Quả ổi tiếng Anh la gì

Soderzhanie quả ổi rất khác nhau 72- 1000 mg/ 100 g.

Quả ổi tiếng Anh la gì

một quả ổi

Quả ổi tiếng Anh la gì

kết quả

hiệu quả

hậu quả

quả bóng

quả bom

Trong khi, chúng ta thường

nghĩ cam là nguồn cung cấp vitamin C tốt nhất, một quả ổi chứa gấp bốn đến năm lần.

Orchards of mango, guava and other tropical fruits were also developed by the farmers in due course of time.

In recent years, islanders have cultivated fruit trees such as pomelo, jackfruit, dragonfruit, sugar-apple and guava.

guava là bản dịch của "ổi" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi , đu đủ và dưa hấu . ↔ The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava , papaya and watermelon .

ổi noun

+ Thêm bản dịch Thêm ổi

"ổi" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • guava

    noun

    fruit

    Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi , đu đủ và dưa hấu .

    The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava , papaya and watermelon .

    en.wiktionary.org

  • tainted (meat), putrid (flesh)

    enwiki-01-2017-defs

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " ổi " sang Tiếng Anh

  • Quả ổi tiếng Anh la gì

    Glosbe Translate

  • Quả ổi tiếng Anh la gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "ổi" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • điều bỉ ổi

    infamy

  • trái ổi

    guava

  • sự bỉ ổi

    infamousness

  • người bỉ ổi

    slave

  • Bông ổi

    West Indian Lantana

  • cây ổi

    guava

  • bỉ ổi

    base · contemptible · despicable · execrable · infamous · vile

  • quả ổi

    guava

xem thêm (+2)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "ổi" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi.

They might appear clean physically, but their mouths are filled with foul gutter language.

jw2019

Những thiên sứ bội nghịch tức là “các con trai của Đức Chúa Trời” đã mặc lấy hình người, lấy vợ và sanh ra những người Nê-phi-lim bỉ ổi, tức là những tay ác ôn, hẳn đã làm cho tình trạng càng bạo động hơn (Sáng-thế Ký 6:1, 2, 4; I Phi-e-rơ 3:19, 20).

Disobedient angelic “sons of the true God” had materialized and had taken wives by whom they fathered the infamous Nephilim—bullies who undoubtedly made conditions more violent.

jw2019

Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha.

He did not know just then that his excitement at finding out about his father had impressed Oi so much.

jw2019

Ngày hôm nay, hắn chặt đầu người nước Ngô, định giờ cái trò bỉ ổi đó lần nữa!

Look, even though we came a long way on water, not one allied ship was there to counterattack

QED

Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.

When temperatures rise sharply, you can see those bad ones, those aphids, all over the plants -- in your hibiscus, in your lantana, in the young, fresh foliage of the so- called spring flush.

QED

Anh lại quay sang Ổi và hỏi: “Kinh-thánh được viết ra cho ai và với mục đích gì?”

Again turning to Oi he asked her: “For whom was the Bible written and for what purpose?”

jw2019

Ít nhất là 1.000 người đã được chọn ra trong 2 năm 1941–1942 bởi một toán đặc nhiệm gồm 3 sĩ quan Gestapo ở Dresden rồi đưa họ tới trại này để hành quyết ngay lập tức bằng cách bắn vào sau gáy, vụ Genickschuss (bắn vào gáy) bỉ ổi.

At least 1,000 men were selected in 1941–42 by a task force of three Dresden Gestapo officers and sent to the camp for immediate liquidation by a gunshot to the back of the neck, the infamous Genickschuss.

WikiMatrix

“Bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”

“By a peculiarly odious irony, religion, which should have served to resist the secular horrors of the age, was used to sanctify them”

jw2019

Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may.

As his eyes roved rather aimlessly around the room they settled on Oi, now back at her sewing machine.

jw2019

Ổi cười: “Em đồng ý với anh đó, nhưng điều làm em ngạc nhiên là tại sao anh lại hiểu trước được tất cả những điều này bây giờ khi mà anh chưa hề thấy một cuốn Kinh-thánh bao giờ”.

Oi laughed: “I agree with you, Kham, but what amazes me is why you are figuring all this out now in advance when you have not even seen a Bible.”

jw2019

Sau một hồi lâu im lặng, Khâm vụt reo mừng làm cho vợ anh giật mình: “Ổi nè, cái này kỳ diệu quá!

