Học cách nói con số trong tiếng Anh. Show
Số đếmzerokhông (trong khẩu ngữ chỉ nhiệt độ)nilkhông (dùng khi nói về tỉ số thể thao)noughtkhông (con số 0)"O"không (phát âm như chữ "O" trong tiếng Anh; dùng trong giao tiếp, đặc biệt là trong số điện thoại)onemộttwohaithreebafourbốnfivenămsixsáusevenbảyeighttámninechíntenmườielevenmười mộttwelvemười haithirteenmười bafourteenmười bốnfifteenmười lămsixteenmười sáuseventeenmười bảyeighteenmười támnineteenmười chíntwentyhai mươitwenty-onehai mốttwenty-twohai haitwenty-threehai bathirtyba mươifortybốn mươififtynăm mươisixtysáu mươiseventybảy mưoieightytám mươininetychín mươione hundred, a hundredmột trămone hundred and one, a hundred and onemột trăm linh mộttwo hundredhai trămthree hundredba trămone thousand, a thousandmột nghìntwo thousandhai nghìnthree thousandba nghìnone million, a millionmột triệuone billion, a billionmột tỉ Sự lặp lạioncemột lầntwicehai lầnthree timesba lầnfour timesbốn lầnfive timesnăm lần Từ vựng tiếng Anh Trang 1 trên 65 ➔ Nội dung Màu sắc ➔ Số thứ tựfirstthứ nhấtsecondthứ haithirdthứ bafourththứ tưfifththứ nămsixththứ sáusevenththứ bảyeighththứ támninththứ chíntenththứ mườielevenththứ mười mộttwelfththứ mười haithirteenththứ mười bafourteenththứ mười bốnfifteenththứ mười lămsixteenththứ mười sáuseventeenththứ mười bảyeighteenththứ mười támnineteenththứ mười chíntwentieththứ hai mươitwenty-firstthứ hai mốttwenty-secondthứ hai haitwenty-thirdthứ hai bathirtieththứ ba mươifortieththứ bốn mươififtieththứ năm mươisixtieththứ sáu mươiseventieththứ bảy mươieightieththứ tám mươininetieththứ chín mươi Các từ hữu ích khácabout hoặc approximatelykhoảng/xấp xỉover hoặc more thanhơnunder hoặc less thandưới Ví dụ3636545489891061061231236786783,2943.2949,7559.7552,608,4112.608.411 Số thứ tự trong tiếng Anh là gì? Khác gì với số đếm? Bài viết này sẽ giúp bạn phân biệt 2 loại số này theo cách đọc, cách viết và các bài tập kèm theo có đáp án. Đọc và thực hành ngay nào! Số thứ tự tiếng Anh là gì? Khác số đếm như thế nào?Trong phần đầu tiên, Monkey sẽ giúp bạn hiểu rõ khái niệm số thứ tự trong tiếng Anh cùng cách phân biệt số đếm và số thứ tự tiếng Anh đơn giản, hạn chế nhầm lẫn khi làm bài tập. Khái niệm số thứ tự tiếng Anh là gì?Số thứ tự tiếng Anh (Ordinal number) là một số biểu thị thứ tự, vị trí, thứ hạng của một người hoặc sự vật nào đó. Thứ tự này được sắp xếp theo một quy mô nhất định hoặc dựa trên các tiêu chí quan trọng như: trình tự thời gian, tốc độ hoàn thành,... Ví dụ từ:
Ví dụ câu: Ten students participated in a contest. Out of them, the top winners were given medals and were ranked as 1st, 2nd, and 3rd. Có 10 học sinh tham gia một cuộc thi. Trong số đó, những em chiến thắng được trao huy chương và xếp hạng thứ nhất, thứ hai và thứ ba. Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng AnhRất dễ xảy ra sai sót nếu không phân biệt số đếm, số thứ tự tiếng Anh, vì vậy bạn cần nhận dạng chúng thông qua ý nghĩa, cách dùng như sau: Số thứ tự (Ordinal number) Số đếm (Cardinal number) Ý nghĩa Biểu thị vị trí, thứ hạng, trình tự của người, vật, sự việc. VD: first (thứ nhất), second (thứ 2), third (thứ 3), fourth (thứ 4),... Biểu thị số lượng của người, vật, sự việc VD: one (số 1), two (số 2), three (số 3), four (số 4),... Cách dùng & Ví dụ Số lần sinh nhật Yesterday was my 28rd birthday Hôm qua là sinh nhật lần thứ 28 của tôi. Đếm số lượng I have got 3 dogs. Tôi có 3 con chó. Xếp hạng Vietnam comes second in the top rice exporting countries. Vietnam đứng thứ 2 trong số những nước xuất khẩu gạo hàng đầu Thế Giới. Số điện thoại My phone number is zero - three - two - five - six - seven - eight - nine - one - two. Số điện thoại của tôi là 0325678912. Số tầng của 1 tòa