Linh kiện điện tử là các phần tử rời rạc cơ bản, có một chức năng nhất định. Là phương tiện dùng để ghép nối thành mạch điện hay các thiết bị điện tử khác. Linh kiện điện tử tiếng Trung là 电子元器件 (diànzǐ qìjiàn). Linh kiện điện tử là thành phần quan trọng cấu tạo nên một thiết bị điện tử. Tùy vào từng loại linh kiện mà công dụng của nó có thể không giống nhau. Một số từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện tử:1. 数码产品 (shùmǎ chǎnpǐn): Sản phẩm kĩ thuật số. 3. 蓝牙技术 (lányá jìshù): Bluetooth. 4. 对讲机 (duìjiǎngjī): Bộ đàm. 5. 主板 (zhǔbǎn): Bo mạch chủ. 6. 内存 (nèicún): Bộ nhớ trong. 7. 中继器 (zhōng jì qì): Bộ phát wifi. 8. 光纤设备 (guāngxiān shèbèi): Cáp quang. 9. 显卡 (xiǎnkǎ): Bo mạch đồ họa. 10. 光电鼠标 (guāngdiàn shǔbiāo): Chuột quang. 11. 笔记本 (bǐjìběn): Laptop. 12. 硬盘 (yìngpán): Ổ cứng. 13. 网络播放器 (wǎngluò bò fàng qì): Máy phát mạng. 14. 漫游 (mànyóu): Dịch vụ chuyển vùng. 15. 固定电话 (gùdìng diànhuà): Điện thoại bàn. 16. 翻版手机 (fānbǎn shǒujī): Điện thoại nắp gập. 17. 滑盖手机 (huá gài shǒujī): Điện thoại nắp trượt. 15. 国产手机 (guóchǎn shǒujī): Điện thoại sản xuất trong nước. 16. 电脑相关用品 (diànnǎo xiāngguān yòngpǐn): Thiết bị máy tính. 17. 无线应用协议 (wúxiàn yìngyòng xiéyì): Giao thức ứng dụng không dây, WAP. 18. 通用分组无线业务 (tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù): Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp. 19. 全球定位系统 (quánqiú dìngwèi xìtǒng): Hệ thống định vị GPS. 20. 数码相框 (shùmǎ xiàng kuāng): Khung ảnh kỹ thuật số. 21. 显示器 (xiǎnshìqì): Màn hình. 22. 液晶显示器 (yèjīng xiǎnshìqì): Màn hình tinh thể lỏng. 23. 无线网络 (wúxiàn wǎngluò): Mạng không dây. Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề linh kiện điện tử. Trong thời đại công nghệ số 4.0, điện thoại trở thành “vật bất ly thân” của mỗi người. Điện thoại không chỉ giúp ích cho người dùng trong công việc mà còn giúp người dùng giải trí và tiêu khiển sau những giờ làm việc căng thẳng. Tuy nhiên, đối với những người theo học tiếng Trung, không phải ai cũng biết những từ vựng liên quan đến điện thoại. Hãy để Gioitiengtrung.vn giúp bạn nhé! Bên cạnh những bài học ngữ pháp về liên từ, phó từ trong tiếng Trung, tích lũy từ mới hàng ngày cũng là cách bạn tiến bộ nhanh hơn đó. STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 公用电话 gōngyòng diànhuà điện thoại công cộng 2 长途电话 chángtú diànhuà điện thoại đường dài 3 桌用电话 zhuō yòng diànhuà điện thoại để bàn 4 手机 shǒu jī điện thoại di động 5 智能手机 zhìnéng shǒujī điện thoại thông minh 6 电话卡 diànhuàkǎ thẻ điện thoại 7 手机套 shǒujī tào ốp lưng 8 充电器 chōngdiàn qì bộ sạc 9 充电线 chōngdiàn xiàn dây sạc 10 屏幕保护膜 píngmù bǎohù mó kính cường lực 11 耳机 ěr jī tai nghe 12 内存卡 nèicún kǎ thẻ nhớ 13 拨号盘 bōhào pán bàn phím 14 电池 diàn chí pin 15 屏幕 píng mù màn hình 16 读卡器 dú kǎ qì đầu lọc thẻ 17 网络 wǎng luò mạng 18 设置 shè zhì cài đặt 19 电话簿 diànhuà bù danh bạ 20 应用 yìng yòng ứng dụng 21 蓝牙 lán yá Bluetooth 22 电话号码 diànhuà hàomǎ số điện thoại 23 帐号 zhàng hào tài khoản gốc 24 优惠帐号 yōuhuì zhànghào tài khoản khuyến mãi 25 电话铃 diànhuà líng chuông điện thoại 26 U盘 U pán USB 27 防火墙 fánghuǒqiáng tường lửa 28 后付费 hòufùfèi thuê bao trả sau 29 预付费 yùfùfèi thuê bao trả trước 30 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại 31 接电话 jiē diànhuà nhận điện thoại 32 打不通 dǎ bùtōng không gọi được 33 占线 zhànxiàn đường dây bận 34 无线保真 wúxiàn bǎo zhēn wi-fi 35 费用 fèi yòng cước phí Hiện nay, những khóa học tiếng Trung online mang đến cho các bạn học viên nhiều tiện ích. Bên cạnh việc tiết kiệm thời gian và chi phí, học online còn mang đến cho các bạn những bài học vô cùng bổ ích. Mong rằng các bạn sẽ sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra và thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung nhé! |