Nói về sở thích nấu an bằng tiếng Trung

Các bạn thân mến, các bạn còn nhớ chủ đề từ vựng về sở thích mình chia sẻ với các bạn trước đó không. Hôm nay bài viết này mình chia sẻ tiếp với các bạn chủ đề sở thích trong tiếng Trung các câu thường gặp. Các bạn hãy xem các câu về sở thích ở dưới đây như thế nào nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.

Đọc thêm:

>>Chủ đề học tiếng Trung từ vựng các cặp từ trái nghĩa.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

Các câu về chủ đề sở thích tiếng Trung


你的爱好是 什么?nǐ de ài hào shì shén me? / Sở thích của bạn là gì?

你喜欢什么 ? nǐ xǐ huɑn shén me yán sè?  / Bạn thích màu gì?

你喜欢吃中国菜吗? nǐ xǐ huɑn chī zhōnɡ ɡuó cài mɑ? / Bạn có thích món ăn Trung Quốc không?

我很喜欢自己 做饭。wǒ hěn xǐ huɑn zì jǐ zuò fàn。/ Tôi thích nấu ăn cho bản thân.

周末你喜唤做什么? zhōu mò nǐ xǐ huɑn zuò shén me?  Bạn thích làm gì vào cuối tuần?

明天有什么安排? mínɡ tiān yǒu shén me ān pái?  / Bạn có kế hoạch gì cho ngày mai?

我经常去公园散步. wǒ jīnɡ chánɡ qù ɡōnɡ yuán sàn bù。/ Tôi thường đi bộ ở công viên.

我每个星期要去三次健身房。wǒ měi ɡè xīnɡ qī yào qù sān cì jiàn shēn fánɡ。/ Tôi đến phòng tập gym 3 lần một tuần.

我不太喜欢去健身房, 因为里面的空气不太好。 wǒ bú tài xǐ huɑn qù jiàn shēn fánɡ,yīn wèi lǐ miàn de kōnɡ qì bú tài hǎo。/ Tôi không thích đến phòng gym, bởi vì không khí ở đó không tốt.

你喜欢看动漫吗? nǐ xǐ huɑn kàn dònɡ màn mɑ? / Bạn có thích phim hoạt hình không?

我想周末和你一起去看电影。wǒ xiǎnɡ zhōu mò hé nǐ yì qǐ qù kàn diàn yǐnɡ。/ Tôi muốn xem phim với bạn vào cuối tuần.

下个星期我打算去旅游, 你要不要和我一起去?xià ɡè xīnɡ qī wǒ dǎ suɑn qù lǚ yóu,nǐ yào bu yào hé wǒ yì qǐ qù?/ Tôi có kế hoạch đi du lịch vào tuần tới, bạn có muốn đi cùng tôi không.

我喜欢和鹏友一起去逛街。 wǒ xǐ huɑn hé pénɡ you yì qǐ qù ɡuànɡ jiē。/ Tôi thích đi mua sắm cùng với bạn bè.

我很喜欢写书法。 wǒ hěn xǐ huɑn xiě shū fǎ。/ Tôi thích viết thư pháp.

下次可以带我一起去吗? xià cì kě yǐ dài wǒ yì qǐ qù mɑ? / Bạn có thể đưa tôi đến với bạn lần sau.

你通常一个星期去几次?nǐ tōnɡ chánɡ yí ɡè xīnɡ qī qù jǐ cì?/ Bạn thường đi bao nhiêu lần trong một tuần?.

周末天气好的话, 我们一起去爬山吧! zhōu mò tiān qì hǎo de huà,wǒ men yì qǐ qù pá shān bɑ!/ Cuối tuần thời tiết tốt, chúng tôi sẽ đi leo núi.

我有时候喜欢去咖啡厅一边喝咖啡, 一边看书。wǒ yǒu shí hou xǐ huɑn qù kā fēi tīnɡ yì biān hē kā fēi,yì biān kàn shū。/ Thỉnh thoảng tôi thích đi đến quán cafe uống trà, đọc sách.

我很少出门, 周末我都在家里睡觉, 或者静静地发呆。wǒ hěn shǎo chū mén,zhōu mò wǒ dōu zài jiā lǐ shuì jiào,huò zhě jìnɡ jìnɡ dì fā dāi。/ Tôi hiếm khi ra ngoài, tôi thường ở nhà ngủ hoặc im lặng trong ngày.