nhà His apartment is on the tenth floor. Căn hộ của anh ấy ở tầng thứ 10. Độ tuổi I am twenty-eight years old. Tôi 28 tuổi. Phân số 1/2 – a half 2/3 – two thirds Năm I was born in nineteen ninety–five. Tôi được sinh năm 1995. Ngày tháng Tuesday, October 10th, 2023 Xem thêm: Số đếm trong tiếng Anh và cách phân biệt với số thứ tự Cách đọc - viết số thứ tự tiếng AnhĐể biết cách viết, đánh số thứ tự tiếng Anh đúng, bạn cần nắm được quy tắc viết đầy đủ, viết tắt của chúng. Quy tắc viết số thứ tự trong tiếng AnhCách viết số thứ tự trong tiếng Anh được chia thành 2 nhóm: Nhóm số thứ tự có quy tắcCác số có quy tắc, bạn thêm “th” vào cuối số đếm như fourth (4th), sixth (6th), seventh (7th), ninth (9th), twelfth (12th), twentieth (20th)… Nhóm số thứ tự bất quy tắcĐối với nhóm số bất quy tắc, bạn cần nhớ cách viết số thứ tự bằng tiếng Anh như sau:
Bảng số thứ tự trong tiếng anh từ 1 đến 100Dưới đây là bảng số thứ tự đầy đủ cách đọc, cách viết và nghĩa tiếng Việt giúp bạn sử dụng đúng cách. Bảng số thứ tự tiếng anh từ 1 đến 20Từ vựng Viết tắt Phiên âm Nghĩa tiếng Việt First 1st /fɜːst/ - /fɜːrst/ thứ nhất Second 2nd /ˈsekənd/ thứ hai Third 3rd /θɜːd/ - /θɜːrd/ thứ ba Fourth 4th /fɔːθ/ - /fɔːrθ/ thứ tư Fifth 5th /fɪfθ/ thứ năm Sixth 6th /sɪksθ/ thứ sáu Seventh 7th /ˈsevnθ/ thứ bảy Eighth 8th /eɪtθ/ thứ tám Ninth 9th /naɪnθ/ thứ chín Tenth 10th /tenθ/ thứ mười Eleventh 11th /ɪˈlevnθ/ thứ mười một Twelfth 12th /twelfθ/ thứ mười hai Thirteenth 13th /ˌθɜːˈtiːnθ/ thứ mười ba Fourteenth 14th /ˌfɔːˈtiːnθ/ thứ mười bốn Fifteenth 15th /ˌfɪfˈtiːnθ/ thứ mười lăm Sixteenth 16th /ˌsɪksˈtiːnθ/ thứ mười sáu Seventeenth 17th /ˌsevnˈtiːnθ/ thứ mười bảy Eighteenth 18th /ˌeɪˈtiːnθ/ thứ mười tám Nineteenth 19th /ˌnaɪnˈtiːnθ/ thứ mười chín Twentieth 20th /ˈtwentiəθ/ thứ hai mươi Các số thứ tự trong tiếng Anh từ 20 - 100Dưới đây là cách đọc viết số thứ tự từ 21 - 30. Tương tự, các số từ 31 - 99 các bạn đọc viết theo đúng cấu trúc: Số tròn chục + số thứ tự từ 1 - 9. Từ vựng Viết tắt Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Twenty-first 21st /ˌtwenti ˈfɜːst/ thứ hai mốt Twenty-second 22nd /ˌtwenti ˈsekənd/ thứ hai hai Twenty-third 23rd /ˌtwenti θɜːd/ thứ hai ba Twenty-fourth 24th /ˌtwenti fɔːθ/ thứ hai tư Twenty-fifth 25th /ˌtwenti fɪfθ/ thứ hai lăm Twenty-sixth 26th /ˌtwenti sɪksθ/ thứ hai sáu Twenty-seventh 27th /ˌtwenti ˈsevnθ/ thứ hai bảy Twenty-eighth 28th /ˌtwenti eɪtθ/ thứ hai tám Twenty-ninth 29th /ˌtwenti naɪnθ/ thứ hai chín Thirtieth 30th /ˈθɜːtiəθ/ thứ ba mươi Bảng các số thứ tự tròn chụcTừ vựng Viết tắt Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Tenth 10th /tenθ/ thứ mười Twentieth 20th /ˈtwentiəθ/ thứ hai mươi Thirtieth 30th /ˈθɜːtiəθ/ thứ ba mươi Fortieth 40th /ˈfɔːtiəθ/ thứ bốn mươi Fiftieth 50th /ˈfɪftiəθ/ thứ năm mươi Sixtieth 60th /ˈsɪkstiəθ/ thứ sáu mươi Seventieth 70th /ˈsevntiəθ/ thứ bảy mươi Eightieth 80th /ˈeɪtiəθ/ thứ tám mươi Ninetieth 90th /ˈnaɪntiəθ/ thứ chín mươi Lưu ý: Với các số 100, 1000, 10.000 bạn sẽ viết như sau:
Cách dùng số thứ tự trong tiếng AnhSố thứ tự trong tiếng Anh có 5 cách dùng, dưới đây là các ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn. Biểu thị vị trí - thứ hạngĐể đề cập đến vị trí của một đồ vật được sắp xếp lần lượt, thứ hạng của một người, sự vật hoặc các bước thực hiện trong một quy trình, bạn cần dùng số thứ tự để biểu thị. VD: You are the first one that I have called for help. Bạn là người đầu tiên mà tôi gọi điện nhờ giúp đỡ. Vị trí tầng của tòa nhàCác tầng trong một tòa nhà cũng được xây dựng theo trình tự từ dưới lên trên, vì vậy bạn cần dùng số thứ tự trong trường hợp này. VD: I usually choose the stairs instead of the elevator although I live on the 15th floor. Tôi thường sử dụng thang bộ thay vì thang máy, mặc dù tôi sống ở tận tầng 15. Diễn tả số thứ tự ngày tháng trong tiếng AnhCác ngày trong tháng cũng như một quy trình, số thứ tự được dùng để biểu thị khi bạn muốn nói đến 1 ngày cụ thể trong tháng nào đó. VD: 1st, January, 2023 hoặc January, 1st, 2023 Mô tả thứ tự trong quy trìnhKhi đề cập đến trình tự tự các bước thực hiện trong một quy trình hoặc các giai đoạn nhỏ trong một dự án lớn thì bạn dùng số thứ tự. VD: Steps to improving Your Spoken English (Các bước cải thiện nói tiếng Anh)
