Sinh thần bát tự là gì

Các mật mã Sinh thần bát tự

tượng trưng cho sức mạnh của Thuỷ, rất ngạo mạn. Lầm lì cố chấp cao độ. Tý là một trong tứ mã cực đoan ngoan cường cố chấp khó thuyết phục, cũng đại diện mật mã đào hoa. (Giáp Tý 1984, Bính Tý 1996)
Hoa cái tại: THÌN
Dịch mã: tại DẦN.
Hàm trì tại DẬU:
vong thần: kỵ cửa Hợi góc 322-338 độ Tây Bắc.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Mão gặp Dậu là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

SỬU là một trong tứ khố tức là một loại thương khố, thường đại diện cho đất đai, nhà cửa. Bản tính của Sửu lầm lì hiền lành, đôi lúc cọc cằn, Sửu Thổ thường bao dung, hiếu thuận. (Ất sửu 1985, Đinh Sửu 1997)
Hoa cái tại: SỬU
Dịch mã: tại HỢI.
Hàm trì tại NGỌ:
vong thần: kỵ cửa Thân góc 232-248 độ Tây Nam.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Dần gặp Thân là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

DẦN Mộc là một trong tứ trường sinh, tính cách thẳng thắn, khi nóng giận như lửa khó kềm chế, nhưng Dần cũng đại diện cho uyển chuyển theo thời thế. (Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998)
Hoa cái tại: TUẤT
Dịch mã: tại THÂN.
Hàm trì tại :MÃO
vong thần: kỵ cửa Tỵ góc 142-158 độ Đông Nam.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Sửu. gặp Mùi là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

MÃO tượng trưng cho sức mạnh của Mộc, Người sinh năm/tháng Mão tính khí cực đoan sẽ phát cuồn, không thể kềm chế nổi. (Đinh Mão 1987, Kỷ Mão 1999)
Hoa cái tại: MÙI
Dịch mã: tại TỴ.
Hàm trì tại :
vong thần: kỵ cửa Dần góc 52-68 độ Đông Bắc.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: . gặp Ngọ là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

THÌN là một trong tứ khố tức là một loại thương khố, thường đại diện cho đất đai, nhà cửa. Bản tính của Thìn cả đời biến hoá, thích nghi cao, một cuộc khảo sát nhận thấy mệnh sinh vào tháng/năm có Thìn/Tỵ thường là mệnh tốt. (Bính Thìn 1976, Mậu Thìn 1988, Canh Thìn 2000)
Hoa cái tại: THÌN
Dịch mã: tại DẦN.
Hàm trì tại DẬU:
vong thần: kỵ cửa Hợi góc 322-338 độ Tây Bắc.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Hợi. gặp Tỵ là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

TỴ là kiểu người dễ thay đổi, biến hoá khôn lường, Tỵ là trường sinh của Kim. Mệnh năm Tỵ, tháng sinh có Dần-Thân-Hợi-Tỵ là người thay đổi thất thường, tháng sinh có Ngọ-Mùi nóng nảy ngoan cường. (Đinh Tỵ 1977, Kỷ Tỵ 1989, Tân Tỵ 2001)
Hoa cái tại: SỬU
Dịch mã: tại HỢI.
Hàm trì tại NGỌ:
vong thần: kỵ cửa Thân góc 232-248 độ Tây Nam.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Tuất. gặp Thìn là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

NGỌ khi giận dữ sẽ không thể kềm chế, là người theo chủ nghĩa cực đoan, dữ dội như lửa thiêu, Ngọ là một trong tứ mã cực đoan ngoan cường cố chấp khó thuyết phục, cũng đại diện mật mã đào hoa. (Mậu Ngọ 1978, Canh Ngọ 1990)
Hoa cái tại: TUẤT
Dịch mã: tại THÂN.
Hàm trì tại: MÃO
vong thần: kỵ cửa Tỵ góc 142-158 độ Đông Nam.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Dậu. gặp Mão là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

MÙI là một trong tứ khố là một loại thương khố, thường đại diện cho đất đai, nhà cửa. Bản tính của Mùi lầm lì, ngoan cường, bao dung và nhân ái. (Kỷ Mùi 1979, Tân Mùi 1991, Quý Mùi 2003)
Hoa cái tại: MÙI
Dịch mã: tại TỴ.
Hàm trì tại :
vong thần: kỵ cửa Dần góc 52-68 độ Đông Bắc.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Thân. gặp Dần là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

THÂN là kiểu người dễ thay đổi, biến hoá khôn lường, Thân là trường sinh của Thuỷ. Mệnh năm Thân, tháng sinh có Dần-Hợi-Tỵ là người thay đổi thất thường, tháng sinh có Ngọ-Mùi nóng nảy ngoan cường.. (Canh Thân 1980, Nhâm Thân 1992)
Hoa cái tại: THÌN
Dịch mã: tại DẦN.
Hàm trì tại DẬU:
vong thần: kỵ cửa Hợi góc 322-338 độ Tây Bắc.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Mùi. gặp Sửu là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

DẬU tượng trưng cho sức mạnh của Kim, vô cùng tinh khiết, không có bất kỳ tạp chất nào, vì vậy những ngũ hành khác không thể làm suy yếu loại Kim Này. Dậu rất cố chấp không thể thương lượng được với họ, dễ đi vào chổ bế tắc. (Tân Dậu 1981, Quý Dậu 1993)
Hoa cái tại: SỬU
Dịch mã: tại HỢI.
Hàm trì tại NGỌ:
vong thần: kỵ cửa Thân góc 232-248 độ Tây Nam.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Ngọ. gặp là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

TUẤT là một trong tứ khố là một loại thương khố, thường đại diện cho đất đai, nhà cửa. Bản tính của Tuất lầm lì, háo thắng ngầm, luôn muốn chứng tỏ thành quả của bản thân. (Nhâm Tuất 1982, Giáp Tuất 1994)
Hoa cái tại: TUẤT
Dịch mã: tại THÂN.
Hàm trì tại :MÃO
vong thần: kỵ cửa Tỵ góc 142-158 độ Đông Nam.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Tỵ. gặp Hợi là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

HỢI là kiểu người dễ thay đổi, biến hoá khôn lường, Hợi là trường sinh của Thuỷ. Mệnh năm Hợi, tháng sinh có Dần-Thân-Hợi-Tỵ là người thay đổi thất thường, tháng sinh có Ngọ-Mùi nóng nảy ngoan cường. (Quý Hợi 1983, Ất Hợi 1995, Đinh)
Hoa cái tại: MÙI
Dịch mã: tại TỴ.
Hàm trì tại :
vong thần: kỵ cửa Dần góc 52-68 độ Đông Bắc.
Hồng loan gặp năm/tháng/vận: Thìn. gặp Tuất là Thiên hỷ (Dụng thần là vui / kỵ là u buồn).

Giáp 1984, Bính Tý1996
Ất Sửu 1985, Đinh Sửu1997
Bính Dần1986, Mậu Dần 1998
ĐinhMão1987, Kỷ Mão 1999,
BínhThìn 1976, Mậu Thìn 1988, Canh Thìn 2000
ĐinhTỵ 1977, Kỷ Tỵ 1989, Tân Tỵ 2001
MậuNgọ 1978, Canh Ngọ 1990
KỷMùi1979, Tân Mùi 1991, Quý Mùi 2003
CanhThân 1980, Nhâm Thân 1992
TânDậu1981, Quý Dậu 1993
NhâmTuất1982, Giáp Tuất 1994,
QuýHợi 1983, Ất Hợi 1995,

(0 độ)
thuộc Thủy
Tý hợp Thân, Thìn hoặc Hợi, Sửu.
Tý (trực xung hại phá hình) Tý, Ngọ, Mùi, Dậu, Mão.
sao HÀM TRÌ của Hợi, Mão, Mùi.
sao Tướng tinh của: Thân, Tý Thìn.
sao Thiên hỷ của Dậu.
sao Hồng Loan của Mão.
sao Hồng diễm mệnh ngày NHÂM.
sao Quý nhân mệnh ngày Ất, Kỷ.
sao Văn xương mệnh ngày Tân.
sao Thiên Y của Sửu.

