Show
Đề thi học kì 1 Toán lớp 8 các ban sẽ được thi với nửa đầu kiến thức của chương trình Toán 8. Trong khi đó Toán lớp 8 là môn học được đánh giá ở mức khá khó so với Toán cơ sở. Và để bổ trợ cho các bạn trong quá trình ôn thi học kì 1 Toán lớp 8. Chúng tôi có tổng hợp Bộ 80 đề thi hk1 Toán 8 có đáp án chi tiết. Mời các bạn tham khảo tài liệu bên dưới. Tổng quan về kiến thức học kì 1 Toán lớp 8.Trong chương trình học kì 1 Toán lớp 8, các bạn được học các nội dung sau:
Đây là một nửa nội dung Toán lớp 8 các bạn cần ôn tập trong học kì 1. Mỗi một nội dung hay chuyên đề sẽ có nhiều dạng toán cùng với phương pháp giải khác nhau. Do đó, các bạn cần nắm vững tất cả các dạng toán trong học kì 1. Sau đó, trọng tâm vào những dạng toán chính có trong đề thi. Để biết đề thi học kì 1 Toán lớp 8 có những nội dung trọng tâm như thế nào. Các bạn cần chú ý nghe thầy cô giảng và luyện đề trong Bộ 80 đề thi hk1 Toán 8 có đáp án chi tiết cùng các tài liệu khác. Những lưu ý khi làm bài thi học kì.Trong đề thi học kì 1 Toán lớp 8, luôn luôn có khoảng 80% bài tập trong đề thuộc dạng dễ đến trung bình. Do đó, khi làm đề thi, các bạn nên đọc qua đề một lần và làm bài tập từ dễ đến khó. Các bạn hãy luyện tập thêm những bài tập nâng cao để đạt điểm tối đa nhất. Chúc các bạn thi tốt. Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm: Thu Hoài Đề thi học kì 1 Toán 8 tuyển chọn 60 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo. Đề thi học kì 1 Toán lớp 8 được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm + tự luận (theo điểm số) với thời gian làm bài 90 phút. TOP 60 Đề thi cuối kì 1 Toán 8 giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập cơ bản, luyện giải đề từ đó xây dựng kế hoạch học tập để tự tin trước mỗi bài thi chính thức. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các bạn học sinh. Vậy dưới đây là 60 Đề thi cuối kì 1 Toán 8, mời các bạn cùng đón đọc nhé. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 8 tham khảo thêm đề thi học kì 1 của môn Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, GDCD. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 8A. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Học sinh chn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1 . Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: là:A. 4 xy B. - 4xy C. 2 xy D. -2 x y Câu 2. Kết quả của phép nhân: bằng:A. B. C. D. Câu 3. Kết quả của rút gọn biểu thức : A. x2 + 4x - 2 B. x2 - 4x + 4 C. x2 + 4x + 4 D. x2 - 4x - 4 Câu 4 . Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào sau đây :A. B. C. D. Câu 5 . Phân thức đối của phân thức là :A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6 . Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7 . Cho hình thang ABCD có AB/ / CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng Câu 8 . Cho hình bình hành ABCD có số đo góc , vậy số đo góc D bằng:A. 700 B. 750 C. 800 0.850 Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2? A. 24 B. 16 C. 20 D. 4 Câu 10. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900 B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1 (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) b) Bài 2 (1,25 điểm) Cho 2 đa thức : và B=2 x+1a) Tìm đa thức thương và dư trong phép chia A cho B b) Tìm m để A chia hết cho B Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện rút gọn các biểu thức: a) b) Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; và M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng DA, AE, EF, FD. a) Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC b) Chứng minh: Các tứ giác DAEF; MNPQ là hình bình hành c) Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF; MNPQ là hình gì ? Chứng minh? d)Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vuông? Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 2A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Vế phải của hằng đẳng thức: . . là:A. B. C. D. Câu 2 Kết quả của phép chia bằng :A. B. 3 xy C. -3 xy D. Câu 3: Rút gọn biểu thức được kết quả nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4 . Phân thức đối của phân thức là phân thức :A. B. C. D. Câu 5 . Điều kiện xác định của phân thức làA. B. C. D. Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình thang được tính theo công thức nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 8 . Tứ giác ABCD có số đo góc A =750 ; góc B =1150 ; góc C =1000. Vậy số đo góc D bằng A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 9. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8 m, độ dài cạnh hình vuông là: A. 2 m B. 4 m C. 6 m D. 8 m Câu 10. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 B. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Bài 2: (2,0 điểm) Bài 3: (3,5 điểm ) Cho trung tuyến AD, gọi E là trung điểm của AB, là điểm đối xứng của điểm D qua E.1. Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành 2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ANBD là : a) Hình chữ nhật b) Hình thoi c) Hình vuông 3. Gọi M là giao điểm của NC với AD, chứng minh Bài 4 (0,5 điểm) Cho x, y , z là ba số khác 0 và . Tính giá trị của biểu thức :Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 3A. TRẮC NGHIỆM. Học sinh khoanh tròn vào đáp án có câu trả lời đúng Câu 1 . Vế còn lại của hằng đẳng thức : làCâu 2. Phân tích đa thức : thành nhân tử ta được kết quả là:Câu 3. Kết quả của phép tính: bằng :Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức là :D. Cả B và C Câu 5. Phân thức nghịch đảo của phân thức là :Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi A. Hai đường chéo vuông góc B. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau C. Có một góc vuông D. Cả A và B đều đúng Câu 8. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình A. 8 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm Câu 9. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng A.2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 10. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài A. 5cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm B. TỰ LUẬN : (7,5 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử Bài 2:(1,0 điểm) Đặt phép chia để tính Bài 3:(1,5 điểm) Rút gọn biểu thức Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. 1. Chứng minh : Tứ giác FDEC là hình bình hành 2. Chứng minh : AF = DE 3. Gọi K là hình chiếu của điểm A trên cạnh BC, chứng minh tứ giác KDEF là hình thang cân. Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 4A. TRẮC NGHIỆM (2 Điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1. Trong hằng đẳng thức Số hạng còn thiếu chỗ .........là:A. xy B. 2xy C. -xy D. -2xy Câu 2. Phân thức bằng:D. Cả A, B, C đúng Câu 3. Rút gọn phân thức , ta được:A. x+2 B. x-2 C. x D. -2 Câu 4. Điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức xác định là:A. Mọi x B. C. D. Câu 5. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi Câu 6. Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Hình nào sau đây là đa giác đều A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Cả A, B, C đúng Câu 8. Tăng độ dài cạnh hình vuông lên ba lần thì diện tích của nó tăng mấy lần? A. 3 B. 6 C. 9 D. Một số khác B. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử: Câu 2. (1,5 điểm) Tính: Câu 3. (1.5 điểm) Cho biểu thức a. Rút gọn M b. Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên Câu 4 . Hình thang . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.a. Chứng minh các tứ giác ABPD, MNPQ là hình bình hành b. Tìm điều kiện của hình thang ABCD để MNPQ là hình thoi. c. Gọi E là giao điểm của BD và AP. Chứng minh ba điểm Q, N, E thẳng hàng Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 5I. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý \mathbf{A} của câu \mathbf{1} thì ghi là 1.A Câu 1: Viết đa thức dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây:Câu 2: Phân tích đa thức: thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây:B. 5 x(x-2) D. 5 x(2-x) Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có . Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:B. 40 C. 20 D. 3 Câu 4: Giá trị của biểu thức khi x=-2 là:A. 0 B. -1 C. 4 D. Không xác định Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức: là:Câu 6: Hiệu của biểu thức bằng:D. 1 kết quả Câu 7: Phân thức sau khi rút gọn được:Câu 8: Cho . Đa thức P là:Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết thì MN bằng:A. 1,5cm B. 2,5 cm C. 2cm D. 5 cm Câu 10: Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là: A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 11: Một hình thang có đáy lớn bằng 10 cm đường trung bình của hình thang bằng 8 cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là: A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 12 cm Câu 12: Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi có độ dài là: A. 6 cm D. 9cm II. TỰ LUẬN (7 Điểm) Bài 1: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ 2x-6 y Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính: Bài 3: (0,5 điểm) Tìm giá trị của x để giá trị phân thức bằng 0 .Bài 4: (3đ) Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. Gọi I là trung điểm của BC, E là điểm a) Chứng minh ABEC là hình thoi. b) Chưng minh D, C, E thẳng hàng. c) Tính số đo góc DAE. d) Tìm điều kiện của tam giác ADE để tứ giác ABEC trở thành hình vuông ............. Đề thi học kì 1 Toán 8 - Đề 6A. TRẮC NGHIỆM (3đ): (Học sinh làm bài trên giấy làm bài kiểm tra) I. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2,25đ). Ví dụ: Nếu chọn phương án A của câu 1 thì ghi là 1 - A. Câu 1: Kết quả của phép nhân: x(x – 2) Câu 2: Biểu thức được khai triển thành:Câu 3: Kết quả của phép tính: bằng:A. 1400 B. 2400 C. 256 D. 196 Câu 4: Phân tích đa thức ta có kết quả:Câu 5: Rút gọn phân thức: Câu 6: Mẫu thức chung của các phân thức: Câu 7: Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu? A. 540 B. 180 C. 360 D. 720 Câu 8: Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A và AM = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm Câu 9: Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và số đo góc B bằng 100 . Khi đó số đo góc A bằng: A. 100 B. 80 C. 40 D. 180 Nội dung trọn bộ đề thi cuối kì 1 Toán 8 ....................... Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết |