Như các em đã được học thì danh động từ có thể đi kèm theo sau 1 số động từ. Trong bài học này, các em sẽ được tìm hiểu kĩ hơn về các động từ đó, xem chúng là những động từ nào và cấu trúc câu ra sao nhé.
Có 4 cấu trúc cơ bản với động từ theo sau bởi danh động từ như sau:
S + (V) + V-ing
S + (V) + O + V-ing
S + (V) + prep + V-ing
S + (V) + O + prep + V-ing
Trong đó:
- (V) là động từ cần chia theo thì và chủ ngữ
- V-ing: danh động từ
- O: tân ngữ
- prep: giới từ
Giờ chúng ta cùng lần lượt tìm hiểu từng cấu trúc nhé.
1. S + (V) + V-ing
(V): admit (thừa nhận), advise (khuyên), allow (cho phép), anticipate (đoán trước), appreciate (trân trọng), avoid (tránh), consider (xem xét), delay (hoãn), deny (phủ nhận), detest (ghét), enjoy (thích), escape (thoát), excuse (tha lỗi), face (đối mặt với), fancy (muốn), finish (hoàn thành), imagine (tưởng tượng), involve (có liên quan tới), keep (cứ, tiếp tục), mention (nhắc tới), mind (ngại), miss (nhớ, nhỡ), permit (cho phép), postpone (trì hoãn), practice (luyện tập), quit (dừng, bỏ), recall (nhớ lại), recommend (khuyên), resist (phản đối), risk (có nguy cơ), save (tiết kiệm), suggest (gợi ý), tolerate (chịu đựng), can't help (không thể không), can't stand (không thể chịu đựng được)
Ví dụ:
She admitted having broken the vase. (Cô bé thừa nhận đã làm vỡ lọ hoa.)
They do not allow eating in the supermarket. (Họ không cho phép ăn trong siêu thị.)
I'm considering buying a robotic vacuum cleaner. (Tôi đang cân nhắc mua 1 cái máy hút bụi tự động.)
2. S + (V) + O + V-ing
(V): avoid (tránh), detest (ghét), dislike (không thích), enjoy (thích), excuse (tha lỗi), imagine (tưởng tượng), involve (có liên quan tới), keep (cứ, tiếp tục), mention (nhắc tới), mind (ngại), miss (nhớ, nhỡ), recall (nhớ lại), resist (phản đối), risk (có nguy cơ), save (tiết kiệm), tolerate (chịu đựng), can't help (không thể không), can't stand (không thể chịu đựng được)
Ví dụ:
I couldn't imagine her saying that. (Tôi không thể tưởng tượng được là cô ấy lại nói thế.)
He kept us waiting outside in the rain for an hour. (Anh ta bắt chúng tôi đợi bên ngoài dưới trời mưa trong 1 tiếng đồng hồ.)
An appointment will save you waiting. (Một cuộc hẹn sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian chờ đợi.)
3. S + (V) + prep + V-ing
(V) + prep: agree with (đồng ý với), disagree with (không đồng ý với), aim at (nhằm mục đích, dự định), apologise for (xin lỗi vì), believe in (tin vào), benefit from (có lợi nhờ vào), complain about (phàn nàn về), count on (tính đến), depend on (phụ thuộc vào), approve of (tán thành), disapprove of (không tán thành), feel like (muốn), insist on (khăng khăng, đòi), object to (phản đối), pay for (trả tiền cho), succeed in (thành công trong), think of (nghĩ đến, xem xét), put up with (chịu đựng), look forward to (trông mong), rely on (trông cậy vào)
Ví dụ:
We aimed at finishing the course as soon as possible. (Chúng tôi dự định hoàn thành khoá học sớm nhất có thể.)
They succeeded in getting the new contract. (Họ đã thành công trong việc kiếm được hợp đồng mới.)
She insisted on paying the bill. (Cô ấy đòi trả hoá đơn.)
4. S + (V) + O + prep + V-ing
accuse ... of (buộc tội, đổ lỗi cho ai vì điều gì), blame ... for (trách ai việc gì), charge ... with (buộc tội ai đó vì việc gì), congratulate ... on (chúc mừng ai đó vì điều gì), deter/prevent/stop ... from (ngăn cản ai đó làm gì), excuse ... for (tha thứ cho ai đó về việc gì), forgive ... for (tha thứ cho ai về việc gì), punish ... for (phạt ai vì việc gì), remind ... of (gợi nhớ ai về việc gì), thank ... for (cám ơn ai về việc gì), use ... for (dùng cái gì trong việc gì), suspect ... of (nghi ngờ ai làm gì)
Ví dụ:
She accused him of cheating. (Cô ấy buộc tội anh ta lừa dối.)
They congratulated her on getting promotion. (Họ chúc mừng cô ấy được thăng chức.)
Nobody can stop him from doing what he wants to. (Không ai có thể ngăn cản anh ta làm những điều anh ta muốn.)
If you imagine something that is not real or true, you think that it exists, has happened, or is true:
"Did you hear a noise?" "No, you’re imagining things."
(Định nghĩa của imagine từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)Các ví dụ của imagine
imagine
In contrast to the classical norm, they become more than they had imagined.
Từ Cambridge English Corpus
Slavery is here imagined as occurring within the mind, as lack of independence from a particular idea or way of thinking.
Từ Cambridge English Corpus
As we have seen, an objection that quickly comes to mind is that we have little trouble imagining worlds better than ours.
Từ Cambridge English Corpus
One may, for example, be asked to participate in a drill while imagining that one is playing in the upcoming championship.
Từ Cambridge English Corpus
Rather, a frequency-dependent build-up triggering mechanisms could be imagined.
Từ Cambridge English Corpus
Various scenarios leading to this situation can be imagined.
Từ Cambridge English Corpus
She spoke it and imagined it and felt it really well.
Từ Cambridge English Corpus
In this approach, the history was imagined as a mark-book able to report the major discoveries of the dialogue manager.
Từ Cambridge English Corpus
The processional music demonstrates an even more intractable interaction between the real and imagined.
Từ Cambridge English Corpus
How much is imagined, and how much does she know?
Từ Cambridge English Corpus
Indeed, the nation was imagined as an outcome of a break from the past.
Từ Cambridge English Corpus
The prisoner who imagines his cell to be a meadow will soon run into a brick wall if he tries to live out his construction.
Từ Cambridge English Corpus
A place can be used in new spatial practices (some of them perhaps not imagined until long after it was built) as can any tool.
Từ Cambridge English Corpus
While upbow and downbow will never be equal, the idealised instrument could minimise the physical effort in producing arbitrarily imagined sounds.
Từ Cambridge English Corpus
They have imagined objects or items in the extensions represented as points in multidimensional space.
Từ Cambridge English Corpus
Xem tất cả các ví dụ của imagine
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.