messed off có nghĩa làLãng phí.Phung phí.Đã sử dụng không phù hợp. Thí dụNgười đó đã làm rối tung tiền thay vì thanh toán hóa đơn. |
messed off có nghĩa làLãng phí.Phung phí.Đã sử dụng không phù hợp. Thí dụNgười đó đã làm rối tung tiền thay vì thanh toán hóa đơn. |