Biểu thị mẫu số trong phân sốTrong 1 phân số, bạn cần kết hợp cả số đếm, số thứ tự tiếng Anh để biểu thị giá trị của chúng. Trong đó, số đếm biểu thị cho tử số và số thứ tự biểu thị cho mẫu số. VD: 2/3 = two thirds, 1/100 = one one hundredth,... Bài tập về số thứ tự trong tiếng AnhQua phần kiến thức trên, bạn đã nắm được cách đọc, viết số thứ tự tiếng Anh cũng như cách dùng trong từng trường hợp. Dưới đây là một số bài do Monkey tổng hợp, bạn hãy cùng làm để kiểm tra mức độ hiểu bài của mình nhé! Bài tập học số thứ tự tiếng AnhBài 1: Chọn đáp án đúng nhất 1. April is ... month.
6. October is ... month.
2. August is ... month.
7. January is ... month.
3. July is ... month.
8. November is ... month.
4. February is ... month.
9. March is ... month.
5. June is ... month.
10. September is ... month.
Bài 2: Điền ký tự (st/ nd/ rd/ th)thích hợp tương ứng với các số thứ tự twenty-one seventy-six sixteen thirty-two 21 76 16 32 sixty thirteen ninety-four eleven 60 13 94 11 eighty-two twelve fifty-five forty-three 82 12 55 43 Bài 3: Điền từ vựng tương ứng với số thứ tự gợi ý để hoàn thành câu 1. She's sitting in the ________ row. (1) 2. They are celebrating their ________ anniversary. (25) 3. The old man died on his ________ birthday. (88) 4. That was my ________ accident this month. (2) 5. It's his ________ birthday. (21) 6. Lisa was born on the ________ of November. (11) 7. June is the ________ month of the year. (6) 8. Our office is on the ________ floor. (10) 9. My house is the ________ from the end on the right. (3) 10. It's the ________ time that I've been to America. (9) Bài 4: Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ đúng Bài 5: Viết dạng đầy đủ của các số sau STT Số đếm/ STT Cách viết 1 Số đếm 1475 2 Số năm 1987 3 21st 4 92nd 5 Số đếm 198 6 Số đếm 19846 7 67th 8 Số điện thoại 165-842-975 9 Số năm 2017 10 53rd Đáp án bài tập số thứ tự trong tiếng AnhBài 1: 1. D 2. B 3. C 4. A 5. D 6. B 7. D 8. B 9. A 10. D Bài 2: twenty-one seventy-six sixteen thirty-two 21st 76th 16th 32nd sixty thirteen ninety-four eleven 60th 13th 94th 11th eighty-two twelve fifty-five forty-three 82nd 12th 55th 43rd Bài 3: 1. first 2. twenty-fifth 3. eighty-eighth 4. second 5. twenty-first 6. eleventh 7. sixth 8. tenth 9. third 10. ninth Bài 4: 1. one 2. two 3. eight 4. twelve 5. nine 6. twenty 7. first 8. second 9. eighth 10. twelfth 11. ninth 12. twentieth Bài 5: STT Số đếm/ STT Cách viết 1 Số đếm 1475 one thousand four hundred and seventy-five 2 Số năm 1987 nineteen eight-seven 3 21st twenty first 4 92nd ninety second 5 Số đếm 198 one hundred and ninety-eight 6 Số đếm 19846 nineteen thousand eight hundred and forty-six 7 67th sixty-seventh 8 Số điện thoại 165-842-975 one six five-eight four two-nine seven five 9 Số năm 2017 two thousand and seventeen 10 53rd fifty third Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách đọc viết & sử dụng số thứ tự trong tiếng Anh dễ dàng, không nhầm lẫn với số đếm. Hãy đọc kiến thức và thực hành thường xuyên để ghi nhớ bài học nhé! Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để trau dồi ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh cho mình mỗi ngày với Monkey! |