Nước khe nứt trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024

Ikke bekymre deg, ingenting kreftfremkallende, viser seg at det bare var en knute med død hud i den gamle svinevesken.

Kéo bất kỳ nút nào từ danh sách chỉ báo vào vùng không gian làm việc để sử dụng nó.

Dra en hvilken som helst node fra indikatorlisten til arbeidsområdet for å bruke den.

Nhưng nếu tôi muốn đi nhanh hơn, tôi chỉ cần nhấn nút này, và sau đó nó chuyển xuống chế độ khí động học kiểu dáng đẹp.

Men hvis jeg vil gå fortere, trykker jeg bare på denne knappen, og så faller den ned i en elegant aerodynamisk modus.

Nếu anh ấy đứng dậy, chỉ cần nhấn vào nút này.

Hvis han reiser seg, bare trykk på denne knappen.

Cây ô liu cho thấy sự ưa thích rõ rệt đối với đất đá vôi, phát triển tốt nhất trên các sườn núi đá vôi và các khe núi, cũng như các điều kiện khí hậu ven biển.

Oliventrær viser en markert preferanse for kalkholdig jord, som blomstrer best på kalksteinskråninger og fjellknauser, og kystklimaforhold.

Nhấp vào nút Raise sau khi thực hiện lựa chọn của bạn.

Klikk på Hev-knappen etter at du har valgt.

Tôi nhận thấy điều này qua vết nứt của cánh cửa mở hờ. Khi chúng tôi đi đến chỗ cô ấy, một kẻ giả mạo chui xuống dưới chăn bông, và nhìn chằm chằm vào chúng tôi với một nụ cười chế giễu.

Jeg la merke til dette gjennom sprekken i den halvåpnede døren. Da vi gikk bort til henne dukket skurken under dynen og kikket ut på oss med et hånende smil.

Đừng quá khắt khe với trang này, nó đã dạy tôi tất cả những gì tôi cần biết về cụm từ Perfidious Albion.

Ikke vær så hard på denne siden, den lærte meg alt jeg trengte å vite om uttrykket Perfidious Albion.

Áo giáp chủ yếu được sử dụng là áo giáp dây xích, thường dài đến đầu gối, có khe hở để cho phép cưỡi, một số có tay áo dài đến khuỷu tay.

Den viktigste rustningen som ble brukt var ringbrynjehauberks, vanligvis knelange, med slisser for å tillate ridning, noen med ermer til albuene.

Tôi đã đọc hướng dẫn sử dụng, và dường như chỉ với một thao tác bấm nút đơn giản, cô ấy có thể trở thành một anh ấy.

Jeg leste brukermanualen, og tilsynelatende, med et enkelt trykk på en bryter, kan hun bli en han.

Khi sử dụng ống coliwasa, nút bên trong phải ở vị trí mở vì dụng cụ lấy mẫu chì từ từ đưa vào trống.

Når du bruker et coliwasa-rør, bør den innvendige proppen være i åpen posisjon da den sakte settes inn i trommelen av blyprøvetakeren.

Xé bỏ khế ước xã giao là việc không nên làm nhẹ.

Å rive opp samfunnskontrakten er noe som ikke bør gjøres lettvint.

Bạn không thể bắn trúng bất cứ thứ gì trừ khi bạn nhắm và bắn từ vai; nhưng những vết nứt này bắn ra từ hông khi họ nhắm mắt lại.

Du kan ikke treffe noe med mindre du tar sikte og skyter fra skulderen; men disse karene skjøt fra hoften med lukkede øyne.

Để đánh giá từ những giọt nước mắt tràn lan, bạn sẽ nghĩ rằng một vết nứt đã xuất hiện trong vũ trụ hơn là một người đàn ông đã chết.

For å dømme ut fra de utbredte tårene skulle du tro at det hadde dukket opp en sprekk i universet i stedet for at en mann hadde dødd.

Lạy Chúa, chúng con cảm ơn Ngài đã cho chúng con thêm một vết nứt khi ở bên nhau.

O Herre, vi takker deg for at du har gitt oss enda et knekk i samhold.

Phải cung cấp các phương tiện tích cực để đảm bảo bịt kín không bị rò rỉ, ví dụ như bịt kín nhiệt, một nút có chân tường hoặc một miếng bịt bằng kim loại.

Positive midler for å sikre en lekkasjetett forsegling skal være tilgjengelig, f.eks. en varmeforsegling, en skjørtpropp eller en krympetetning av metall.

Nhưng sau đó ... tôi thấy ... hỗn loạn làm rạn nứt hòa bình và giác ngộ.

Men så... jeg så... kaos bruddet på fred og opplysning.

Ở đầu trên cùng của ăng-ten khe băng tần và các đĩa hình parabol trở nên thiết thực.

I den øvre enden av båndet blir sporantenner og parabolske tallerkener praktiske.

Các gói RAM 32 KB bên ngoài được gắn trong khe cắm mở rộng phía sau có sẵn từ các bên thứ ba.

Eksterne 32 KB RAM-pakker som var montert i det bakre utvidelsessporet, var tilgjengelige fra tredjeparter.

“Vết Nứt” trong tiếng Anh là gì? Từ vựng nào được sử dụng để chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh? Đặc điểm của từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong tiếng Anh là gì? Ví dụ cụ thể về từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong tiếng Anh?

1.“Vết Nứt” tiếng Anh là gì?

