Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi Show Từ vựng tiếng Anh về các môn học Phần 1Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶
Từ vựng tiếng Anh về các môn học Phần 2
Địa lý là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất. 1. Những môn tôi yêu thích nhất ở trường là Lịch sử và Địa lý. My favorite subjects at school are History and Geography. 2. Anh ấy rất giỏi Địa lý. He is very good at Geography. Một số family words của geology nè! - geographic (thuộc về địa lý): These results were also relatively similar across the geographic areas included in this study. (Các kết quả cũng tương đối giống nhau trên các khu vực địa lý được khảo sát trong nghiên cứu này.) - geographically (xét theo địa lý): These services must be available to all women, with special provision made for geographically remote locations. (Các dịch vụ này phải được cung cấp cho tất cả phụ nữ, với sự cung cấp đặc biệt dành cho các vị trí xa xôi xét theo địa lý.)
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Môn địa lý trong Tiếng Anh đọc là gì?geography là bản dịch của "địa lí" thành Tiếng Anh. Địa lý bằng Tiếng Anh là gì?Địa lý hay Địa lý học (hay còn gọi tắt là địa) (Tiếng Anh: geography, tiếng Hy Lạp: γεωγραφία, chuyển tự geographia, nghĩa là "mô tả Trái Đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Môn Địa lý là gì?Địa lí là ngành học vừa thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, vừa thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, thực hiện chức năng nghiên cứu các hợp phần tự nhiên, các quy luật và hiện tượng tự nhiên diễn ra trên bề mặt trái đất, mối quan hệ và tương tác giữa xã hội loài người với môi trường tự nhiên. Lịch sử Tiếng Anh có nghĩa là gì?HISTORY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. |