Chi phí phân tích mẫu nước biển ven bờ: (10 chỉ tiêu: pH, nhiệt độ, DO, SS, COD, NO3-, S2-, NH4+, Fe, Coliform). mẫu 1 570,000 570,000 3.5 Chi phí phân tích mẫu nước ngầm: (10 chỉ tiêu: pH, Asen, Chì, Xianua, Fe, Tổng chất rắn, Clorua, NO3-, SO42-, Coliform). mẫu 2 560,000 1,120,000 3.6 Chi phí phân tích mẫu nước thải: (9 chỉ tiêu: pH, SS, BOD5, COD, Clo dư, NH4+, tổng N, tổng dầu mỡ, Coliform). mẫu 1 500,000 500,000 III Mô tả dự án chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 45/2010/ TTLT-BTC-BTNMT IV Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường, điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực dự án 12,000,000 1 Điều kiện địa lý, địa chất, khí tượng thuỷ văn. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 45/2010/ TTLT-BTC-BTNMT 2 - Đánh giá hiện trạng môi trường không khí. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 - Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt, nước ngầm, nước biển ven bờ. 3 - Đánh giá hiện trạng môi trường đất. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và hệ sinh thái. - Đánh giá điều kiện kinh tế xã hội khu vực dự án. V Đánh giá các tác động môi trường 32,000,000 1 Đánh giá tác động môi trường giai đoạn thi công: 1.1 - Nguồn gây ô nhiễm đến môi trường không khí, ồn, rung. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 - Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước. - Nguồn gây ô nhiễm từ chất thải rắn. - Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải. - Những rủi ro về sự cố môi trường. 1.2 -Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn: bụi, khí thải, tiếng ồn. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 - Tác động đến môi trường: nước mưa, nước thải sinh hoạt. 1.3 - Tác động đến môi trường do chất thải rắn. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 - Tác động đến hệ sinh thái: dưới nước và trên cạn. 1.4 - Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 - Tác động do các sự cố môi trường. 2 Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động: 2.1 - Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí, tiếng ồn. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 45/2010/ TTLT-BTC-BTNMT - Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước. - Nguồn gây ô nhiễm môi trường từ chất thải rắn. - Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải. - Những rủi ro, sự cố môi trường. 2.2 - Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn: khí thải ,mùi hôi, tiếng ồn. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 - Tác động đến môi trường nước: Nước mưa, nước thải sinh hoạt, nước thải từ các tàu thuyền neo đậu, nước thải từ các khu vực sản xuất. 2.3 - Tác động môi trường do các chất thải rắn: Chất thải sinh hoạt, chất thải từ các tàu thuyền neo đậu, chất thải từ các khu vực sản xuất. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 45/2010/ TTLT-BTC-BTNMT - Tác động từ quá trình tàu thuyền neo đậu trú bão. 2.4 - Tác động đến điều kiện kinh tế - xã hội. chuyên đề 1 4,000,000 4,000,000 - Tác động do các sự cố môi trường. VI Biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường 40,000,000 1 Biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn thi công xây dựng: 1.1 - Biện pháp chung trong qúa trình thi công xây dựng. chuyên đề 1 5,000,000 5,000,000 45/2010/ TTLT-BTC-BTNMT - Biện pháp an toàn lao động. 1.2 - Biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường không khí, tiếng ồn. chuyên đề 1 5,000,000 5,000,000 - Biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường nước. 1.3 - Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn. chuyên đề 1 5,000,000 5,000,000 - Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. 2 Biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn hoạt động: 45/2010/ TTLT-BTC-BTNMT 2.1 - Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, tiếng ồn: khí thải, mùi hôi, tiếng ồn, thông gió và cây xanh. chuyên đề 1 5,000,000 5,000,000 2.2 - Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước: Phương án thoát nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung. chuyên đề 1 5,000,000 5,000,000 2.3 - Biện pháp kiểm soát chất thải rắn: rác thải sinh hoạt, chất thải do các tàu thuyền neo đậu, chất thải từ các khu vực sản xuất. chuyên đề 1 5,000,000 5,000,000 2.4 - Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: chuyên đề 1 5,000,000 5,000,000 An toàn trong quá trình tàu thuyền neo đậu trú bão, vệ sinh môi trường, đề phòng tai nạn lao động, phòng chống cháy nổ. 2.5 - Chương trình quản lý và giám sát chất lượng môi trường. chuyên đề 1 5,000,000 5,000,000 VII Thẩm định, báo cáo ĐTM 10,600,000 1 In ấn, photo, đóng bìa hoàn thiện báo cáo. bộ 10x2lần 80,000 1,600,000 Chi thực tế 2 Viết báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt. báo cáo 1 4,000,000 4,000,000 45/2010/ TTLT-BTC-BTNMT 3 Chi phí thẩm định. 1 5,000,000 5,000,000 QĐ 46/2006 VIII Hội đồng nghiệm thu dự án 2,500,000 45/2010/ TTLT-BTC-BTNMT Chủ tịch Hội đồng người 1 400,000 400,000 Thành viên & thư ký hội đồng người 4 200,000 800,000 Khách mời người 6 50,000 300,000 Nhận xét phản biện người 2 300,000 600,000 Nhận xét , đánh giá của thành viên người 2 200,000 400,000 IX Cộng I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII 113,130,000 X Chi phí quản lý chung 20%*IX 22,626,000 XI Thuế 10%* (IX+X) 13,575,600 Tổng cộng 149,331,600 (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi chín triệu ba trăm ba mươi mốt nghìn sáu trăm đồng) TRUNG TÂM KỸ THUẬT TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG GIÁM ĐỐC Tóm lại: - Số lượng mẫu lấy sao ít nhất mà vẫn đánh giá được. 2 mẫu cũng được rồi: chi phí xem thông tư số 83/2002/TT-BTC. - Giá chuyên đề lấy theo 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT * Với kinh nghiệm loại công trình này, tổng mức 200 tỷ thì chi phí đánh giá tác động môi trường tầm 150 triệu - 180 triệu là hết cỡ |