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Sở thích trong chúng ta chắc chắn ai đều cũng có phải không các bạn, các bạn đã đọc hết các câu về chủ đề sở thích mình chia sẻ ở trên đây chưa, hãy lưu lại tham khảo và thay thế một số từ trên đây để biến thành câu của bạn và nói lên sở thích của bản thân nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

爱好  Àihào   

Sở thích/ hobbies

2

烹饪 pēngrèn

nấu ăn/ cook   

3

旅行  lǚ xíng

du lịch/ travel   

4

听音乐  tīngyīnyuè

nghe nhạc/ listen to music   

5

看书    kànshū

đọc/ read  

6

画画    huà huà

vẽ/ paint    

7

书法 shū fǎ

Thư pháp/ Calligraphy

8

做瑜伽   zuò yú jiā

tập yoga/ practice yoga   

9

象棋 xiàng qí

Cờ vua/ Chess

10

慢跑   mànpǎo

chạy bộ/ jog  

11

散步   sànbùg

đi bộ/ walk   

12

徒步   tú bù

Đi bộ đường dài/ hiking  

13

唱歌  chànggē

Hát/ sing  

14

摄影   shèyǐng

Chụp ảnh/ take photograph  

15

看电影   kàndiànyǐng

Xem phim/ watch movies   

16

跳舞   tiàowǔ

nhảy/ dance   

17

上网   shàngwǎng

Lướt net/ surf the net

18

游泳   yóuyǒng

bơi/ swim  

19

潜水   qiǎnshuǐ

Lặn biển/ scuba diving  

20

钓鱼   diàoyú

Câu cá/ fishing  

21

打篮球    dǎlánqiú

Chơi bóng rổ/ play basketball  


踢足球   tīzúqiú

Chơi bóng đá(bóng đá)/ play football (soccer)

22

打羽毛球   dǎ yǔmáo qiú

Chơi cầu lông/ play badminton   

23

保龄球 bǎo líng qiú

chơi bowling/ Bowling

24

滑雪   huáxuě

Trượt tuyết/ ski   

25

攀岩  pān yán

Leo núi/  rock climbing  

26

逛街    guàng jiē

mua sắm/ shopping   

27

打太极   dǎ tài jí

Chơi Taichi/ play Taichi  

28

弹吉他   tán jí tā

Chơi guitar/ play the guitar   

29

出去吃饭    chūqù chīfàn

ăn ngoài/ dining out   

30

谜语 mí yǔ

Câu đố/ Riddles

31

星相学 xīng xiàng xué

Thiên văn học/ Astronomy  

32

刺绣 cì xiù

Thêu/ Embroidery

33

针线活 zhēn xiàn huó

May vá, khâu vá/ Sewing, needlework

33

露营  lù yíng

Cắm trại/ Camping

34

做木工 zuò mù gōng

Thợ mộc/ Carpentry

35

放风筝 fàng fēng zhēng

Thả diều/ Kite flying

36

填字游戏   tián zì yóu xì

trò chơi ô chữ/ Crossword

37

飞镖 fēi biāo

Phi tiêu/ Darts

38

运动 yùn dòng

Thể thao/ Sports

39

雕塑 diāo sù

Điêu khắc/ Sculpture, carving

40

摄影   shè yǐng

Nhiếp ảnh/ Photography

41

演奏乐器 yǎn zòu yuè qì

Chơi nhạc cụ/ Playing a musical instrument

42

养花草 yǎng huā cǎo

Làm vườn/ Gardening

43

养宠物 yǎng chǒng wù

Vật nuôi/ Pets

44

去剧院 qù jù yuàn

Đi đến nhà hát/ Going to the theatre

45

逛博物馆 guàng bó wù guǎn

Tham quan bảo tàng/ Visit museums

46

折纸 zhé zhǐ

Gấp giấy/ Paper folding, origami

47

打游戏 dǎ yóu xì

Chơi game/ Video-games

48

冥想 míng xiǎng

Thiền/ Meditation

49

编织 biān zhī

dệt/ Knitting point


- 你喜欢做什么?(Nǐ xǐhuān zuò shénme?)

Bạn thích làm gì?/ (What do you like to do?)

- 你有什么爱好?(Nǐ yǒu shénme àihào?)

Sở thích của bạn là gì?/ (What hobbies do you have?)

- 我喜欢唱歌。Wǒ xǐhuān chànggē。

Tôi thích ca hát./ (I like singing.)


Hãy cố gắng chăm chỉ học tập, quyết tâm chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất các bạn nhé. Học tiếng Trung chủ đề về sở thích, danh sách từ vựng ở trên đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với bạn bè mình nhé. Mong rằng kiến thức ở trên đây hữu ích với các bạn.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449