So sánh độ phân cực của ch3cooh và ch3coona năm 2024

0% found this document useful (0 votes)

600 views

21 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

600 views21 pages

Bài Tập Điện Hóa -CKH-2021

BÀI TẬP HÓA LÝ - ĐIỆN HÓA

1. THUYẾT ĐIỆN LY ARRHENIUS

1.

Hằng số phân ly của NH

4

OH ở 25

o

C là 1,79.10

-5

.Tìm nồng độ ion OH

trong dung dịch:a) NH

4

OH 0,01M b) dung dịch có chứa NH

4

OH và NH

4

Cl với nồng độ cả hai chất đều là 0,01M. Chorằng NH

4

Cl phân ly hoàn toàn.

2.

Tích số ion của nước ở 25

o

C là 1,008.10

-14

. Tính hằng số phân ly của nước.

3.

Hằng số phân ly và độ phân ly của acid acetic pha từ 1,00 mol acid và 1 lít nước sẽ thayđổi như thế nào nếu thêm vào đó:a) 1,00 mol acid acetic. b) 1,00 mol acid chloroacetic.Biết hằng số phân ly của acid acetic và acid chloroacetic tương ứng là 1,75.10

-5

và1,38.10

-3

.

4.

Hằng số phân ly của hai acid propionic và butanoic là 1,41.10

-5

và 1,39.10

-5

. Tính độ phân ly của dung dịch chứa từng acid trên với nồng độ 0,01 mol/lít, trong dung dịchchứa đồng thời cả hai acid trên với nồng độ từng chất là 0,01 mol/lit.

5.

Hằng số phân ly theo từng nấc K

1

, K

2

của hydrogen sulfide là 6.10

-8

và 1.10

-14

. Tínhnồng độ của ion H

+

, ion HS

-

và S

2-

trong dung dịch H

2

S 0,1M.

6.

Cần phải thêm bao nhiêu nước vào 1,00 lít dung dịch NH

4

OH 0,200 M để số phân tử phân ly tăng lên gấp đôi? Độ phân ly trong dung dịch đầu là 0,010.

7.

Nồng độ ion H

+

trong dung dịch acid formic 0,20 M sẽ thay đổi như thế nào nếu ta thêmvào 1 lít dung dịch 0,1 mol natrium formiat? Hằng số phân ly của acid trên là 1,8.10

-4

.

8.

Chuẩn một acid yếu HA (K

a

\= 10

5

) bằng phương pháp điện thế kế với chất chuẩn NaOH. Xác định pH của dung dịch tại hai điểm V

NaOH

\= 0,9.V

và tại điểm tươngđương. V

là thể tích NaOH tại điểm tương đương. Cho rằng nồng độ ban đầu của acidlà 0,1 M và thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể trong quá trình chuẩn độ.

9.

So sánh độ hạ băng điểm của dung dịch HCl 0,05 m và dung dịch CH3COOH 0,05 m.Giải thích. Biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86, hằng số phân ly của acid acetic là1,79.10

5

.

10.

Nồng độ ion H+ sẽ thay đổi như thế nào nếu như ta thêm 0,05 mol sodium acetate vào1 lit dung dịch acid acetic 0,005M. Biết rằng hằng số phân ly của acid acetic là1,79.10

5

.

11.

Trình bày cơ chế ổn định pH của dung dịch đệm. Cho các hỗn hợp sau đây:a: 50 ml CH3COOH 0,1M + 30 ml NaOH 0,1M. b: 50 ml CH3COONa 0,1M + 40 ml HCl 0,1M.c: 50 ml CH3COOH 0,1M + 50 ml NaOH 0,1M.d: 60 ml CH3COONa 0,1M + 60 ml HCl 0,1M.Hãy xác định hỗn hợp nào là dung dịch đệm.

1

12.

Hãy sắp xếp các dung dịch sau đây theo thứ tự tăng dần của áp suất thẩm thấu:FeCl3, KI, C6H12O6, HCl, HCOOH, CH3COOHCác dung dịch trên đều có nồng độ 0,01M.Giải thích sự sắp xếp của bạn.

13.

Hằng số phân ly của CH

3

COOH ở 25

o

C là 1,76.10

5

. Tìm nồng độ ion H

3

O

+

trong dungdịch:a) CH

3

COOH 0,01M. b) dung dịch có chứa CH

3

COOH và CH

3

COONa với nồng độ cả hai chất đều là 0,01M.Cho rằng CH

3

COONa phân ly hoàn toàn.

14.

Tính nồng độ của ion CH

3

COO

trong 1 lít dung dịch chứa 1 mol acid acetic và 0,1mol acid chlorohydric. pH dung dịch là bao nhiêu?

15.

Tính hằng số thủy phân của của potassium flouride (KF), độ thủy phân trong dung dịch0,01 M và pH của dung dịch.

16.

Tính hằng số thủy phân của của ammonium chloride (NH

4

Cl), độ thủy phân trong dungdịch 0,01 M và pH của dung dịch.

17.

Chỉ tính nấc phân ly thứ nhất, hãy xác định pH của dung dịch Na

2

CO

3

0,02 N.

18.

So sánh độ thủy phân của muối và pH của hai dung dịch potassium cyanide 0,1 M và0,01 M.

19.

pH của dung dịch muối sodium với một acid hữu cơ yếu một chức (NaA) 0,1 M là 10.Tính hằng số phân ly của acid trên.

20.

Nồng độ acid acetic là bao nhiêu để pH dung dịch là 5,2.

21.

Trộn 50 ml acid acetic 0,1 M và 20 ml NaOH 0,15 M. Tính pH của dung dịch tạothành.

22.

