So sánh gtx 750 và 730

AMD Phenom 9850 Quad-Core AMD Phenom 9850B Quad-Core AMD Phenom 9850 Quad-Core Black Edition Intel Xeon Processor L5420 Intel Core i3-560 3.3GHz

AMD APU A10-7800 Quad-Core AMD Opteron 6140 AMD Athlon X4 845 AMD Opteron 3280 AMD APU A8-3850 Quad-Core

Possible GPU Upgrades

Nvidia GeForce GTX 670 Galaxy GC 4GB Edition Nvidia GeForce GTX 670 FTW SIG2 2GB Edition Nvidia GeForce GTX 670 Jetstream 2GB Edition Nvidia GeForce GTX 670 Gainward Phantom Edition Nvidia GeForce GTX 670 Galaxy GC 2GB Edition

Tên GPU GF108 GM107 Phiên bản GPU GF108-400-A1 GM107-300-A2 Kiến trúc Fermi Maxwell Nhà sản xuất TSMC TSMC Kích thước tiến trình 40 nm 28 nm Bóng bán dẫn 585 million 1,870 million Kích thước chết 116 mm² 148 mm²

Card đồ hoạ

Ngày phát hành Jun 18th, 2014 Feb 18th, 2014 Thế hệ GeForce 700 GeForce 700 Sản xuất End-of-life End-of-life Giao diện Bus PCIe 2.0 x16 PCIe 3.0 x16 Tiền nhiệm GeForce 600 GeForce 600 Kế vị GeForce 900 GeForce 900 Giá ra mắt — 119 USD Đánh giá — 10 in our database

Tốc độ xung nhịp

Xung nhịp GPU 700 MHz — Xung nhịp đổ bóng 1400 MHz — xung nhịp bộ nhớ 800 MHz 1600 Mbps effective 1253 MHz 5 Gbps effective Xung nhịp cơ bản — 1020 MHz Tăng xung nhịp — 1085 MHz

Kích thước bộ nhớ 2 GB 1024 MB Loại bộ nhớ DDR3 GDDR5 Bộ nhớ Bus 128 bit 128 bit Băng thông 25.60 GB/s 80.19 GB/s

cấu hình kết xuất

Các đơn vị bóng 96 512 Đơn vị xử lý bề mặt 16 32 ROPs 4 16 Số lượng SM 2 — Bộ nhớ đệm L1 64 KB (per SM) 64 KB (per SMM) Bộ nhớ đệm L2 256 KB 2 MB Số lượng SMM — 4

Hiệu năng lý thuyết

Tỷ lệ điểm ảnh 2.800 GPixel/s 17.36 GPixel/s Tốc độ làm đầy vật liệu 11.20 GTexel/s 34.72 GTexel/s FP32 (float) hiệu năng 268.8 GFLOPS 1,111 GFLOPS FP64 (double) hiệu năng 22.40 GFLOPS (1:12) 34.72 GFLOPS (1:32)

Thiết kế bảng mạch

Chiều rộng khe Single-slot Single-slot Chiều dài 145 mm 5.7 inches 145 mm 5.7 inches Công suất thiết kế 49 W 55 W Bộ nguồn khuyến nghị 200 W 250 W Đầu ra 1x DVI1x HDMI1x VGA 2x DVI1x mini-HDMI Đầu nối nguồn None None Số bảng mạch P1070, P1071 P2010

Tính năng đồ hoạ

DirectX 12 (11_0) 12 (11_0) OpenGL 4.6 4.6 OpenCL 1.1 3.0 Vulkan — 1.1 CUDA 2.1 5.0 Mô hình đổ bóng 5.1 5.1

Đầu năm 2015, thị trường phần cứng nói chung và card đồ họa nói riêng khá im ắng. Trong khi năm 2014 vừa qua lĩnh vực card đồ họa khá nhộn nhịp, Nvidia hãng sản xuất card đồ họa hàng đầu thế giới cũng đã ra mắt hàng loạt sản phẩm mới ở nhiều phân khúc khác nhau đặc biệt là dòng card đồ họa sử dụng kiến trúc Maxwell GTX 900 Series đánh vào những khách hàng có nhu cầu chơi game khủng, yêu cầu đồ họa cao và GT 700 là dòng card phục vụ nhu cầu thấp hơn chuyên chơi game online hoặc những phòng game.

Hôm nay tôi sẽ giới thiệu đến bạn đọc 2 card đồ họa ZOTAC GeForce GTX 750 Ti là card đồ họa đi tiên phong với thế hệ vi xử lý GM107 Maxwell của Nvidia, GeForce GTX 750Ti được cho là sáng giá nhất trong phân khúc với nhiều ưu điểm tiết kiệm điện tối đa, cho hiệu năng tốt và không cần nguồn phụ và ZOTAC Geforce GT 730 1GB, DDR5, 64 bit, 384 CUDA cores, xung nhịp chip 902 Mhz, xung RAM 5 Gbps, băng thông RAM 40 GB/sec.

  1. Một số hình ảnh:

Ấn tượng đầu tiên khi nhìn vào card đồ họa ZOTAC là thiết kế khá nhỏ nhưng mang lại hiệu quả cao, card đồ họa nhỏ bo mạch ngắn có lợi thế rất nhiều về diện tích và không kén thùng máy, kể cả những bộ máy HTPC, tất nhiên là với một số game thủ thì không thích card nhỏ mà ngược lại thích ngoại hình hầm hố hoặc là to một tí.

