STT
| Tên viết tắt
| Tên cơ quan, tổ chức
| STT
| Tên viết tắt
| Tên cơ quan, tổ chức
|
KHỐI CƠ QUAN TRỰC THUỘC
| KHỐI CÁC TỔNG CỤC
|
1
| V11
| Văn phòng Bộ
| 1
| Tổng cục I
| Tổng cục An ninh
|
2
| V24
| Thanh tra Bộ Công an
| 2
| Tổng cục II
| Tổng cục Cảnh sát
|
3
| V22
| Cục Tài chính
| 3
| Tổng cục III
| Tổng cục Chính trị
|
4
| V12
| Cục Đối ngoại
| 4
| Tổng cục IV
| Tổng cục Hậu cần – Kỹ thuật
|
5
| V19
| Cục Pháp chế và Cải cách thủ tục Hành chính, Tư pháp
| 5
| Tổng cục V
| Tổng cục Tình báo
|
6
| V28
| Cục Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc
| 6
| Tổng cục VI
| Tổng Cục Cảnh sát Phòng, chống Tội phạm
|
7
| C66
| Cục Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ
| 7
| Tổng cục VII
| Tổng Cục Cảnh sát Quản lý Hành chính về trật tự an toàn xã hội
|
8
| A68
| Cục An toàn mạng
| 8
| Tổng cục VIII
| Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và Hỗ trợ tư pháp
|
9
| H43
| Cục Kế hoạch và Đầu tư
| BỘ TƯ LỆNH TRỰC THUỘC
|
10
| H48
| Cục Cơ yếu
| 1
| K10
| Bộ Tư lệnh Cảnh vệ
|
11
| C67
| Cục Cảnh sát giao thông
| 2
| K20
| Bộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động
|
12
| V21
| Viện Chiến lược và Khoa học Công an
| TỔNG CỤC CẢNH SÁT (Tổng cục II)
|
TỔNG CỤC AN NINH (Tổng cục I)
| 1
| C42
| Cục Tham mưu cảnh sát
|
1
| A63
| Cục Bảo vệ chính trị I
| 2
| C43
| Cục Chính trị – Hậu cần cảnh sát
|
2
| A64
| Cục Bảo vệ chính trị III
| 3
| C44
| Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra
|
3
| A65
| Cục Bảo vệ chính trị II
| 4
| C45
| Cục Cảnh sát hình sự
|
4
| A65
| Cục Bảo vệ chính trị IV
| 5
| C46
| Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế và chức vụ
|
5
| A66
| Cục Bảo vệ chính trị V
| 6
| C47
| Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy
|
6
| A67
| Cục Bảo vệ chính trị VI
| 7
| C49
| Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm môi trường
|
7
| A68
| Cục An ninh mạng
| 8
| C53
| Cục Hồ sơ nghiệp vụ cảnh sát
|
8
| A69
| Cục Ngoại Tuyến
| 9
| C54
| Viện Khoa học Hình sự
|
9
| A70
| Cục Kỹ thuật nghiệp vụ I
| 10
| C64
| Cục Cảnh sát quản lý hành chính trật tự xã hội
|
10
| A71
| Cục Kỹ thuật nghiệp vụ II
| 11
| C72
| Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư
|
11
| A72
| Cục Quản lý xuất nhập cảnh
| TỔNG CỤC HẬU CẦN – KỸ THUẬT (Tổng cục IV)
|
12
| A98
| Cục An ninh Cửa khẩu
| 1
| H42
| Cục Tham mưu Hậu cần – Kỹ thuật
|
13
| A74
| Văn phòng thường trực Ban chỉ đạo về nhân quyền
| 2
| H44
| Cục Quản lý trang bị kỹ thuật và trang cấp
|
14
| A83
| Cục An ninh Chính trị nội bộ
| 3
| H45
| Cục Quản lý xây dựng cơ bản và doanh trại
|
15
| A84
| Cục An ninh Tài chính tiền tệ và đầu tư
| 4
| H46
| Cục Quản lý khoa học công nghệ và môi trường
|
16
| A85
| Cục An ninh Kinh tế tổng hợp
| 5
| H47
| Cục Thông tin liên lạc
|
17
| A86
| Cục An ninh Nông nghiệp nông thôn
| 6
| H50
| Cục Y tế
|
18
| A87
| Cục An ninh Thông tin truyền thông
| 7
| H51
| Cục Quản trị
|
19
| A88
| Cục An ninh Xã hội
| 8
| H52
| Cục Kho vận
|
20
| A89
| Cục An ninh Tây Bắc
| 9
| H56
| Viện Kỹ thuật Điện tử và Cơ khí nghiệp vụ
|
21
| A90
| Cục An ninh Tây Nguyên
| 10
| H57
| Viện Kỹ thuật Hóa học, Sinh học và Tài liệu nghiệp vụ
|
22
| A91
| Cục An ninh Tây Nam Bộ
| 11
| H59
| Cục Quản lý công nghiệp an ninh và doanh nghiệp
|
23
| A92
| Cục An ninh điều tra
| TỔNG CỤC CẢNH SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ VÀ HỖ TRỢ TƯ PHÁP (Tổng cục VIII)
|
24
| A93
| Cục Hồ sơ nghiệp vụ An ninh
| 1
| C82
| Cục Tham mưu – Chính trị
|
TỔNG CỤC CHÍNH TRỊ (Tổng cục III)
| 2
| C83
| Cục Theo dõi thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
|
1
| X11