SỬU(30 độ)
thuộc Thổ Thủy, là Kim khố.
Sửu hợp Tý, Hợi hoặc Tỵ, Dậu.
Sửu (xung hại phá hình) Mùi, Ngọ, Thìn, Tuất.
sao HOA CÁI của Tỵ, Dậu, Sửu.
sao Quả tú của: Dần, Mão, Thìn.
sao Hồng Loan của Dần.
sao Thiên hỷ của Thân.
sao Quý nhân mệnh ngày Giáp, Mậu.
sao Thiên Y của Dần.

DẦN (60 độ)
thuộc Mộc, trường sinh của Hỏa.
Dần hợp Ngọ, Tuất hoặc Mão, Thìn, cả Hợi.
Dần ( xung hại phá hình) Thân, Tỵ, Hợi, Thân.
sao Cô thần của: Hợi, Tý, Sửu .
sao Hồng Loan của Sửu.
sao Thiên hỷ của Mùi.
sao DỊCH MÃ của Thân, Tý Thìn.
sao Cô thần (vong thần) có cả tam hợp: Hợi, Mão, Mùi. (cung Đông Bắc)
sao Hồng diễm mệnh ngày BÍNH (tình dục).
sao Quý nhân mệnh ngày Canh, Tân.
sao Văn xương mệnh ngày Nhâm.
sao Thiên Y của Mão.

MÃO(90 độ)
thuộc Mộc
Mão hợp Hợi, Mùi hoặc Dần, Thìn, cả Tuất.
Mão ( xung hại phá hình) Dậu, Thìn, Ngọ, Tý.
Góc đại diện con trai trưởng.
sao HÀM TRÌ của Dần, Ngọ, Tuất.
sao Tướng tinh của: Hợi, Mão, Mùi.
sao Hồng Loan của Tý.
sao Thiên hỷ của Ngọ.
sao Quý nhân mệnh ngày Nhâm và Quý.
sao Văn xương mệnh ngày Quý.
sao Thiên Y của Thìn.

THÌN (120 độ)
thuộc Thổ Thủy, Thìn là Thủy khố
Thìn hợp Tý, Thân hoặc Dần, Mão, cả Dậu.
Thìn ( xung hại phá hình) Tuất, Mão, Sửu, Thìn.
Góc Đông Nam đại diện con gái lớn.
sao HOA CÁI của Thân, Tý Thìn.
sao Quả tú của: Tỵ, Ngọ, Mùi.
sao Hồng Loan của Hợi.
sao Thiên hỷ của Tỵ.
sao Hồng diễm mệnh ngày MẬU và KỶ.
sao Thiên Y của Tỵ.

TỴ (150 độ)
thuộc Hỏa, trường sinh của Kim.
Tỵ hợp Ngọ, Mùi hoặc Dậu, Sửu.
Tỵ ( xung hại phá hình) Hợi, Dần, Thân, Thân.
Góc Đông Nam đại diện con gái lớn.
sao Cô thần của: Dần, Mão, Thìn.
sao Hồng Loan của Tuất.
sao Thiên hỷ của Thìn.
sao DỊCH MÃ của Hợi, Mão, Mùi.
sao Cô thần (vong thần) có cả tam hợp: Dần, Ngọ, Tuất. (cung Đông Nam 150 độ)
sao Quý nhân mệnh ngày Nhâm và Quý.
sao Văn xương mệnh ngày Giáp.
sao Thiên Y của Ngọ.

NGỌ(180 độ)
thuộc Hỏa.
Ngọ hợp Tỵ, Mùi hoặc Dần, Tuất, lục hợp Mùi.
Ngọ ( xung hại phá hình) Tý, Sửu, Mão, Ngọ.
sao HÀM TRÌ của Tỵ, Dậu, Sửu.
sao Tướng tinh của: Dần, Ngọ, Tuất.
sao Hồng Loan của Dậu.
sao Thiên hỷ của Mão.
sao Quý nhân mệnh ngày Canh, Tân.
sao Hồng diễm mệnh ngày Giáp.
sao Văn xương mệnh ngày Ất.
sao Thiên Y của Mùi.

