Coi ngày tốt xấu 28 tháng 3 năm 2023 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 28/3/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 28/3/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 28/3/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem
28 Thứ ba Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - 7Ngày Hoàng đạo Năm Quý Mão Tháng Ất Mão Ngày Ất Dậu NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Xuân phân ( Giữa xuân ) - mùa Xuân THÁNG 2 Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Hơi tốt Kiện tụng, tranh chấp Hạn chế làm Nhập trạch nhà mới Đổ trần lợp mái Đổ móng, động thổ, xây dựng Xuất hành, di chuyển Khai trương, mở hàng Mua xe, mua ví... Ký hợp đồng Mua nhà An táng Tế lễ, chữa bệnh Cắt tóc Không nên Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng tốt Hỷ thần(tốt): tây bắc Tài thần(tốt): đông nam Hướng xấu Hạc thần(xấu): tây bắc Tý (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) Xấu với tuổi: Kỷ Mão,Đinh Mão Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt ngọc đường hoàng đạo, thiên quý, thiên thành, ngọc đường Các sao xấu Ngày Tam Nương, trùng tang, tiểu hồng sa, nguyệt phá, hoang vu, thiên tặc, nguyệt yếm đại họa, ngũ hư, ly sàng Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : ất dậu - Tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC PHÁ TốtXấuBốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớTuổi xung khắcXấu với tuổi: Kỷ Mão,Đinh Mão Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi Sao tốtngọc đường hoàng đạo Tốt mọi việc thiên quý Tốt mọi việc thiên thành Tốt mọi việc ngọc đường Tốt mọi việc Sao xấuNgày Tam Nương Xấu mọi việc trùng tang Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà tiểu hồng sa Xấu mọi việc nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa hoang vu Xấu mọi việc thiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương nguyệt yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thú ngũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng ly sàng Kỵ giá thú Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: chủy (sao xấu *) Ngũ hành: Hỏa tinh Động vật: con Khỉ Nên làm :Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi. Kiêng cữ :Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ Ngoại lệ : - Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên). - Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn. Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. Bành tổ bách kỵNgày Ất“Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lênNgày Dậu“Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hạiGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. |