Khoa học quản lý là ngành chuyên đào tạo các hoạt động quản lý bao gồm: phương pháp quản lý, nguyên tắc quản lý, chức năng của quy trình quản lý và quyết định quản lý để áp dụng vào thực tế cuộc sống, công việc đạt hiệu quả. 1. Anh ta đã chuyển sang bằng cấp về khoa học quản lý và kỹ thuật, cung cấp sự hiểu biết vững chắc về kinh doanh. He switched to a degree in management science and engineering, providing a solid understanding of business. 2. Mục tiêu chính của khoa học quản lý phải là cho phép doanh nghiệp chấp nhận rủi ro phù hợp. The main goal of a management science must be to enable business to take the right risk. Khoa học quản lý (management science) là ngành (discipline) chuyên đào tạo (specialized in training) các hoạt động quản lý bao gồm: phương pháp quản lý (management methods), nguyên tắc quản lý (management principles), chức năng của quy trình quản lý và quyết định quản lý để áp dụng vào thực tế cuộc sống, công việc đạt hiệu quả. đặt tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) của Đại học Quốc gia Hà Nội, các đơn vị thành viên và trực thuộc, các chức danh lãnh đạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội. Cụ thể như sau: Quy định đặt tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) của Đại học Quốc gia Hà Nội là Vietnam National University, Hanoi (viết tắt là VNU). Tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) của các đơn vị thành viên và trực thuộc được quy định thống nhất theo Phụ lục “Hướng dẫn đặt tên giao dịch quốc tế của các đơn vị thành viên, đơn vị trực thuộc và các chức danh lãnh đạo trong ĐHQGHN” kèm theo Quyết định này. Tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) theo quyết định này được áp dụng đối với tất cả các tài liệu, văn bản giao dịch quốc tế, khẩu hiệu, biển tên, danh thiếp. Thời điểm áp dụng: từ năm học 2011 – 2012. Các trường đại học thành viên, các đơn vị trực thuộc đặt tên giao dịch quốc tế của các đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý và các chức danh chưa có trong phụ lục Hướng dẫn của Quyết định này và ban hành dưới dạng văn bản để sử dụng trong đối ngoại. Hướng dẫn đặt tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) của các đơn vị thành viên, đơn vị trực thuộc và các chức danh lãnh đạo trong Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)
Tên tiếng Việt Tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) Viết tắt (nếu có) Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) Vietnam National University, Hanoi VNU Giám đốc ĐHQGHN President of Vietnam National University, Hanoi Phó Giám đốc thường trực ĐHQGHN Permanent Vice President of Vietnam National University, Hanoi Phó Giám đốc ĐHQGHN Vice President of Vietnam National University, Hanoi
Tên tiếng Việt Tên giao dịch quốc tế (tiếng Anh) Viết tắt (nếu có) Văn phòng Office of the President Chánh văn phòng Chief of Office of the President Phó chánh văn phòng Deputy Chief of Office of the President Ban Tổ chức cán bộ Organization-Personnel Department Ban Đào tạo Academic Affairs Department Ban Khoa học công nghệ Science and Technology Department Ban Chính trị & Công tác học sinh sinh viên Political-Students Affairs Department Ban Quan hệ quốc tế International Relations Department Ban Kế hoạch tài chính Planning-Finance Department Ban Xây dựng Construction Department Ban Thanh tra Inspection Department Trưởng ban Director Phó trưởng ban Vice Director
|