Song nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

He includes in this category: advertisements, songs, drama troops, comedy storytellers (rakugo), and comedy duos (manzai).

They sing the old songs, worn smooth as burnished coins.

The drums are the most frequently mentioned instrument in jazz songs, and this emphasises the centrality of 'noise' in descriptions of jazz.

A deluge of implications is produced when mass-marketed songs and girls' games borrow (often word-for-word) from each other.

All the songs are gathered into a songbook that is updated from time to time.

Writers look at festivals, songs, language use, drama and body arts, all of which reflect, comment on or represent warfare in imaginative ways.

The children touched the guitar and interacted with the music therapist in the familiar songs they wanted to hear.

When all this failed, these soldiers retaliated through satirical songs.

Usually three main genres are distinguished: the so-called cantigas d'amor ("love songs"), cantigas d'amigo ("malefriend songs"), and cantigas d'escárnio e maldizer ("mocking and slanderous songs").

However, most love songs question the idea of male independence.

In it, twelve dancers, dressed as twelve princes, danced in imitation of the deities, accompanied by songs in their praise.

Lighting was used with precision to create carefully timed dramatic moments in particular songs.

We learn from both these songs how the two female artists have colluded with modern technology in production techniques to forge new cyber-identities for themselves.

Typically, these are strophic songs with three, four, five or more stanzas repeated to the same accompaniment.

She was musically literate and took down a number of songs from her grandmother and others.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Danh từ hai chữ hỉ của tiếng Hán đứng liền nhau (I), tượng trưng cho hôn nhân hạnh phúc, thường dùng để trang trí trên...

  • Song hồ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa sổ phất giấy; cũng dùng để chỉ nơi đọc sách của học trò nghèo thời xưa \"Song hồ...
  • Song kiếm

    Danh từ đôi kiếm giống nhau làm thành một bộ, sử dụng cùng một lúc song kiếm thư hùng
  • Song le

    Kết từ (Từ cũ, Văn chương) nhưng mà \"Trong nhà đã có hoàng cầm, Song le còn muốn nhân sâm nước người.\" (Cdao)
  • Song loan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mõ nhỏ làm bằng gỗ cứng có đính cần gỗ, thường dùng để điểm nhịp trong các dàn nhạc tài tử...
  • Song ngữ

    Tính từ (hiện tượng hai ngôn ngữ) được sử dụng ngang nhau trong giao tiếp hiện tượng song ngữ ở một số dân tộc được...
  • Song phi

    Động từ nhảy lên đá một chân này rồi tiếp liền theo đá chân kia đá song phi tung một cú song phi
  • Song phương

    Tính từ có tính chất của cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của cả hai bên; phân biệt với đơn phương kí...
  • Song sinh

    Tính từ sinh đôi chị em song sinh ca đẻ song sinh
  • Song song

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 sóng đôi với nhau 1.2 không cắt nhau (nói về hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng) hoặc không...
  • Song thai

    Danh từ (hiện tượng) hai bào thai cùng phát triển trong bụng mẹ mang song thai
  • Song thân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phụ thân và mẫu thân; cha mẹ \"Dẫu vàng dẫu đá với người, Nặng tình đâu dám nhẹ lời...
  • Song thất lục bát

    Danh từ thể văn vần, mỗi đoạn gồm hai câu bảy âm tiết rồi đến một câu sáu và một câu tám âm tiết \' Chinh phụ ngâm...
  • Song tiết

    Tính từ gồm hai âm tiết từ song tiết tổ hợp song tiết
  • Song toàn

    Tính từ (Từ cũ) (Kiểu cách) (cha mẹ hoặc vợ chồng) còn sống đủ cả hai phụ mẫu vẫn song toàn vẹn toàn cả hai văn võ...
  • Song tấu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoà nhạc hai người. 2 Danh từ 2.1 bản hoà tấu cho hai nhạc khí. Động từ hoà nhạc hai người. Danh...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Song nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

Song dịch sang tiếng Việt là gì?

bài hát, ca hát, tiếng hát là các bản dịch hàng đầu của "song" thành Tiếng Việt.nullsong trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt | Glosbevi.glosbe.com › Từ điển Tiếng Anh-Tiếng Việtnull

Còn sống là từ loại gì?

Động từ Tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường ngoài, có sinh đẻ, lớn lên và chết. Cây cổ thụ sống hàng trăm năm.nullsống – Wiktionary tiếng Việtvi.wiktionary.org › wiki › sốngnull

Music dịch sang tiếng Việt là gì?

Âm nhạc (Tiếng Anh: music) là một bộ môn nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc của người hát hoặc người nghe. Các yếu tố chính của nó là cao độ (điều chỉnh giai điệu), nhịp điệu (và các khái niệm liên quan của nó: nhịp độ, tốc độ), âm điệu, và những phẩm chất âm thanh của âm sắc và kết cấu bản nhạc.nullÂm nhạc – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Âm_nhạcnull

Folk songs nghĩa tiếng Việt là gì?

dân ca, ca dao, 民歌 là các bản dịch hàng đầu của "folk song" thành Tiếng Việt.nullfolk song trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt - Glosbevi.glosbe.com › folk songnull