“Vết Nứt”: Crack

Có rất nhiều cách sử dụng khác nhau của từ Crack, một trong những nghĩa phổ biến nhất của nó chính là được sử dụng để chỉ “Vết nứt”. Có vai trò vừa là động từ vừa là danh từ trong tiếng Anh, tìm hiểu thêm về cách sử dụng của từ vựng Crack qua các ví dụ dưới đây.

Ví dụ:

  • Petter paused near the crack in the ground after dinner.
  • Petter dừng lại gần vết nứt trên mặt đất sau bữa tối.
  • A small crack traveled about half way down the piece of wood, that made the wood become unique and suitable to make decoration details.
  • Một vết nứt nhỏ đi khoảng nửa đường xuống miếng gỗ khiến miếng gỗ trở nên độc đáo và thích hợp để làm chi tiết trang trí.
  • When she walked through this old house, she heard a small scream, then the crack of bone and ripping of flesh.
  • Khi cô đi qua ngôi nhà cổ này, cô nghe thấy một tiếng hét nhỏ, sau đó là tiếng xương và thịt xé.

Nước khe nứt trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024
(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh)

2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh.

Cách phát âm: Trong ngữ điệu Anh - Anh: /kræk/ Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /kræk/

Từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong tiếng Anh - Crack là từ đơn chỉ bao gồm một âm tiết. Cấu trúc ngữ âm đơn giản nên không khó để bạn có thể phát âm chuẩn được từ vựng này.

Chỉ có một cách phát âm duy nhất của Crack trong cả ngữ điệu Anh - Anh và ngữ điệu Anh - Mỹ. Khi phát âm từ vựng chỉ “Vết Nứt”, hãy chú ý hơn đến phụ âm kết thúc /k/ để chuẩn hóa hơn phát âm của mình bạn nhé!

Nước khe nứt trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024
(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh)

Crack vừa là một danh từ đếm được trong tiếng Anh.

Crack là từ có nhiều vai trò trong câu. Ví dụ như danh từ, động từ hay tính từ,... Nhưng với vai trò chỉ “Vết Nứt”, Crack được định nghĩa là một danh từ đếm được có dạng số nhiều là Cracks. Cấu trúc đi kèm với từ Crack trong cách dùng này là:

Crack in something

Những ví dụ cụ thể dưới đây sẽ cho bạn thấy cách sử dụng của từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh.

Ví dụ:

  • Marry could wear men's clothes and crack that whip all she wanted, but she was still a woman at heart - and her husband knew it.
  • Marry có thể mặc quần áo đàn ông và làm vỡ tất cả những gì cô ấy muốn, nhưng thực tâm cô ấy vẫn là một người phụ nữ - và chồng cô ấy biết điều đó.
  • My sister jerked on the dairy door and the crack of frozen boards echoed in the pregnant silence.
  • Em gái tôi giật mạnh cửa sữa và tiếng nứt của ván đông lạnh vang lên trong bầu không khí im lặng của bà bầu.
  • He inserted the blade in a crack along the edge of the brush and it separated into several pieces.
  • Anh ta đưa lưỡi dao vào một vết nứt dọc theo mép của bàn chải và nó tách ra thành nhiều mảnh.
  • The largest crack extended below in the form of a yawning chasm, five or seven feet wide.
  • Vết nứt lớn nhất kéo dài bên dưới dưới dạng một cái hố ngáp, rộng 5 hoặc 7 feet.
  • After finishing, give her an alternative for safe passage at the same time; this may create a crack in the ruling class clan.
  • Sau khi kết thúc, đồng thời cung cấp cho cô ấy một phương án thay thế cho lối đi an toàn; điều này có thể tạo ra rạn nứt trong thị tộc giai cấp thống trị.
  • The crack in the final overhang provides a fitting climax.
  • Vết nứt ở phần nhô ra cuối cùng cung cấp một cao trào phù hợp.

3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh.

Nước khe nứt trong tiếng anh nghĩa là gì năm 2024
(Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Vết Nứt” trong câu tiếng Anh)

Kết thúc bài viết hôm nay, chúng mình có tổng kết lại trong bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan đến từ chỉ “Vết Nứt” trong tiếng Anh, mời bạn cùng tham khảo:

Từ vựng

Nghĩa của từ

Ví dụ

Break

Vỡ

Suddenly, she breaks the glass and cries loudly.

Đột nhiên, cô ấy đập vỡ cốc thủy tinh và khóc lớn.

Damage

Phá hủy

The development of economic damage to the environment.

Sự phát triển của kinh tế đã phá hủy môi trường.

Path the crack

Vá lại vết nứt

When a dish cracks, people tend to throw it in a bin than path the crack.

Khi một cái đĩa bị nứt, mọi người có xu hướng ném nó vào thùng hơn là vá vết nứt.

Drop

Rơi

Be careful! Don’t drop anything!

Hãy cẩn thận! Đừng làm rơi bất cứ thứ gì!

Earthquake

Động đất

Every year, Japan must deal with numerous earthquakes.

Hàng năm, Nhật Bản phải đối phó với vô số trận động đất.

Trên đây là tất cả những kiến thức về từ vựng chỉ “Vết Nứt” mà chúng mình muốn chia sẻ với bạn. Hẹn gặp lại bạn ở những bài viết tiếp theo trên trang web www.studytienganh.vn. Cảm ơn vì đã ủng hộ bài viết của chúng mình!