MÙI(210 độ)
thuộc Thổ Hỏa, Mộc khố.
Mùi hợp Tỵ, Ngọ hoặc Hợi, Mão, lục hợp Ngọ.
Mùi ( xung hại phá hình) Sửu, Tý, Tuất, Sửu.
Góc Tây Nam nữ gia chủ.
sao HOA CÁI của Hợi, Mão, Mùi.
sao Quả tú của: Thân, Dậu, Tuất.
sao Quý nhân mệnh ngày Giáp, Mậu.
sao Hồng Loan của Thân.
sao Thiên hỷ của Dần.
sao Hồng diễm mệnh ngày Đinh.
sao Thiên Y của Thân.

THÂN(240 độ)
thuộc Kim, trường sinh của Thủy.
Thân hợp Tý, Thìn hoặc Dậu, Tuất, lục hợp Tỵ.
Thân ( xung hại phá hình) Dần, Hợi, Tỵ, Dần.
Góc Tây Nam nữ gia chủ.
sao Quý nhân mệnh ngày Ất, Kỷ.
sao Cô thần của: Tỵ, Ngọ, Mùi.
sao Hồng Loan của Mùi.
sao Thiên hỷ của Sửu.
sao DỊCH MÃ của Dần, Ngọ, Tuất.
sao Cô thần (vong thần) có cả tam hợp: Tỵ, Dậu, Sửu. (cung Tây Nam 240 độ)
sao Văn xương mệnh ngày Bính và Mậu.
sao Thiên Y của Dậu.

DẬU (270 độ)
thuộc Kim.
Dậu hợp Thân, Tuất hoặc Tỵ, Sửu, lục hợp Thìn.
Dậu ( xung hại phá hình) Mão, Tuất, Tý, Dậu.
sao Quý nhân mệnh ngày Bính, Đinh.
sao HÀM TRÌ của Thân, Tý Thìn.
sao Tướng tinh của: Tỵ, Dậu, Sửu.
sao Hồng Loan của Ngọ.
sao Thiên hỷ của Tý.
sao Hồng diễm mệnh ngày TÂN (tình dục).
sao Văn xương mệnh ngày Đinh và Kỷ.
sao Thiên Y của Tuất.

TUẤT(300 độ)
thuộc Thổ, Hỏa khố.
Tuất hợp Ngọ, Dần hoặc Thân, Dậu, lục hợp Mão.
Tuất ( xung hại phá hình) Thìn, Dậu, Mùi, Sửu.
Tây Bắc đại diện Nam gia chủ.
sao HOA CÁI của Dần, Ngọ, Tuất.
sao Quả tú của: Hợi, Tý, Sửu.
sao Hồng Loan của Tỵ.
sao Thiên hỷ của Hợi.
sao Hồng diễm mệnh ngày CANH (giới tính- tình duyên).
sao Thiên Y của Hợi.

HỢI (330 độ)
thuộc Thủy Mộc, trường sinh của Mộc.
Hợi hợp Tý, Sửu hoặc Mão, Mùi, lục hợp Dần.
Hợi ( xung hại phá hình) Tỵ, Thân, Dần, Hợi.
Tây Bắc đại diện Nam gia chủ.
sao Quý nhân mệnh ngày Bính, Đinh.
sao Cô thần của: Thân, Dậu, Tuất.
sao Hồng Loan của Thìn.
sao Thiên hỷ của Tuất.
sao DỊCH MÃ của Tỵ, Dậu, Sửu.
sao Cô thần (vong thần) có cả tam hợp: Thân, Tý Thìn. (cung Tây Bắc)
sao Văn xương mệnh ngày Canh.
sao Thiên Y của Tý.

Trước tiên hãy tải App Lịch việt trên điện thoại và tra ngày/tháng/năm sinh theo hình.
Xanh: mệnh ngày sinh
Xanh lá: Tháng sinh
Đỏ: năm sinh
Nếu có giờ sinh càng tốt.

Sau đóchư vịcó thể tự tra cho mình các mật mã đơn Giản sau:

::VĂN XƯƠNG
Mật mã sáng dạ, học nhanh hiểu nhanh.

