earshot nghĩa là gì"earshot" câu Câu ví dụ - (lawyer) Meanwhile, his wife is restrained out of earshot by the police.
Kiểu vậy, Vợ ông ta đang bị quản chế bởi cảnh sát.
- And 4 more within earshot who have no idea
và 4 người ở trong tầm nghe không có ý kiến gì
- As we were out of earshot I said, “What a disgusting creature.”
Khi A-bên ra đời, Ê-va chỉ nói “Đó là sự hư không”.
- In fact, I barely swear in their house out of earshot.
Nay em thề không đội trời chung với kiến vàng.
- Once Sungjin had walked far enough to be out of earshot of the others, he replied
Ngay khi Sungjin đi đủ xa khỏi tầm nghe của bọn họ, cậu trả lời
- When he knows they are both out of earshot, he starts.
Khi [cả hai] được thừa nhận không tách rời nhau mà đồng hiện khởi,
- The common sounds of civilization are always within earshot.
Những tiếng nói yêu nước của giới trí thức luôn luôn bị trấn áp.
- "Hand it over," said Crann as soon as the American visitor was well out of earshot.
“Đưa nó ra đây,” Crann bảo ngay khi ông khách người Mỹ vừa đi khỏi.
- playing in the water within earshot of him."
lưỡng đỉnh bên trong kiệu thì có hắn."
- It's audible to anyone within earshot.
Có thể sử dụng riêng mỗi bên earpiece
- thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5
Nghĩa Danh từ - the range within which a voice can be heard; "the children were told to stay within earshot"
Từ đồng nghĩa: earreach, hearing,
Những từ khác TỪ ĐIỂN CỦA TÔI
/'iəriɳ/ Thêm vào từ điển của tôi chưa có chủ đề
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
- Từ vựng chủ đề Động vật
- Từ vựng chủ đề Công việc
- Từ vựng chủ đề Du lịch
- Từ vựng chủ đề Màu sắc
Từ vựng tiếng Anh hay dùng:
- 500 từ vựng cơ bản
- 1.000 từ vựng cơ bản
- 2.000 từ vựng cơ bản
|