Quần áo tiếng hàn là gì năm 2024

Từ này nói thế nào trong tiếng Hàn? Áo lót; Quần lót; Áo ba lỗ; Đôi tất; Quần tất; Quần bó ống; Đồ ngủ; Áo choàng mặc nhà; Dép trong nhà;

Quần áo trong :: Từ vựng tiếng Hàn

Tự học tiếng Hàn

Quần áo hay trang phục là những đồ dùng để mặc lên cơ thể và để đi như giày, dép, ủng. Ngoài ra, trang phục còn có thể kèm thêm các phụ kiện như thắt lưng, găng tay hay đồ trang sức.

Quần áo trong tiếng Hàn là 의상 (uisang) và chức năng cơ bản nhất của quần áo hay trang phục là dùng để bảo vệ thân thể. Tiếp đó, trang phục cũng có chức năng thẩm mỹ, làm đẹp cho con người.

Vì những khác biệt về văn hóa, trang phục của từng quốc gia, địa phương sẽ có những điểm khác nhau. Lý do xuất phát từ những khác biệt về lịch sử, trình độ văn minh, kinh tế, địa lý, khí hậu, tín ngưỡng, phong tục và tập quán. Ngoài ra, trang phục cũng là thứ có thể giúp nhận biết đẳng cấp, giai cấp của người mặc.

Quần áo tiếng hàn là gì năm 2024
Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại quần áo:

1. 겉옷 (geot-os): Áo ngoài.

2. 속옷 (sog-os): Áo trong.

3. 숙녀복 (sugnyeobog): Quần áo phụ nữ.

4. 아동복 (adongbog): Quần áo trẻ em.

5. 내복 (naebog): Quần áo lót, quần áo mặc bên trong.

6. 잠옷 (jam-os): Quần áo ngủ.

7. 수영복 (suyeongbog): Quần áo bơi, áo tắm.

8. 잠바 (jamba): Áo khoác ngoài.

10. 와이셔츠 (waisyeocheu): Áo sơ mi.

11. 스웨터 (seuweteo): Áo len dài tay.

12. 청바지 (cheongbaji): Quần bò, quần jeans.

13. 반바지 (banbaji): Quần short.

14. 양복 (yangbog): Áo vest.

15. 브라 (beula): Áo nịt ngực.

16. 팬티 (paenti): Quần lót.

17. 속바지 (sogbaji): Quần trong, quần lót.

18. 나시 (nasi): Áo hai dây.

19. 티셔츠 (tisyeocheu): Áo phông.

20. 원피스 (wonpiseu): Đầm.

21. 스커트 (seukeoteu): Váy.

22. 조끼 (jokki): Áo gi-lê.

23. 반팔 (banpal): Áo ngắn tay.

24. 긴팔 (ginpal): Áo dài tay.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về các loại quần áo.

Trước khi đến với phần từ vựng tiếng Hàn về áo quần thì sẽ kể cho các bạn nghe về trang phục truyền thống của Hàn Quốc

Hanbok (Hàn Quốc, âm Hán Việt: 韓服 Hàn phục) hay Chosŏn-ot (CHDCND Triều Tiên, âm Hán Việt: 朝鮮옷 – Triều Tiên trang phục) là bộ trang phục truyền thống của những người dân thuộc hai quốc gia Hàn Quốc và Triều Tiên. Bộ trang phục này có màu sắc sặc sỡ rất đặc trưng, các đường kẻ đơn giản và không có túi. Dù tên gọi của nó là Hàn Phục, nhưng ngày nay từ hanbok thường chỉ đề cập đến trang phục bán chính thức hay chính thức theo phong cách Triều Tiên và được mặc trong các dịp lễ hội. Triều Tiên có truyền thống quần áo song song, trong đó các nhà cai trị và quý tộc đã áp dụng các phong cách ăn mặc bản địa khác nhau có ảnh hưởng từ nước ngoài trong khi đó người dân vẫn giữ được phong cách riêng của quần áo bản địa, ngày nay được gọi là hanbok.