| Văn phòng
| 3
| C85
| Cục Quản lý phạm nhân trại viên
|
2
| X12
| Cục Tham mưu
| 4
| C86
| Cục Giáo dục cải tạo và hòa nhập cộng đồng
|
3
| X13
| Cục Tổ chức Cán bộ
| 5
| C87
| Cục Hậu cần, Kỹ thuật
|
4
| X14
| Cục Đào tạo
| 6
| C88
| Thanh tra Tổng cục
|
5
| X33
| Cục Chính sách
| 7
| C91
| Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ
|
6
| X15
| Cục Công tác chính trị
| CÔNG AN TP.HCM
|
7
| X16
| Cục Công tác Đảng và Công tác quần chúng
| KHỐI AN NINH
|
8
| X19
| Nhà xuất bản Công an nhân dân
| 1
| PA63
| Phòng Bảo vệ chính trị 1
|
9
| X21
| Báo Công an nhân dân
| 2
| PA65
| Phòng Bảo vệ chính trị 2
|
10
| X24
| Tạp chí Công an Nhân dân
| 3
| PA67
| Phòng Bảo vệ chính trị 6
|
11
| X25
| Viện Lịch sử Công an Nhân dân
| 4
| PA69
| Phòng ngoại tuyến
|
12
| X34
| Trung tâm Phát thanh Truyền hình Điện ảnh Công an nhân dân
| 5
| PA71
| Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ II
|
13
| T29
| Học viện Chính trị Công an Nhân dân
| 6
| PA72
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh
|
14
| T31
| Học viện An ninh Nhân dân
| 7
| PA81
| Phòng An ninh kinh tế
|
15
| T32
| Học viện Cảnh sát Nhân dân
| 8
| PA83
| Phòng An ninh Chính trị nội bộ
|
16
| T34
| Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
| 9
| PA84
| Phòng An ninh Tài chính – Tiền tệ – Đầu tư
|
17
| T36
| Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần
| 10
| PA88
| Phòng An ninh xã hội
|
18
| T47
| Trường Đại học An ninh nhân dân
| 11
| PA92
| Cơ quan an ninh điều tra
|
19
| T48
| Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân
| 12
| PA93
| Phòng hồ sơ nghiệp vụ an ninh
|
20
| T33
| Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I
| 13
| PB11
| Phòng tình báo
|
21
| T37
| Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II
| KHỐI CẢNH SÁT
|
22
| T38
| Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
| 1
| PC44
| Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra
|
23
| T39
| Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II
| 2
| PC45
| Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội
|
24
| T49
| Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân III
| 3
| PC46
| Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ
|
25
| T45
| Trường Trung cấp Cảnh sát vũ trang
| 4
| PC47
| Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy
|
26
| T52
| Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân V
| 5
| PC49
| Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường
|
27
| T51
| Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân VI
| 6
| PC50
| Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao
|
CÔNG AN TỈNH
| 7
| PC52
| Phòng Cảnh sát truy nã tội phạm
|
KHỐI CƠ QUAN
| 8
| PC53
| Phòng Hồ sơ nghiệp vụ
|
1
| PV11
| Phòng Tham mưu
| 9
| PC54
| Phòng Kỹ thuật hình sự
|
2
| PV24
| Thanh tra Công an Tỉnh
| 10
| PC64
| Phòng Cảnh sát Quản lý hành chánh về trật tự xã hội
|
3
| PC44
| Văn phòng Cơ quan CSĐT
| 11
| PC64B
| Phòng Cảnh sát trật tự, phản ứng nhanh
|
4
| PC45
| Phòng Cảnh sát hình sự
| 12
| PK20
| Phòng Cảnh sát bảo vệ
|
5
| PC46
| Phòng Cảnh sát kinh tế
| 13
| PC67
| Phòng Cảnh sát Giao thông đường bộ – đường sắt
|
6
| PC47
| Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy
| 14
| PC68
| Phòng Cảnh sát đường thủy
|
7
| PC49
| Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường
| 15
| PC81
| Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
|
8
| PC50
| Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao
| 16
| PC81B
| Trại tạm giam Chí Hoà
|
9
| PC52
| Phòng Cảnh sát truy nã tội phạm
| 17
| PC81C
| Trại tạm giam Bố Lá
|
10
| PV27
| Phòng Hồ sơ nghiệp vụ
| 18
| PK20E
| Trung đoàn Cảnh sát cơ động
|
11
| PC54
| Phòng Kỹ thuật hình sự
| KHỐI HẬU CẦN
|
12
| PC64
| Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
| 1
| PH41
| Phòng Hậu cần
|
13
| PK20
| Phòng Cảnh sát cơ động
| 2
| PH41B
| Phòng viễn thông – tin học
|
14
| PC67
| Phòng Cảnh sát Giao thông đường bộ – đường sắt
| 3
| PV22
| Phòng Tài chính
|
15
| PC68
| Phòng Cảnh sát giao thông đường thủy
| 4
| PH50
| Bệnh viện Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
16
| PC81
| Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
| KHỐI XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG
|
17
| PX14
| Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ
| 1
| PX13
| Phòng Tổ chức cán bộ
|
18
| PX15
| Phòng Công tác Chính trị
| 2
| PX14
| Trung tâm Bồi dưỡng Nghiệp vụ Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
19
| PX16
| Phòng Công tác Đảng và Công tác Quần chúng
| 3
| PX15
| Phòng Công tác Chính trị – Công tác quần chúng
|
20
| PX13
| Phòng tổ chức cán bộ
| 4
| PX15B
| Trung tâm thể thao Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
21
| PA72
| Phòng Quản lý xuất nhập cảnh
| 5
| PX16
| Phòng Công tác Đảng
|
22
| PA62
| Phòng Bảo vệ chính trị 1
| 6
| PX21
| Báo Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
23
| PA65
| Phòng Bảo vệ chính trị 2
| 7
| PV11
| Phòng Tham mưu
|
24
| PA81
| Phòng An ninh kinh tế
| 8
| PV19
| Phòng Pháp chế
|
25
| PA84
| Phòng An ninh Tài chính, Tiền tệ, Đầu tư
| 9
| PV24
| Phòng Thanh tra Công an Thành phố Hồ Chí Minh
|
26
| PA88
| Phòng Chống phản động và Chống khủng bố
| 10
| PV28
| Phòng xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
|
27
| PA71
| Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ 2
| TỔNG CỤC CẢNH SÁT QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (Tổng cục VII)
|
28
| PA83
| Phòng An ninh chính trị nội bộ
| 1
| C62
| Cục Tham mưu Cảnh sát quản lý hành chính
|
29
| PA92
| Phòng An ninh điều tra
| 2
| C63
| Cục Chính trị – Hậu cần
|
30
| PA93
| Phòng Hồ sơ nghiệp vụ An ninh
| 3
| C64
| Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
31
| PV19
| Phòng Pháp chế
| 4
| C65
| Cục Cảnh sát bảo vệ
|
32
| PH41
| Phòng Hậu cần – Kỹ thuật
| 5
| C66
| Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
33
| PV22
| Phòng Tài chính
| 6
| C67
| Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ – đường sắt
|
34
| PV28
| Phòng Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc
| 7
| C68
| Cục Cảnh sát đường thủy
|
TỔNG CỤC CẢNH SÁT PHÒNG, CHỐNG TỘI PHẠM (Tổng cục VI)
| 8
| C69
| Trung tâm Huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ
|
1
| C42
| Cục Tham mưu cảnh sát
| 9
| C72
| Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư
|
2
| C43
| Cục Chính trị – Hậu cần
|
|
|
|
3
| C44
| Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra
|
|
|
|
4
| C45
| Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội
|
|
|
|
5
| C46
| Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ
|
|
|
|
6
| C47
| Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy
|
|
|
|
7
| C48
| Cục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng
|
|
|
|
8
| C49
| Cục Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường
|
|
|
|
9
| C50
| Cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao
|
|
|
|
10
| C51
| Cục Cảnh sát Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại tuyến
|
|
|
|
11
| C52
| Cục Cảnh sát Truy nã Tội phạm
|
|
|
|
12
| C53
| Cục Hồ sơ nghiệp vụ cảnh sát
|
|
|
|
13
| C54
| Viện Khoa học Hình sự
|
|
|
|
14
| C55
| Văn phòng Interpol Việt Nam
|
|
|
|
15
| C56
| Văn phòng Thường trực phòng chống tội phạm và ma túy
|
|
|