Mệnh ngày(khoanh xanh, xét theo ngày sinh)
Ví dụ sinh ngày Giáp, các ô còn lại có Tỵ hoặc sinh ngày Bính các ô còn lại có Thân

ngày Giáp thấy Tỵ
ngày Ất thấy Ngọ
ngày Bính thấy Thân
ngày Đinh thấy Dậu
ngày Mậu thấy Thân
ngày Kỷ thấy Dậu
ngày Canh thấy Hợi
ngày Tân thấy
ngày Nhâm thấy Dần
ngày Quý thấy Mão

::LỘC THẦN
Mật mãphát tài, giỏi kiếm tiền (nên là Dụng thần)

Mệnh ngày(khoanh xanh, xét theo ngày sinh)
Ví dụ sinh ngày Giáp, các ô còn lại trong lá số cóDầnhoặc sinh ngày Bính các ô còn lại có Tỵ(hoặc gặp đại vận, tiểu vận)

ngàyGiáp Dần
ngàyẤtMão
ngàyBínhTỵ
ngàyĐinhNgọ
ngàyMậuTỵ
ngàyKỷNgọ
ngày Canh có Thân
ngày Tân có Dậu
ngàyNhâmHợi
ngàyQuý

::QUÝ NHÂN
Mật mã có người giúp đỡ, tai qua nạn khỏi.

Xét theo Mệnh ngày(khoanh xanh, xét theo ngày sinh)

Ví dụ sinh ngày Giáp hoặc ngày Ất, các ô còn lại có Sửuhoặc Mùi là có quý nhân.

Mệnh ngày: Giáp, Mậu:Có: Sửu, Mùi
Mệnh ngày:Ất, Kỷ:Có:, Thân
Mệnh ngày:Bính, Đinh:Có:Dậu, Hợi
Mệnh ngày:Canh, Tân:Có:Dần, Ngọ
Mệnh ngày:Nhâm, Quý:Có:Tỵ, Mão

Lưu ý: các mật mã này nếu là Dụng thần thì sự việc tốt. Kỵ thần là bất lợi.
Dụng thần: là Ngũ hành khuyết. Kỵ thần: là ngũ hành kỵ. Xét theo mùa sinh có sức ảnh hưởng lớn nhất.

::DỊCH MÃ
Mật mã biến động, di chuyển, đi xa, du lịch, thay đổi chổ ở. Dịch mã còn tượng trưng cho xuất ngoại.

  • Tuổi (khoanh đỏ, xét theo năm sinh)
  • Ví dụ tuổi Dậu, các ô khác có Thân hoặc tuổi Hợi các ô khác có Tỵ là có Dịch mã.

Thân, Tý, Thìn: thấy xuất hiện chữ:DẦN là có Dịch mã.
Dần, Ngọ, Tuất :thấy xuất hiện chữ:THÂNlà có Dịch mã.
Tỵ, Dậu, Sửu:thấy xuất hiện chữ:HỢIlà có Dịch mã.
Hợi, Mão, Mùi :thấy xuất hiện chữ:TỴlà có Dịch mã.

::THIÊN Y
Mật mã làm thầy, giảng dạy, thầy giáo thầy thuốc

Tháng sinh(khoanhxanh lá, xét theo tháng sinh)
Ví dụ sinh tháng , bát tự có chữ Hợi hoặc sinh tháng Tỵ các ô còn lại có Thìn

ThángSỬUDẦNMÃOTHÌNTỴNGỌMÙITHÂNDẬUTUẤTHỢI
Thiên Y làHỢISỬUDẦNMÃOTHÌNTỴNGỌMÙITHÂNDẬUTUẤT

:: HOA CÁI
Hoa cái đại diện cho tính tình thanh cao, tư chất thông minh, tự làm tự hưởng, giàu tài hoa và tài năng nghệ thuật, thích triết học, tôn giáo

  • Tuổi(khoanh đỏ, xét theo năm sinh)
  • Ví dụ sinh năm Tuất, 2 ô khoanh xanh lá, xanh dương có chữTuấtlà có.

Dần, Ngọ, Tuất:thấy xuất hiện chữ:TUẤT là có Hoa cái.

Tỵ, Dậu, Sửu :thấy xuất hiện chữ:SỬUlà có Hoa cái.

Thân, Tý, Thìn:thấy xuất hiện chữ: THÌNlà có Hoa cái.

Hợi, Mão, Mùi:thấy xuất hiện chữ: MÙIlà có Hoa cái.

