BKL A.I
Hướng dẫn tìm kiếm nâng cao
AND | đầu tư AND chứng khoán | Cả hai từ khóa có trong văn bản |
OR | đầu tư OR chứng khoán | Có một trong hai từ khóa trong văn bản |
NOT | thủ tục NOT bằng sáng chế | Từ sáng chế không xuất hiện trong văn bản có nội dung là thủ tục |
"" | "đầu tư giáo dục" | Tìm kiếm chính xác cụm từ trong nhấy |
() | nhóm các từ khóa lại với nhau | kháng cáo AND (phán quyết OR bản án) |
{{TieuDe}}
Loại Văn Bản: {{LoaiVanBan}} Lĩnh Vực: {{FeatureName}}
Mẫu Biểu Bị Thay Thế
Chưa có văn bản nào
Bản Mô Tả
Chưa có mô tả nào
{{TieuDe}}
Loại Văn Bản: {{LoaiVanBan}} Lĩnh Vực: {{FeatureName}}
Mẫu Biểu Bị Thay Thế
Chưa có văn bản nào
Bản Mô Tả
Chưa có mô tả nào
{{TieuDe}}
Loại Văn Bản: {{LoaiVanBan}} Ngày Hiệu Lực: ({{NgayHieuLuc}}) Ngày Ban Hành: ({{NgayBanHanh}})
Mẫu Biểu Bị Thay Thế
Chưa có văn bản nào
Bản Mô Tả
Chưa có mô tả nào
Đây là tính năng dành cho tài khoản VIP. Mời xem qua gói dịch vụ của Bách Khoa Luật.
Mua Dịch VụĐây là tính năng dành cho tài khoản VIP. Mời xem qua gói dịch vụ của Bách Khoa Luật.
Mua Dịch VụMẫu số: 02/ĐK-NPT-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày
15/6/2015 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐĂNG KÝ NGƯỜI PHỤ THUỘC GIẢM TRỪ GIA CẢNH
[01] Lần đầu: [02] Bổ sung lần thứ:
[03] Họ và tên cá nhân có thu nhập:...........................................................................
[04] Mã số thuế: |
[05] Địa chỉ cá nhân nhận thông báo mã số NPT:..............................................................................................................
[06] Nơi đăng ký giảm trừ người phụ thuộc (Tổ chức, cá nhân trả thu nhập/cơ quan quản lý):......................................
...........................................................................................................................................................................................
[07] Mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập:
I. Người phụ thuộc đã có MST/CMND/Hộ chiếu | |||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Mã số thuế | Quốc tịch | Số CMND / Hộ chiếu | Quan hệ với người nộp thuế | Thời điểm bắt đầu tính giảm trừ (tháng/năm) | Thời điểm kết thúc tính giảm trừ (tháng/năm) | |||||||||||
[08] | [09] | [10] | [11] | [12] | [13] | [14] | [15] | [16] | |||||||||||
1 | |||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||
... | |||||||||||||||||||
II. Người phụ thuộc chưa có MST/CMND/Hộ chiếu | |||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Thông tin trên giấy khai sinh | Quốc tịch | Quan hệ với người nộp thuế | Thời điểm bắt đầu tính giảm trừ (tháng/năm) | Thời điểm kết thúc tính giảm trừ (tháng/năm) | |||||||||||||
Ngày sinh | Số | Quyển số | Nơi đăng ký | ||||||||||||||||
Quốc gia | Tỉnh/ Thành phố | Quận/ Huyện | Phường/ Xã | ||||||||||||||||
[17] | [18] | [19] | [20] | [21] | [22] | [23] | [24] | [25] | [26] | [27] | [28] | [29] | |||||||
1 | |||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||
… | |||||||||||||||||||
… | |||||||||||||||||||
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân)
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………….. Chứng chỉ hành nghề số:............ |
|