So sánh quá trình nhan doi adn voi giai ma năm 2024

BÀI TẬP NHÂN ĐÔI ADN, PHIÊN MÃ -DỊCH MÃ

  1. Các dạng bài tập nhân đôi ADN

1. Bài tập về cấu trúc ADN 1.1 Một số công thức cần lưu ý:

Ta có: N: Tổng số nu của 1 phân tử ADNL: Chiều dài của gen C: Số chu kì xoắnM: Khối lượng gen- Tổng số nu của ADN:

(Nuclêôtit )

- Chiều dài của ADN:

(Å) → ( )

- Số chu kì xoắn:

(Chu kì)

- Khối lượng ADN :

(đvC)

- Tổng số liên kết hidro (H) = - Số liên kết hóa trị trong 1 nu = - Số liên kết hóa trị trên 1 mạch = - Số liên kết hóa trị giữa các nu (2 mạch) = 2() \= → Tổng số liên kết hóa trị trong ADN (tổng số liên kết hóa trị giữa đường và axit photphoric) =- Công thức mỗi liên hệ giữa các nu trên 2 mạch đơn:

Ví dụ:

Một gen có chiều dài 510nm. Hiệu số giữa %A với một loại nu khác nhau bằng 10% tổngsố nu của gen. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có 300 A và 250 G.a. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu

trên mỗi mạch đơn

gen? b. Tính số liên kết H2, số liên kết hóa trị và số chu kỳ xoắn gen?

1.2 Bài tập vận dụng

Câu 1: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là bao nhiêu ?A. 2400 B. 1800 C. 3000 D. 2040Câu 2: Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu ?A.A = T = 180; G \= X \= 270B.A = T = 270; G \= X \= 180C.A = T = 360; G \= X \= 540D.A = T = 540; G \= X \= 360Câu 3: Một gen có chiều dài 1938 Å và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu ?A.A = T = 250; G \= X \= 340B.A = T = 340; G \= X \= 250C.A = T = 350; G \= X \= 220D.A = T = 220; G \= X \= 350Câu 4: Một gen có chứa 600 cặp A – T và 3900 liên kết hiđrô. Số chu kì xoắn của gen là bao nhiêu ?A.90 chu kì.B.120 chu kìC.150 chu kìD.180 chu kì

Câu 5: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu ?A.A = T = 360; G \= X \= 540B.A = T = 540; G \= X \= 360C.A = T = 270; G \= X \= 630D.A = T = 630; G \= X \= 270Câu 6: Một gen có chiều dài bằng 0,2346 micrômet thì số liên kết hóa trị giữa các đơn phân trên mỗi mạch của gen bằng bao nhiêu ?A. 689 B. 688 C. 1378 D. 1879

2.1. Xác định số lần tự nhân đôi, số phân tử ADN và số chuỗi polinucleotit được tạo ra trong quá trình nhân đôi 2.1.1 Tính số phân tử ADN

Gọi k là số lần tự nhân đôi ADN- Tổng số ADN tạo thành: 2

k

- Tổng số ADN con: 2

k

- 1- Số ADN con có 2 mạch hoàn toàn mới: 2

k

– 2

2.1.2 Tính số chuỗi polinucleotit

- Sau k lần nhân đôi thì số chuỗi polinucleotit được tạo ra là: - Sau k lần nhân đôi thì số chuỗi polinucleotit có nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường là:

2.2 Tính số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi

- Khi gen nhân đôi 1 lần: - Khi gen nhân đôi k lần: