Nỗi buồn tiếng Anh là gì

Tổng hợp từ vựng diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh

hongmai2704gmailcom
5 năm trước
X

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Đã hiểu!
Quảng cáo

Sadness: nỗi buồn nói chung

Sorrow: nỗi buồn do mất mát, biến cố

Grief : nỗi ưu phiền (có lí do)

Melancholy: nỗi buồn vô cớ, buồn man mác

Lovesickness: sầu tương tư

Never-ending sorrow: sầu vạn cổ

Unhappy: buồn rầu, khổ sở

Never-ending sorrow: sầu vạn cổ

Down in the dumps: buồn và chán

Depressed: tuyệt vọng, chán nản

At the end of your tether: chán ngấy hoàn toàn

Ex:

The sorrows of her earlier years gave way to joy in later life

Her grief at her sons death was terrible. (Nỗi buồn về cái chết của con trai với cô ấy thật kinh khủng)

Nỗi buồn tiếng Anh là gì

She pulled a long face = she was down in the mouth: mặt buồn rười rượi

The deep sorrow has gnawed at her heart: Nỗi buồn gặm nhấm trái tim nàng

Her face was veided in sadness: mặt nàng thoáng buồn

To drink away ones sorrow: Uống rượu giải sầu

She pined away because of grief. Nàng héo mòn vì ưu sầu

At nightfall, a melancholy filled her heart. Khi đêm đến, một nỗi buồn man mác xâm chiếm lòng em.

Tears of sorrow filled her eyes. Lệ sầu dâng ướt mi ai.

Những từ vựng diễn tả nỗi trong tiếng Anh thông dụng được giới thiệu ở trên hi vọng sẽ giúp các bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh mỗi ngày cho bản thân nhé.

Hồng Mai (Sưu tầm)

Nguồn: danhngontienganh

Sưu tầm và tổng hợp bởi NEWSKY Trung tâm tiếng Anh tại TpHCM

Quảng cáo

Share this:

Có liên quan

  • 113 tục ngữ thông dụng trong tiếng Anh
  • Tháng Năm 15, 2016
  • Trong "Kiến thức tiếng Anh"
  • PHÓ TỪ TRONG TIẾNG ANH
  • Tháng Mười Hai 30, 2015
  • Trong "Kiến thức tiếng Anh"
  • 30 cụm từ tiếng lóng rất cool ngầu bạn cần phải sử dụng nếu muốn học tiếng Anh-Anh
  • Tháng Ba 5, 2017
  • Trong "Kiến thức tiếng Anh"
Danh mục: Kiến thức tiếng Anh
Để lại nhận xét