So sánh gtx 750 và 730
So sánh gtx 750 và 730

Với thiết kế vỏ hộp khá quen thuộc và đó cũng là nét riêng "nhìn là biết" là sản phẩm Zotac, có kích thước nhỏ gọn nhưng vẫn thể hiện được hết tất cả thông tin cần thiết.​

So sánh gtx 750 và 730
So sánh gtx 750 và 730
So sánh gtx 750 và 730

GeForce GT 730 vs GeForce GTX 750 Ti có thiết kế nhỏ gọn và đẹp mắt.​

So sánh gtx 750 và 730
So sánh gtx 750 và 730

So sánh gtx 750 và 730
So sánh gtx 750 và 730

  • Tản mạn một số thông tin về 2 card đồ họa GeForce GT 730 vs GTX 750Ti:

Trước khi bước vào phần Review Benchmark chúng tôi muốn chia sẻ một số thông tin xung quanh 2 card đồ họa mà chúng tôi chọn để Review. Đối với các game thủ có vốn đầu tư thấp hay những phòng game thì nên lựa chọn hệ thống phù hợp túi tiền nhưng hiệu năng vượt trội hay hệ thống tập trung CPU nhiều hơn. Có những bạn ráp hệ thống chơi game nhưng lại chủ yếu nhằm vào CPU cao thì đó như là một bước đi sai lằm, vì nếu nhu cầu các bạn chỉ để chơi game, lướt web hay xem phim thì chỉ cần chọn một CPU vừa đủ như CPU G3258 giá (1.530.000đ) kết hợp với GPU GeForce GT 730 D5 (1.700.000đ) là đã có thể đáp ứng đầy đủ nhu cầu trên với trải nghiệm tuyệt vời, với những bạn muốn có những option ở mức cao hơn, chơi game nặng hơn nữa, với độ phân giải lớn hơn thì các bạn có thể chọn GPU GeForce GTX 750Ti (3.250.000đ) dư sức để các bạn trải nghiệm các game Online thậm chí là một số game Offline với phân giải 1080p. Vậy tổng đầu tư của các bạn chỉ tầm 5 triệu nhưng đảm bảo mang đến cho bạn trải nghiệm cực tốt khi bạn chơi game. Dưới đây là một so sánh nhỏ với card đồ họa GeForce GT 730 D5 và card onboard CPU i7 4790 (7.190.000đ).

So sánh gtx 750 và 730

II. Test Setup & Benchmark:

Với cầu hình để Benchmark game online thì chúng tôi chỉ sử dụng hệ thống có cấu hình ngang với phòng game, với Mainboard ASUS MAXIMUS VI GENE, CPU (G3258) đã được Oc lên 4GHz, Ram 4GDDR3 1200MHz và màn hình với độ phân giải 1080p.

Test Setup:

ZOTAC GeForce GT 730 1GDDR5:

So sánh gtx 750 và 730

ZOTAC GeForce GTX 750 Ti:

So sánh gtx 750 và 730

Games Benchmark:

  • Borderlands 2:

So sánh gtx 750 và 730

  • Valley:

So sánh gtx 750 và 730

  • Crysis 3:

So sánh gtx 750 và 730

  • Call Of Duty Ghost:

So sánh gtx 750 và 730

  • Bioshock Infinite:

So sánh gtx 750 và 730

  • Hitman:

So sánh gtx 750 và 730

  • Sleeping Dogs:

So sánh gtx 750 và 730

  • Battlefield 3:

So sánh gtx 750 và 730

  • Battlefield 4:

So sánh gtx 750 và 730

  • Tomb Raider:

So sánh gtx 750 và 730

  • Thief 2014:

So sánh gtx 750 và 730

  • Metro LL:

So sánh gtx 750 và 730

  • GRID 2:

So sánh gtx 750 và 730

  • Batman AO:

So sánh gtx 750 và 730

Kết quả benchmark:

So sánh gtx 750 và 730

Kết quả Benchmark ở mức xung mặc định có thể thấy GTX 750Ti cho hiệu năng rất cao đa số là ở trên mức 50 fps với games setting ở mức high. Còn với GT 730 D5 là 1 card đồ họa ở phân khúc thấp hơn GTX 750Ti, nhưng vẫn chịu chơi lướt qua các games benchmark nặng ở độ phân giải 1080p và high setting, tuy nhiên nếu các bạn chỉnh setting xuống Normal và phân giải xuống còn 720p thì card đồ họa GT 730 D5 chiến tốt các game benchmark nặng ở trên nhé.

III. Overclocking:

ZOTAC GeForce GT 730 1GDDR5:

So sánh gtx 750 và 730

ZOTAC GeForce GTX 750 Ti:

So sánh gtx 750 và 730

So sánh gtx 750 và 730

Zotac GeForce GTX 750 Ti và GT 730 D5 có thể OC lên và chạy ổn định ở mức xung khá cao.

IV. Kết luận:

Đầu tiên là phần thiết kế của card ZOTAC khá nhỏ gọn nên chiếm nhiều lợi thế ở những thùng máy nhỏ như những hệ thống HTPC. Ở phần hiệu năng thì trong phân khúc card phổ thông từ 2triệu đến 3 triệu thì GTX 750Ti có thể nói là sản phẩm sáng giá nhất trong phân khúc với ưu thế hiệu năng cao, tiêu thụ điện thấp và không cần nguồn phụ. Ở mức giá dưới 2 triệu thì GT 730 D5 cũng là một sản phẩm đáng để đồng tiên với hiệu năng cũng khá tốt, đặc biệt ở những phòng game thì GT 730 là sự lựa chọn không thể tốt hơn với sản phẩm ngon bổ rẻ.