After a long silence his wife was startled by a cry from Kham: “Say, Oi, this is wonderful!

jw2019

Ổi quay lại, mỉm cười một cách thật quyến rũ làm sao mà đã từ lâu anh không thấy.

Oi swung around, displaying a most captivating smile, which he had not seen for a long time.

jw2019

“Đó là một câu hỏi tốt đó Ổi.

“That’s a good question, Oi.

jw2019

Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”.

By 1941, when Japan bombed Pearl Harbor and thus entered World War II, “Shinto . . . was transformed from a primitive, obsolescent and minority cult into an endorsement of a modern, totalitarian state, and so by a peculiarly odious irony, religion, which should have served to resist the secular horrors of the age, was used to sanctify them.”

jw2019

“Em biết không, Ổi, điều này nêu lên một câu hỏi đáng lưu ý.

“You know, Oi, this raises an interesting question.

jw2019

Ngươi là tên vô lại bỉ ổi.

You are the infamous scoundrel...

OpenSubtitles2018.v3

Đảm bảo bạn duỗi cơ tốt trước và sau khi tập thể thao , ăn thức ăn giàu ma-giê và ka-li như trái cây ngoại lai ( acai , đu đủ , ổi , v.v... ) đó là những thực phẩm hỗ trợ .

Make sure you stretch well before and after exercise and eat foods high in magnesium and potassium like the exotic fruits ( Acai , papaya , guava , etc . ) that are a supportive food .

EVBNews

“Ổi nè, em nói tới ‘một người cha khác’, ‘Cha nguyên thủy’ của em, nghĩa là sao?”

“Whatever do you mean, Oi, ‘another one,’ your ‘first Father’?”

jw2019

Một người bỉ ổi như vậy phải được trông chừng như một con diều hâu.

A man that dastardly must be watched like a hawk.

OpenSubtitles2018.v3

Wickham đối xử với anh Darcy rất bỉ ổi.

Wickham treated Darcy in an infamous manner.

OpenSubtitles2018.v3

Quay về phía Ổi, anh nói: “Anh thắc mắc một điều, nhưng em hãy suy nghĩ thật kỹ trước khi trả lời cho anh.

Turning to Oi he said: “I have a question, but think carefully before you answer it.

jw2019

Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng.

Some who appear amiable and kind under normal circumstances seem to undergo a personality change when money is at stake, transforming themselves into obnoxious and hostile characters.

jw2019

Theo như tường trình, khi lính của ông hỏi làm sao phân biệt người Công giáo với người theo dị giáo, ông đáp một cách bỉ ổi như được trích ở trên.

When his men asked how they were to distinguish between Catholics and heretics, he reportedly gave the infamous reply quoted above.

jw2019

Chị Ổi, vợ anh, đang bận may đồ, nhưng không bận đến nỗi không nói chuyện được với ai sẵn lòng nghe chị.

His wife, Oi, was now busy sewing but not too busy to chatter away to anyone who cared to listen.

jw2019

Ngày 25 tháng 1 năm 2007, trong buổi phỏng vấn với NPR, Robinson bày tỏ rằng phim đã phác họa nhân vật dựa trên Berry Gordy, Curtis Taylor Jr., thành một "nhân vật bỉ ổi", một kẻ chuyên hối lộ và làm các hành động phạm pháp khác.

In a January 25, 2007 interview with NPR, Robinson expressed offense at the film's portrayal of its Berry Gordy analogue, Curtis Taylor Jr., as a "villainous character" who deals in payola and other illegal activities.

tiếng Anh của ổi là gì?

Trong Tiếng Anh ổi có nghĩa : guava (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). Có ít nhất câu mẫu 85 có ổi . Trong số các hình khác: Tuyệt vời hơn cả vẫn nước trái cây tươi được ép từ ổi , đu đủ và dưa hấu . ↔ The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava , papaya and watermelon . .

Cây ổi đọc tiếng Anh là gì?

Guava trees usually thrive in any soil that is well drained and full of sunlight for the best flowering and fruit. Cây ổi thường phát triển mạnh ở bất kỳ loại đất nào thoát nước tốt và có đầy đủ ánh nắng để ra hoa và kết trái tốt nhất.

Lưu tiếng Anh là gì?

pomegranate | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Dư Dư dịch ra tiếng Anh là gì?

Bản dịch của quả đu đủ trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: papaya, pawpaw.