::HÀM TRÌ (đào hoa)
Đào hoa, chu kỳ tình dục và hormon. Đào hoa có ý nghĩa khá rộng, không chỉ về ngoại tình, ví dụ nhiều người để ý, tướng mạo, thông minh, lãng mạn, có cơ duyên gặp gỡ nhiều người rất phù hợp nghành nghề dịch vụ.

  • Tuổi(khoanh đỏ, xét theo năm sinh)
  • Ví dụ sinh năm Dậu, 2 ô khoanh xanh lá, xanh dương có chữ Ngọ là có.

Thân, Tý, Thìn:thấy xuất hiện chữ:DẬU là có Hàm trì.
Dần, Ngọ, Tuất:thấy xuất hiện chữ:MÃO là có Hàm trì.
Tỵ, Dậu, Sửu:thấy xuất hiện chữ:NGỌ là có Hàm trì.
Hợi, Mão, Mùi:thấy xuất hiện chữ:là có Hàm trì.

:: THIÊN TÀI (mật mã giúp người)

Thiên tài đại diện cho thừa hưởng, đầu cơ, dùng tiền làm từ thiện, giúp người Bát tự gốc không có, đại vận (mỗi 10 năm) xuất hiện cũng đại diện cho sự kiện này

Xét theo Mệnh ngày(khoanh xanh, xét theo ngày sinh)
Ví dụ sinh ngày Giáp mà có Mậu, hoặc sinh ngày Bính mà có Canh là có.

Nhật Can (ngày sinh)Thiên tài
Mệnh ngày Giáp xuất hiện:MẬU (nếu không có Mậu, mà lại có Canh, Tân là keo kiệt)
Mệnh ngày Ất xuất hiện:KỶ (nếu không có Kỷ, mà lại có Canh, Tân là keo kiệt)
Mệnh ngày Bính xuất hiện:CANH (nếu không có Canh, mà lại có Nhâm, Quý là keo kiệt)
Mệnh ngày Đinh xuất hiện:TÂN (nếu không có Tân, mà lại có Nhâm, Quý là keo kiệt)
Mệnh ngày Mậu xuất hiện:NHÂM (nếu không có Nhâm, mà lại có Giáp, Ất là keo kiệt)
Mệnh ngày Kỷ xuất hiện:QUÝ (nếu không có Quý, mà lại có Giáp, Ất là keo kiệt)
Mệnh ngày Canh xuất hiện:GIÁP (nếu không có Giáp, mà lại có Bính, Đinh là keo kiệt)
Mệnh ngày Tân xuất hiện:ẤT (nếu không có Ất, mà lại có Bính, Đinh là keo kiệt)
Mệnh ngày Nhâm xuất hiện:BÍNH (nếu không có Bính, mà lại có Mậu, Kỷ là keo kiệt)
Mệnh ngày Quý xuất hiện:ĐINH (nếu không có Đinh, mà lại có Mậu, Kỷ là keo kiệt)
NĂM SINHCANCHIMẠNG
Xét theo mệnh năm sinh, ví dụ: 1993 mệnh Kim> đây là phương pháp cơ bản, dùng để xét thêm về các sao chiếu mệnh, nếu chư vị nghĩ dùng năm sinh có thể tra trọn đời thì đây là một quan niệm mơ hồ thiếu xác thực, xét toàn cục cần cả tháng/ngày/giờ/giới tính, họ tên. Mệnh năm có thể dùng thêm với sao chiếu theo năm. Thuật Bát tự mệnh khuyết cải vận được ứng dụng rộng rãi vì yếu tố sát với lá số riêng mỗi người.
1924 (19.84)
1936 (19.96)
19.48 (20.08)
1900 (19.60)
1912 (19.72)
Giáp
Bính
Mậu
Canh
Nhâm
Hải Trung Kim
Giang Hạ Thủy
Thích Lịch Hỏa
Bích Thượng Thổ
Tang Đố Mộc
1925 (19.85)
1937 (19.97)
1949 (20.09)
1901 (19.61)
1923 (19.73)
Ất
Đinh
Kỷ
Tân
Quý
SỬUHải Trung Kim
Giang Hạ Thủy
Thích Lịch Hỏa
Bích Thượng Thổ
Tang Đố Mộc
1914 (19.74)
1926 (19.86)
1938 (19.98)
1950 (20.10)
1902 (19.62)
Giáp
Bính
Mậu
Canh
Nhâm
DẦNĐại Khê Thủy
Lư Trung Hỏa
Thành Đầu Thổ
Tòng Bá Mộc
Kim Bạc Kim
1915 (19.75)
1927 (19.87)
1939 (19.99)
1891 (19.51)
1903 (19.63)
Ất
Đinh
Kỷ
Tân
Quý
MÃOĐại Khê Thủy
Lư Trung Hỏa
Thành Đầu Thổ
Tòng Bá Mộc
Kim Bạc Kim
1904 (19.64)
1916 (19.76)
1928 (19.88)
1940 (20.00)
1892 (19.52)
Giáp
Bính
Mậu
Canh
Nhâm
THÌNPhúc Đăng Hỏa
Sa Trung Thổ
Đại Lâm Mộc
Bạch Lạp Kim
Trường Lưu Thủy
1905 (19.65)
1917 (19.77)
1929 (19.89)
1941 (20.01)
1893 (19.53)
Ất
Đinh
Kỳ
Tân
Quý
TỴPhúc Đăng Hỏa
Sa Trung Thổ
Đại Lâm Mộc
Bạch Lạp Kim
Trường Lưu Thủy
NĂM SINHKỷCHIMẠNG
NỮNAM
Xét theo mệnh năm sinh, ví dụ: 1993 mệnh Kim> đây là phương pháp cơ bản, dùng để xét thêm về các sao chiếu mệnh, nếu chư vị nghĩ dùng năm sinh có thể tra trọn đời thì đây là một quan niệm mơ hồ thiếu xác thực, xét toàn cục cần cả tháng/ngày/giờ/giới tính, họ tên. Mệnh năm có thể dùng thêm với sao chiếu theo năm. Thuật Bát tự mệnh khuyết cải vận được ứng dụng rộng rãi vì yếu tố sát với lá số riêng mỗi người.
1894 (19.54)
1906 (19.66)
1918 (19.78)
1930 (19.90)
1942 (20.02)
Giáp
Bính
Mậu
Canh
Nhâm
NGỌSa Trung Kim
Thiên Hà Thủy
Thiên Thượng Hỏa
Lộ Bàn Thổ
Dương Liễu Mộc
1895 (19.55)
1907 (19.67)
1919 (19.79)
1931 (19.91)
1943 (20.03)
Ất
Đinh
Kỷ
Tân
Quý
MÙISa Trung Kim
Thiên Hà Thủy
Thiên Thượng Hỏa
Lộ Bàn Thổ
Dương Liễu Mộc
1944 (20.04)
1896 (19.56)
1908 (19.68)
1920 (19.80)
1932 (19.92)
Giáp
Bính
Mậu
Canh
Nhâm
THÂNTuyền Trung Thủy
Sơn Hạ Hỏa
Đại Thạch Thổ
Thạch Lựu Mộc
Kiếm Phong Kim
1945 (20.05)
1897 (19.57)
1909 (19.69)
1921 (19.81)
1933 (19.93)
Ất
Đinh
Kỷ
Tân
Quý
DẬUTuyền Trung Thủy
Sơn Hạ Hỏa
Đại Thạch Thổ
Thạch Lựu Mộc
Kiếm Phong Kim
1934 (19.94)
1946 (20.06)
1898 (19.58)
1910 (19.70)
1922 (19.82)
Giáp
Bính
Mậu
Canh
Nhâm
TUẤTSơn Đầu Hỏa
Ốc Thượng Thổ
Bình Địa Mộc
Thoa Xuyến Kim
Đại Hải Thủy
1935 (19.95)
1947 (20.07)
1899 (19.59)
1911 (19.71)
1923 (19.83)
Ất
Đinh
Kỷ
Tân
Quý
HỢISơn Đầu Hỏa
Ốc Thượng Thổ
Bình Địa Mộc
Thoa Xuyến Kim
Đại Hải Thủy

Phong thuỷ Khải Toàn

Video liên quan

Chủ đề