Chuẩn độ điện thế dung dịch NH

4

OH với chất chuẩn HCl 0,1 M người ta thu được cáckết quả sau: điểm tương đương ứng với 12,3 ml HCl; ở thời điểm thể tích HCl bằng 5ml thì pH dung dịch là 9,45. Tính hằng số phân ly của NH

4

OH.

23.

Trộn dung dịch 108,9 ml acid acetic 1 N vói 50 ml NaOH 1N, rồi thêm nước cho đủ500 ml. Tính pH của dung dịch tạo thành.

24.

Lấy 15,0 ml dung dịch Na

2

HPO4 1/15 M và cho thêm dung dịch KH

2

PO4 1/15 M saocho thể tích vừa đủ 100 ml. Tính pH dung dịch.

25.

Độ hòa tan của calcium oxalate (CaC

2

O4) trong dung dịch (NH4)

2

C

2

O

4

0,1 M sẽ thayđổi như thế nào so với trong nước.

26.

Dung dịch ZnCl

2

chứa 0,85 gam chất tan trong 125 gam nước kết tinh ở

0,23

o

  1. Xácđịnh độ phân ly biểu kiến của ZnCl

2

.

27.

Tính áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa 5 g NaOH trong 180 g nước. Cho rằng độ phân ly hình thức của NaOH trong dung dịch này là 0,8.

28.

Độ phân ly của acid formic trong dung dịch 0,02 M là 0,03. Tính hằng số phân ly và pK. Ở nồng độ nào của HNO

2

thì độ phân ly sẽ là 0,2? Ở nồng độ nào của HNO2 thì độ phân ly của dung dịch sẽ bằng độ phân ly của dung dịch acid acetic 0,1 M ?

29.

Nồng độ ion H

+

và pH của dung dịch acid formic bằng bao nhiêu nếu độ phân ly

\=0,03.

2

30.

Hòa tan 0,5 mol đường và 0,2 mol CaCl

2

vào hai thể tích nước bằng nhau. Nhiệt độ kếttinh của hai dung dịch tạo thành bằng nhau. Tính độ phân ly hình thức của dung dịchCaCl

2

.

31.

Ở 100

o

C áp suất hơi bão hòa trên dung dịch chứa 0,05 mol sodium sulphate (Na

2

SO

4

)trong 450 g nước bằng 756,2 mmHg. Xác định độ phân ly hình thức của muối.

32.

Trong 1 lít dung dịch acid acetic 0,01 M chứa 6,26.10

21

phân tử và ion. Xác định độ phân ly và hằng số phân ly của acid trên.

33.

Chỉ ra quan hệ giữa áp suất thẩm thấu trong dung dịch 0,1 M KNO

3

(P

1

) và dung dịch0,1 M CH

3

COOH (P

2

):a) P

1

\> P

2

. b) P

1

< P

2

. c) P

1

\= P

2

.

34.

Nhiệt độ kết tinh của dung dịch HCN 1M và glucoza 1M gần bằng nhau. Có thể kếtluận gì về độ phân ly của HCN:a) Độ phân ly của HCN gần bằng 1. b) Độ phân ly của HCN gần bằng không.c) Độ phân ly của HCN bằng 0,5.

35.

Hãy chỉ ra tương quan giữa nhiệt độ sôi của hai dung dịch vô cùng loãng có cùng nồngđộ của AlCl

3

(T

1

) và CaCl

2

(T

2

).a) T

1

\= T

2

. b) T

1

\> T

2

.c) T

1

< T

2

.d) Không đủ dữ liệu để đánh giá.

36.

Hãy sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần của áp suất thẩm thấu trong các dung dịch0,01M:a) CH

3

COOH - NaCl - C

6

H

12

O

6

- CaCl

2

  1. C

6

H

12

O

6

- CH

3

COOH - NaCl - CaCl

2

c)

CaCl

2

- NaCl - CH

3

COOH - C

6

H

12

O

6

d)

CaCl

2

- CH

3

COOH - C

6

H

12

O

6

- NaCl

37.

Hãy chỉ ra tương quan giữa nhiệt độ kết tinh của hai dung dịch NH

4

Cl (T

1

) vàCH

3

CHO

(T

2

). Mỗi dung dịch chứa 5 g chất tan trong 100 g nước.a) T

1

\= T

2

. b) T

1

\> T

2

.c) T

1

< T

2

.d) Không đủ dữ liệu để đánh giá.

38.

Xác định nồng độ H

2

CO

3

, HCO

3

và HCO

32

trong dung dịch acid cacbonic 0,01 M, nếu pH của dung dịch này là 4,18.

39.

pH của các dung dịch sau sẽ thay đổi thế nào nếu pha loãng dung dịch hai lần?a) Dung dịch HCl 0,2 M. b) Dung dịch CH

3

COOH 0,2 M.c) Dung dịch chứa 0,1 mol/lit CH

3

COOH và 0,1 mol/lit CH

3

COONa.

40.

Độ acid của dung dịch HCN 0,2 M sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm vào đó KCN để cónồng độ KCN 0,5 mol/lit?

3

Giải thích tại sao CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OH?

Vì C2H6 có phân tử khối nhỏ hơn CH3CHO, nên nhiệt độ sôi của C2H6 sẽ nhỏ hơn nhiệt độ sôi của CH3CHO. Liên kết hidro của CH3COOH bền hơn so với C2H5OH, do đó, nhiệt độ sôi của CH3COOH cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.

C2H5OH soi bao nhiêu?

Một số tính chất vật lý khác của ancol etylic: Khối lượng riêng: 0,789 g/cm3. Nhiệt độ sôi: 78,39 độ C (Chất có nhiệt độ sôi cao hơn các dẫn xuất của hidrocacbon với khối lượng phân tử tương đương vì Ancol Etylic tạo liên kết hidro). Nhiệt độ nóng chảy: -114,15 độ C.