thật bằng những thứ này

He was gonna drug you and replace the real diamonds with these

Bằng sáng chế dao mổ kim cương - tháng 9 năm 1955.

The Patent of the Diamond Scalpel - September 1955.

Cảnh sát Nam Phi đã phát giác một hoạt động chuyển kim cương lậu bằng chim bồ câu.

“One more quaint bit of Canadiana will expire in a few weeks when police [in Newfoundland] begin to pack pistols for the very first time,” reports The Toronto Star.

Anh ta sẽ chuốc cô say và thay thế kim cương thật bằng những thứ này.

He was gonna drug you and replace the real diamonds with these.

Tác phẩm nghệ thuật Sọ cá sấu của cô, là một hộp sọ cá sấu bằng bạch kim và kim cương được trưng bày tại Casa Vogue of Brazil trị giá £ 1.000.000.

Her Silvered Crocodile Skull art piece, is a crocodile skull in platinum and diamonds that was featured in Casa Vogue of Brazil valued at £1,000,000.

Cuốn sách lâu đời nhất được in bằng phương pháp này là cuốn Kinh Kim Cương (năm 868).

The oldest dated book printed by this method is The Diamond Sutra (868 AD).

Viên kim cương đó trị giá bằng 1.200 đôi vớ này.

That diamond's worth 1,200 pairs of tights.

Nữ hoàng thắp sáng cái đèn ở bên ngoài lâu đài Buckingham vào lúc 10:30 giờ chiều bằng cách đúc viên kim cương to được cắt thẩm mỹ vào chỗ đã được thiết kế sẵn.

The Queen lit the beacon outside Buckingham Palace at 10:30 pm, by inserting a large, specially made, diamond-cut crystal into a receptacle.

Điều này có thể thực hiện được bằng cách giũa các mặt của kim cương sao cho tạo ra được nhiều màu sắc.

This is done by arranging the facets so that they cause the so-called rainbow effect.

Chỉ có tám mẫu của mô hình Cobra trong hoa hồng được đặt vòng quanh bằng hồng ngọc và viên kim cương lê và đôi mắt ngọc lục bảo.

There are only eight pieces of the Cobra model in rose gold set all round with rubies and a pear-cut diamond and emerald eyes.

Kim cương tiếng Anh là Diamond, phiên âm /ˈdaɪ.ə.mənd/. Là nữ hoàng của các loại đá quý, là món trang sức đắt đỏ và quý hiếm, có độ cứng rất cao và khả năng khúc xạ cực tốt.

Kim cương tiếng Anh là Diamond, phiên âm /ˈdaɪ.ə.mənd/. Là một loại khoáng sản với những tính chất vật lý hoàn hảo. Với những tính chất đặc biệt nên kim cương được sử dụng rất nhiều trong công nghiệp.

Một loại đá quý trong suốt, cực kỳ cứng, được sử dụng trong đồ trang sức và trong công nghiệp để cắt đồ cứng.

Kim cương, ngọc lục bảo, hồng ngọc và xa-phia được đánh giá là bốn loại đá quý hàng đầu.

Kim cương dịch ra tiếng anh là gì năm 2024
Kim cương đã được thích nghi cho nhiều mục đích sử dụng vì các đặc tính vật lý đặc biệt của vật liệu.

Cấu trúc tinh thể phổ biến nhất của kim cương được gọi là khối kim cương.

Độ dẫn điện cho thấy kim cương không pha tạp chất, được nuôi cấy bằng cách lắng đọng hơi hóa học.

Kim cương có tính chất tự nhiên ưa béo và kỵ nước.

Màu sắc trong kim cương bắt nguồn từ các khuyết tật mạng tinh thể và tạp chất.

Kim cương không phân bố đều trên Trái Đất. Được xác định niên đại bằng cách phân tích tạo chất sử dụng sự phân rã của các đồng vị phản xạ.

Hình dáng kim cương không đẹp và ít chiết quang nếu như nó ở dạng thô. Buộc phải cắt để làm tôn thêm vẻ đẹp riêng của nó.

Diamond tượng trưng cho sự tinh khiết, tình yêu vĩnh cửu, giàu sang và xa hoa.

Cũng như mạnh mẽ và kiên cường, sự tận tụy, tận tâm hết mình của con người.

Công dụng của kim cương trong cuộc sống

Giúp xua đuổi những giấc mơ xấu, chống lại chứng lo sợ quá mức cho sức khỏe.

Trợ giúp tâm lý cho phụ nữ khi sinh nở, là biểu tượng của tình mẫu tử.

Ở Ấn Độ, Kim cương được xem là vật giúp tránh khỏi những bùa phép xấu, là loại đá chú đạo gắn kết con người với sức mạnh vũ trụ.

Kim cương dịch tiếng Anh là gì?

DIAMOND | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Diamond dịch tiếng Việt là gì?

Kim cương. Vật lóng lánh, điểm lóng lánh (như kim cương).

Vâng viết tiếng Anh như thế nào?

gold – Wiktionary tiếng Việt.

Enter Diamond là gì?

Enterogermina là thuốc bổ sung lợi khuẩn đường ruột, hỗ trợ điều trị các triệu chứng rối loạn tiêu hóa. Men vi sinh Enterogermina giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh và tăng cường khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng.