Mắt thần gắn cửa tiếng anh là gì năm 2024

Ống nhòm cửa hay còn gọi bằng những tên khác như mắt soi cửa, mắt thần cửa là một loại ống nhòm cỡ nhỏ được gắn vào cửa để có thể nhìn thấy người đứng ngoài trước khi mở cửa.

ỐNG NHÒM CỬA, MẮT SOI CỬA, MẮT THẦN GẮN CỬA CÓ TÁC DỤNG GÌ?

Mắt thần gắn cửa tiếng anh là gì năm 2024

Ống nhòm cửa, mắt soi cửa, mắt thần gắn cửa – giúp bạn an tâm hơn trước khi mở cửa

Ống nhòm cửa là một sản phẩm phục vụ an ninh an toàn, giúp cho chủ nhà có thể nhìn thấy rõ người gõ cửa bên ngoài để quyết định có nên mở cửa hay không.

Vì vậy mắt soi cửa được tạo từ các thấu kính với cấu tạo đặc biệt cho phép nhìn góc rộng và chỉ cho phép nhìn một chiều là nhìn từ trong ra.

Mắt thần gắn cửa tiếng anh là gì năm 2024

Với góc nhìn rộng từ 160 độ đến 200 độ tùy theo mẫu sản phẩm, quý vị thậm chí có thể quan sát những đối tượng ngồi núp dưới chân cửa. Phía mặt sau của ống nhòm còn có lắp chặn vừa chống côn trùng chui vào bên trong vừa chống nhìn từ ngoài vào.

Ống nhòm cửa hay mắt soi cửa dùng được cho tất cả các loại cửa như cửa gỗ, cửa nhựa, cửa nhôm hệ. Nó có thể được gắn trên những cánh cửa chính của căn hộ, cửa ra vào nhà ở, cửa phòng ngủ… và những nơi quan trọng khác.

CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA ỐNG NHÒM CỬA

Đối với người sử dụng và thi công, ống nhòm cửa có thể tháo ra đơn giản thành 2 phần chính: phần trước và phần sau như hình dưới đây.

Mắt thần gắn cửa tiếng anh là gì năm 2024

Về chi tiết, phần trước của ống nhòm cửa có cấu tạo bên trong gồm những thấu kính quang học, được thiết kế để đạt góc nhìn rộng. Phần sau của mắt soi cửa có khe để hỗ trợ vặn chặt hai phần với nhau khi lắp đặt và có lắp che chống bụi và côn trùng cũng như chống soi ngược.

Với những chia sẻ trong kỳ trước về từ vựng chủ đề buồng phòng, hy vọng các bạn có thêm kiến thức hữu ích, thuận lợi trong giao tiếp và công việc hơn. Bất cứ quá trình làm việc nào của các nhân viên buồng phòng cũng không thể tránh khỏi tiếp xúc với các dụng cụ và đồ vật trong phòng khách sạn, cũng như các thiết bị để hoàn thành công việc nhanh và hiệu quả hơn. Kỳ tiếp theo của bài viết với chủ đề tiếng anh cho nhân viên buồng phòng sẽ tiếp tục với các từ vựng sau đây:

Mắt thần gắn cửa tiếng anh là gì năm 2024

Các đồ dùng phục vụ công việc buồng phòng:

  • Underline: Bao lót giỏ rác
  • Compendium: Cặp bìa da đựng hình ảnh quảng cáo khách sạn
  • Key: Chìa khóa
  • Safe key: Chìa khóa két sắt
  • Kettle: Bình đun nước
  • GuestComment: Phiếu góp ý
  • BillMinibar/ Voucher: Phiếu thanh toán
  • ShoePolisher: Thuốc đánh bóng giày
  • All purpose cleane: Hóa chất đa năng
  • Amenity: Đồ cung cấp
  • Caddy: Hộp đựng dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh
  • Complimentary: Đồ cung cấp miễn phí cho khách
  • Glass cleaner: Hóa chất vệ sinh kính
  • Laundry list: Phiếu giặt là
  • Laundry bag: Túi giặt là
  • Linen closet: Túi đựng đồ vải
  • Log book: Sổ ghi chép, theo dõi một vấn đề nào đó
  • Pantry: Kho theo khu vực tầng
  • Safe box: Két an toàn
  • Supply: Đồ cung cấp
  • Toilet bowl cleaner: Hóa chất vệ sinh toilet
  • Trolley: Xe đẩy
  • Vacuum cleaner: Máy hút bụi
  • Window kit: Bô dụng cụ làm vệ sinh cửa sổ