Quần áo tiếng hàn là gì năm 2024
Hanbok

\>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về tính cách

  1. Từ vựng về các loại trang phục

    한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc

    숙녀복: Quần áo phụ nữ

    아동복: Quần áo trẻ em

    잠옷: Quần áo ngủ

    운동복: Quần áo mặc khi vận động, thể dục

    수영복: Quần áo bơi, áo tắm

    내복: Quần áo lót, quần áo mặc trong

    팬츠: Quần áo thể thao

    수영복: Quần áo bơi, áo tắm

    우비: Áo mưa

    정장: Lễ phục (mặc trong các ngày lễ quan trọng như cưới hỏi, lễ Tết…)

    평상복: Áo quần bình thường (áo quần thông dụng, mặc thường ngày)

    웨딩드레스: Váy cưới

    1. Từ vựng các kiểu dáng trang phục

      바지: Quần

      반바지: Quần soóc

      청바지: Quần bò

      솜 바지: Quần bông

      치마: Váy

      미니 스커트: Váy ngắn

      원피스: Đầm

      겉옷: Áo ngoài

      속옷: Áo trong

      잠바: Áo khoác ngoài

      셔츠: Áo sơ mi

      티셔츠: Áo T – Shirts (áo ngắn tay hình chữ T)

      블라우스: Áo cánh

      스웨터: Áo len dài tay

      원피스: Áo liền (áo một mảnh gồm cả áo trên và dưới)

      드레스: Áo one – piece (áo bó eo)

      양복: Áo vest

      브라: Áo nịt ngực

      속셔츠: Áo lót trong, áo lồng

      나시: Áo hai dây

      티셔츠: Áo phông

      반팔: Áo ngắn tay

      긴팔: Áo dài tay

      조끼: Áo gi – lê

      외투: Áo khoác, áo choàng

      Quần áo tiếng hàn là gì năm 2024

      1. Chất liệu làm quần áo

        면: Cotton

        마: Sợi gai dầu

        모: Lông thú

        견: Lụa

        레이온: Tơ nhân tạo

        나일론: Nylon

        울: Len

        1. Phụ kiện đi kèm

          신발: Giày dép

          숙녀화: Giày thiếu nữ

          손수건: Khăn tay

          망건: Vòng khăn xếp (vòng, khăn đội đầu

          숄: Khăn choàng va

          스카프: Khăn quàng cổ)

          손수건: Khăn mùi xoa, khăn tay

          벨트: Thắt lưng

          안경: Kính đeo mắt

          색안경 Kính màu

          스웨터: Cái khăn

          손가방: Túi xách tay

          손거울: Gương tay

          빗: Cái lược

          손목시계: Đồng hồ đeo tay

          갓: Mũ tre

          나비넥타이: Cái nơ bướm

          넥타이: Cái nơ, cái cà vạt

          단춧구멍: Cài khuy áo

          1. Các động từ liên quan

            Những động từ này được gắn sau danh từ, các động từ tuy có nghĩa giống nhau đề là đeo, mang nhưng được người Hàn sử dụng khác nhau với từng phụ kiện khác nhau vì vậy bạn hãy chú ý học và phân biệt thật kỹ nhé!

            – 입다: Mặc. Từ này được dùng phổ biến và nhiều nhất, dùng cho tất cả các loại quần áo không phân biệt kiểu dáng.

            Ví dụ: 옷을 입다: Mặc quần áo

            – 신다: Đi, mang, đeo

            Ví dụ: 신을 신다 – Đi giày, mang giày

            양말을 신다 – Đi tất, mang tất

            – 벗다: Cởi, bỏ

            Ví dụ: 신을 벗다 – Cởi giày

            – 쓰다: Đội, đeo

            Ví dụ: 모자를 쓰다 – Đội mũ

            안경을 쓰다: Đeo kính

            – 끼다: Đeo

            Ví dụ: 장갑을 끼다 – Đeo găng tay

            – 매다: Đeo

            Ví dụ: 넥타이를 매다 – Đeo cà vạt

            – 차다: Đeo

            Ví dụ: 시계를 차다 – Đeo đồng hồ

            Nếu thấy bài viết Từ vựng tiếng Hàn về áo quần hay thì các bạn nhớ follow hanngudonga để cập nhật những bài viết mới nhất nhé