Môn địa lý đọc tiếng anh là gì

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về các môn học

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Từ vựng tiếng Anh về các môn học Phần 1

Môn địa lý đọc tiếng anh là gì

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • maths /mæθs/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    môn toán
  • music /ˈmjuːzɪk/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    âm nhạc
  • art /ɑːrt/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    môn mỹ thuật
  • English /'iɳgliʃ/ môn tiếng Anh
  • Spanish /'spæniʃ/ tiếng Tây Ban Nha
  • geography /dʒiˈɒɡrəfi/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    địa lí
  • history /ˈhɪstəri/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    môn / ngành lịch sử
  • science /saɪəns/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    bộ môn khoa học
  • information technology /ˌɪnfərˈmeɪʃn tekˈnɑːlədʒi/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    công nghệ thông tin
  • physical education
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    môn thể dục

Từ vựng tiếng Anh về các môn học Phần 2

Môn địa lý đọc tiếng anh là gì

  • literature /ˈlɪtərətʃər/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    văn học
  • biology /baɪˈɒlədʒi/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    sinh học
  • physics /ˈfɪzɪks/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    vật lý
  • chemistry /ˈkemɪstri/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    hóa học
  • algebra /ˈældʒɪbrə/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    đại số
  • geometry /dʒiˈɑːmətri/
    Môn địa lý đọc tiếng anh là gì
    hình học

Địa lý là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất.

1.

Những môn tôi yêu thích nhất ở trường là Lịch sử và Địa lý.

My favorite subjects at school are History and Geography.

2.

Anh ấy rất giỏi Địa lý.

He is very good at Geography.

Một số family words của geology nè!

- geographic (thuộc về địa lý): These results were also relatively similar across the geographic areas included in this study.

(Các kết quả cũng tương đối giống nhau trên các khu vực địa lý được khảo sát trong nghiên cứu này.)

- geographically (xét theo địa lý): These services must be available to all women, with special provision made for geographically remote locations.

(Các dịch vụ này phải được cung cấp cho tất cả phụ nữ, với sự cung cấp đặc biệt dành cho các vị trí xa xôi xét theo địa lý.)

  • định lý năm mômen: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngfive-moment theorem
  • môn địa lý cảnh quan: Từ điển kỹ thuậtlandscape geography
  • môn địa vật lý: geophysics

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Chapter Sixteen: The Significance of Geography and History Chương XVI: Ý nghĩa của môn địa lý và môn lịch sử
  • Section 16: The Significance of Geography and History Chương XVI: Ý nghĩa của môn địa lý và môn lịch sử
  • How did you pass junior high geography. thưa cô làm thế nào đạt điểm cao môn địa lý ạ.
  • Matt has spent the last four years teaching Geography in Bahrain. Thầy Matt từng có 4 năm giảng dạy môn Địa lý tại Bahrain.
  • “My favorite class in high school was Geography. "Môn học mà tôi thích nhất ở trường trung học là môn địa lý.

Những từ khác

  1. "môn đệ của căng" Anh
  2. "môn đệ của linnaeus" Anh
  3. "môn đệ của pla-ton" Anh
  4. "môn đệ khổng tử" Anh
  5. "môn địa chấn" Anh
  6. "môn địa lý cảnh quan" Anh
  7. "môn địa mạo" Anh
  8. "môn địa nhiệt" Anh
  9. "môn địa thức" Anh
  10. "môn đệ khổng tử" Anh
  11. "môn địa chấn" Anh
  12. "môn địa lý cảnh quan" Anh
  13. "môn địa mạo" Anh

Môn địa lý trong Tiếng Anh đọc là gì?

geography là bản dịch của "địa lí" thành Tiếng Anh.

Địa lý bằng Tiếng Anh là gì?

Địa lý hay Địa lý học (hay còn gọi tắt là địa) (Tiếng Anh: geography, tiếng Hy Lạp: γεωγραφία, chuyển tự geographia, nghĩa là "mô tả Trái Đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất.

Môn Địa lý là gì?

Địa lí là ngành học vừa thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, vừa thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, thực hiện chức năng nghiên cứu các hợp phần tự nhiên, các quy luật và hiện tượng tự nhiên diễn ra trên bề mặt trái đất, mối quan hệ và tương tác giữa xã hội loài người với môi trường tự nhiên.

Lịch sử Tiếng Anh có nghĩa là gì?

HISTORY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.