Các đồ vật trong phòng khách sạn liên quan đến việc vệ sinh:

  • Bath robe: Áo choàng (Áo choàng sau khi tắm)
  • Pillowcase: Vỏ gối
  • Bed sidetable: Bàn cạnh giường
  • Shoebrush: Bàn chà giày
  • Dressingtable: Bàn trang điểm
  • Coffeetable: Bàn tròn (Bàn nhỏ dùng để ăn uống, thư giãn, xem TV v.v)
  • Tea set: Bộ tách trà
  • Latch: Chốt gài cửa
  • Reading lamp: Đèn bàn
  • Chanderlier: Đèn chùm
  • Standinglamp: Đèn để bàn đứng
  • Wall lamp: Đèn tường
  • Slippers: Dép đi trong phòng
  • Match: Diêm
  • Opener: Đồ khui bia
  • Bed sheet: Lót Giường
  • Drap: Ga giường
  • Ashtray: Gạt tàn
  • Chair: Ghế
  • Arm chair: Ghế bành
  • Basket: Giỏ rác
  • Pillow: Gối
  • Laundrybill/ Voucher: Hóa đơn giặt là
  • Bed base: Hộp giường
  • Shelf: Kệ
  • Luggagerack: Kệ đặt hành lý
  • Cabinettowel: Khăn lau tay trong phòng vệ sinh
  • Windowframe: Khung cửa sổ
  • Windowglass: Kính cửa sổ
  • Vase of Flower: Lọ hoa
  • Coaster: Lót ly
  • High ballglass: Ly cao
  • Tumbler: Ly thấp
  • Black out: Màn chắn
  • Sheercurtain: Màn the
  • Spy hole: Mắt thần (lỗ nhỏ trên cửa để kiểm tra bên ngoài trước khi mở)
  • Hanger: Móc áo
  • Mattress: Nệm
  • Drawer: Ngăn kéo
  • Complimentwater: Nước uống miễn phí
  • Dimmer: Nút vặn đèn
  • Key hole: Ổ cắm thẻ
  • Lock: Ổ khóa
  • Bed board: Tấm giát giường
  • Bedspread / bed cover: Tấm phủ
  • Telephonepad: Tập giấy nhỏ để khách ghi số điện thọai
  • Door knob: Tay nắm cửa
  • Bariermatting: Thảm chùi chân
  • Key tape: Thẻ chìa khóa
  • Softdrink: Thức uống nhẹ
  • Televisionand remote control: Điều khiển TV
  • Wardrobe: Tủ đựng quần áo
  • Minibar: Tủ lạnh nhỏ
  • Laundrybag: Túi đựng đồ giặt
  • Trolley: Xe đẩy

Ghi lại ngay các dụng cụ tiếng anh này để tiện lợi sử dụng trong công việc và giao tiếp nhé!

Chúc các bạn thành công!!!

Lo nhìn ở cửa gọi là gì?

Ống nhòm cửa hay còn gọi bằng những tên khác như mắt soi cửa, mắt thần cửa là một loại ống nhòm cỡ nhỏ được gắn vào cửa để có thể nhìn thấy người đứng ngoài trước khi mở cửa.

Mắt thần là gì?

Mắt thần hay còn gọi là ống nhòm cửa được thiết kế đặc biệt giúp bạn quan sát được mọi hoạt động sau cánh cửa, chủ động phòng ngừa những nguy hiểm có thể xảy đến.