Lose touch with là gì

Lose your touch Tiếng Anh có nghĩa là Nghĩa đen có nghĩa là bạn không còn khả năng chạm và cảm nhận bằng ngón tay cũng như bàn tay bạn

  • Lose your touch Tiếng Anh có nghĩa là Nghĩa đen có nghĩa là bạn không còn khả năng chạm và cảm nhận bằng ngón tay cũng như bàn tay bạn. Hàm ý bên trong là bạn mất đi khả năng mà bạn trước đây rất giỏi và từng sở hữu."Lose your touch" sử dụng khi bạn rất giỏi một kỹ năng và có tài năng, nhưng về sau đó mọi thứ dần mai một và không còn tốt nữa, cảm nhận và sự tinh tế bắt đầu giảm.I dont understand why none of the girls here want to speak to me.It looks like youve lost your touch with the ladies.Oh no, they used to love me, what happened?. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Nghĩa đen có nghĩa là bạn không còn khả năng chạm và cảm nhận bằng ngón tay cũng như bàn tay bạn Tiếng Anh là gì?

Nghĩa đen có nghĩa là bạn không còn khả năng chạm và cảm nhận bằng ngón tay cũng như bàn tay bạn Tiếng Anh có nghĩa là Lose your touch Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

Lose your touch Tiếng Anh

Đây là cách dùng Lose your touch Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ  Lose your touch Tiếng Anh là gì? (hay giải thích Nghĩa đen có nghĩa là bạn không còn khả năng chạm và cảm nhận bằng ngón tay cũng như bàn tay bạn. Hàm ý bên trong là bạn mất đi khả năng mà bạn trước đây rất giỏi và từng sở hữu."Lose your touch" sử dụng khi bạn rất giỏi một kỹ năng và có tài năng, nhưng về sau đó mọi thứ dần mai một và không còn tốt nữa, cảm nhận và sự tinh tế bắt đầu giảm.I dont understand why none of the girls here want to speak to me.It looks like youve lost your touch with the ladies.Oh no, they used to love me, what happened?. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Lose your touch Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lose your touch Tiếng Anh / Nghĩa đen có nghĩa là bạn không còn khả năng chạm và cảm nhận bằng ngón tay cũng như bàn tay bạn. Hàm ý bên trong là bạn mất đi khả năng mà bạn trước đây rất giỏi và từng sở hữu."Lose your touch" sử dụng khi bạn rất giỏi một kỹ năng và có tài năng, nhưng về sau đó mọi thứ dần mai một và không còn tốt nữa, cảm nhận và sự tinh tế bắt đầu giảm.I dont understand why none of the girls here want to speak to me.It looks like youve lost your touch with the ladies.Oh no, they used to love me, what happened?. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

To lose touch with-To losecontact.

Lose touch with là gì

when you lose touch

Lose touch with là gì

you will lose touch

to lose weight

not to lose

to lose money

afford to lose

And to lose touch with the basic rhythms of our biology and our health.

not to touch

to lose control

to lose fat

begin to lose

Yet because love is the essence of life,

this fear causes us to lose touch with life's true essence.

when you lose touch

khi bạn mất liên lạc

you will lose touch

bạn sẽ mất liên lạc

to lose weight

giảm cântăng cângiảm béođể mất trọng lượng

not to lose

không để mấtkhông đánh mấtđừng đánh mấtkhông mất đi

to lose money

mất tiền

afford to lose

đủ khả năng để mất

not to touch

không chạmđừng chạmkhông đụngđừng đụngkhông sờ

to lose control

mất kiểm soátmất quyền điều khiểnmất khống

to lose fat

giảm mỡđể mất chất béođể giảm béogiảm chất béo

begin to lose

bắt đầu mất

start to lose

bắt đầu mấtbắt đầu giảm

allowed to touch

phép chạm

to lose more

mất nhiều hơnmất thêmthua nhiều hơn

tend to lose

có xu hướng mấtthường mấtcó xu hướng giảmcó khuynh hướng mất

continue to lose

tiếp tục mấttiếp tục thua

to not lose

không mấtđừng đánh mấtđừng để mấtkhông bị

willing to lose

sàng để mất

to lose focus

mất tập trung

to lose interest

mất hứng thúmất quan tâm

need to touch

cần phải chạm

Hà lan -contact te verliezen

Tiếng indonesia -kehilangan kontak

Người trung quốc -失去 联系

Tiếng do thái -לאבד מגע

Bồ đào nha -perder o contato

Người tây ban nha -perder el contacto

Thụy điển -förlora kontakten

Na uy -å miste kontakten

Séc -ztratit kontakt

Tiếng croatia -izgubi dodir

Người ý -perdere il contatto

Tiếng slovenian -da izgubimo stik

Tiếng rumani -să piardă legătura

Người ăn chay trường -да губят връзка

Tiếng slovak -stratiť kontakt

Người serbian -da izgubimo kontakt

Người hungary -elveszíteni a kapcsolatot

Người hy lạp -να χάνουμε την επαφή

Đánh bóng -stracić kontaktu

Lose SB Touch là gì?

Nghĩa đen của cụm từ này không còn khả năng cảm ứng hay cảm nhận những ngón tay hoặc bàn tay của bạn. Nhưng mà to lose your touch thực ra chỉ việc bạn đã đánh mất khả năng hoặc tài năng nào đó mà bạn từng có để đối phó với sự vật, con người hoặc các tình huống.

Unaware đi với giới từ gì?

To be unaware of sth.

Get in touch tiếng Anh là gì?

Get In Touch With có nghĩa kết nối với ai, liên lạc hay giao tiếp với ai. một cụm cấu trúc được sử dụng khá nhiều trong cả văn nói và văn viết.

Take track of là gì?

to keep track of: Theo dõi.