... tiết Luyện từ câu có liên quan đến kiến thức tiết Tập làm văn tiếp Ở lớp học sinh làm quen với từ, câu, cách đặt câu, kiểu câu .Khi giảng dạy cho em kiểu câu: Ai gì? Ai làm gì? Ai nào?, nhận ... tiết Luyện từ câu có liên quan đến kiến thức tiết Tập làm văn tiếp Ở lớp học sinh làm quen với từ, câu, cách đặt câu, kiểu câu .Khi giảng dạy cho em kiểu câu: Ai gì? Ai làm gì? Ai nào?, nhận ... phận câu thứ phận thứ hai câu từ thuộc từ loại - Ngoài ra, GV giúp HS biết mẫu câu kiểu câu dùng để giới thiệu * Với kiểu câu Ai làm gì? / Ai nào? GV cần thực qua bước tương tự 4.3 Sau kiểu câu... NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN PHÂN BIỆT CÁC KIỂU CÂU KỂ PHÂN MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2 I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm vững các kiểu câu kể đã học ở lớp 2 - Giúp học sinh biết cách phân biệt được các kiểu câu kể đã học . - Biết viết câu theo yêu cầu, phù hợp với tình huống thực tế - Biết sử dụng dấu câu phù hợp với từng kiểu câu kể. II/ Hệ thống kiến thức : 1/ Kiểu câu : Ai – là gì ? ( thường dùng để giới thiệu hay nhận xét về sự vật nói đến trong câu.) Mô hình : (Sự vật + là + sự vật thích hợp); ( bắt buộc có từ “là” ) VD 1: Dùng để giới thiệu về em hay người nào đó : Bình là bạn thân của em. Mẹ em là giáo viên. C Chú Nam là bộ đội.
VD2: Dùng để giới thiệu về đồ vật, con vật nào đó: Cái bút này là của em.
Con trâu là bạn của nhà nông. C Cái cặp là đồ dùng học tập.
VD3: Dùng để nhận xét về một sự vật nào đó: Hoa là học sinh giỏi của lớp.
Con mèo là con vật có ích. C Làng em là làng văn hóa.
*Em chú ý câu kiểu Ai – là gì ? bắt buộc phải có từ “ là” *Câu kiểu Ai –là gì ? có các cách viết như sau : Ai –là gì ? Kiếu câu Ai- là gì ? Cái gì – là gì ? Con gì – là gì ? .... 2/ Kiểu câu Ai – làm gì ? Mô hình : Sự vật + hoạt động ( trạng thái) hoặc Sự vật + đang + hoạt động ( trạng thái ) Kiểu câu Ai – làm gì ? nói rõ về sự vật có hoạt động ( việc làm) gì ? Kiểu câu Ai – làm gì ? có các mẫu sau : Sự vật + hoạt động ( sự vật đó có hoạt động gì ?)
VD : Con trâu ăn cỏ. Cô giáo viết bài. Sự vật + đang + hoạt động ( hoạt động hiện tại đang diễn ra ) VD : Con trâu đang ăn cỏ. Cô giáo đang viết bài. Sự vật + trạng thái VD : Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Ánh trăng chiếu xuống mặt đất. Ai –làm gì ? Kiếu câu Ai- làm gì ? Cái gì – làm gì ? Con gì – làm gì ? .... 3 / Kiểu câu Ai – thế nào ? Mô hình : (Sự vật + đặc điểm ) hoặc (Sự vật + rất + đặc điểm ) VD : Quyển vở trắng tinh. Nam học rất giỏi. Chú chó rất thông minh. Vvv Ai –thế nào ? Kiếu câu Ai- thể nào ? Cái gì – thế nào ? Con gì – thế nào ? .... * Sự khác biệt giữa 3 kiểu câu Ai- là gì? Ai- làm gì? và Ai- thế nào? + Câu kể Ai- là gì? Dùng để giới thiệu, nhận xét về sự vật ( phải có từ “ là” ) + Câu kể Ai- làm gì? Dùng để kể về hoạt động của sự vật . ( có từ chỉ hoạt động) + Câu kể Ai- thế nào? Dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật.( có từ chỉ đặc điểm) III/ Hệ thống câu hỏi và bài tập Bài 1 : Những câu sau đây thuộc kiểu câu nào ? a/ Bàn tay mẹ gầy gầy, xương xương . ( Thuộc kiểu câu : ...........................................) b/ Những chiếc lá khô chạy theo cơn gió. ( Thuộc kiểu câu : ...........................................) c/ Bạn Nam là thành viên của đội bóng rổ. (Thuộc kiểu câu : ...........................................) Bài 2 : Nối câu với kiểu câu : Câu Nối Kiểu câu
Bé đang tập nói tập đi .
Đôi mắt bé tròn to và đen láy.
Ai – làm gì ?
Bé Mai là em của chị Hoa.
Ai – là gì ?
Môi bé đỏ hồng rất dễ thương.
Mai là một cô bé thật đáng yêu.
Ai – thế nào ?
Bài 3: Em sắp xếp lại thứ tự các câu ở bài tập 2 rồi viết lại để có một đoạn văn kể về em bé : .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................
IV/ Đáp nguon VI OLET |